Có 1 kết quả:
tiē ㄊㄧㄝ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝占
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丨一丨フ一
Thương Hiệt: BCYR (月金卜口)
Unicode: U+8CBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiếp
Âm Nôm: thiếp, thiệt
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): は.る (ha.ru), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 첩
Âm Quảng Đông: tip3
Âm Nôm: thiếp, thiệt
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): は.る (ha.ru), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 첩
Âm Quảng Đông: tip3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Án Kỷ Đạo)
• Hạnh viên - 杏園 (Đỗ Mục)
• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngu mỹ nhân - 虞美人 (Thư Đản)
• Phao cầu lạc kỳ 1 - 拋球樂其一 (Phùng Duyên Kỷ)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ)
• Trung nguyên quan hà đăng - 中元觀河燈 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Hạnh viên - 杏園 (Đỗ Mục)
• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngu mỹ nhân - 虞美人 (Thư Đản)
• Phao cầu lạc kỳ 1 - 拋球樂其一 (Phùng Duyên Kỷ)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ)
• Trung nguyên quan hà đăng - 中元觀河燈 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dán
2. áp sát, men theo
3. cho thêm, trợ cấp, bù thêm
2. áp sát, men theo
3. cho thêm, trợ cấp, bù thêm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dán. ◎Như: “thiếp bưu phiếu” 貼郵票 dán tem, “thiếp bố cáo” 貼佈告 dán yết thị.
2. (Động) Áp sát, gần sát, men theo. ◎Như: “thiếp thân y phục” 貼身衣服 quần áo bó sát người, quần áo lót, “thiếp cận” 貼近 gần gũi.
3. (Động) Thuận phục, phục tòng. ◎Như: “bộ thuộc môn đối tha thập phân phục thiếp” 部屬們對他十分服貼 những người thuộc quyền đối với ông đều hoàn toàn phục tòng.
4. (Động) Phụ thêm, bù. ◎Như: “bổ thiếp” 補貼 phụ giúp, “tân thiếp” 津貼 giúp thêm, “mỗi nguyệt thiếp tha ngũ thập nguyên” 每月貼他五十元 mỗi tháng giúp anh ta thêm năm chục quan.
5. (Động) Cầm, đợ. ◎Như: “điển thiềp” 典貼 cầm đợ người (tục nhà Đường).
6. (Động) Hao hụt, lỗ lã.
7. (Động) Dán. § Thuật ngữ điện toán, dịch nghĩa tiếng Anh "paste".
8. (Tính) Thỏa đáng, ổn thỏa. ◎Như: “thỏa thiếp” 妥貼 thỏa đáng.
9. (Danh) Vai phụ trong hí kịch. § Cũng nói là “thiếp đán” 貼旦.
10. (Danh) Món ăn nướng hoặc chiên cháy mặt dưới.
2. (Động) Áp sát, gần sát, men theo. ◎Như: “thiếp thân y phục” 貼身衣服 quần áo bó sát người, quần áo lót, “thiếp cận” 貼近 gần gũi.
3. (Động) Thuận phục, phục tòng. ◎Như: “bộ thuộc môn đối tha thập phân phục thiếp” 部屬們對他十分服貼 những người thuộc quyền đối với ông đều hoàn toàn phục tòng.
4. (Động) Phụ thêm, bù. ◎Như: “bổ thiếp” 補貼 phụ giúp, “tân thiếp” 津貼 giúp thêm, “mỗi nguyệt thiếp tha ngũ thập nguyên” 每月貼他五十元 mỗi tháng giúp anh ta thêm năm chục quan.
5. (Động) Cầm, đợ. ◎Như: “điển thiềp” 典貼 cầm đợ người (tục nhà Đường).
6. (Động) Hao hụt, lỗ lã.
7. (Động) Dán. § Thuật ngữ điện toán, dịch nghĩa tiếng Anh "paste".
8. (Tính) Thỏa đáng, ổn thỏa. ◎Như: “thỏa thiếp” 妥貼 thỏa đáng.
9. (Danh) Vai phụ trong hí kịch. § Cũng nói là “thiếp đán” 貼旦.
10. (Danh) Món ăn nướng hoặc chiên cháy mặt dưới.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dán: 貼
Từ điển Trung-Anh
(1) to stick
(2) to paste
(3) to post (e.g. on a blog)
(4) to keep close to
(5) to fit snugly
(6) to subsidize
(7) allowance (e.g. money for food or housing)
(8) sticker
(9) classifier for sticking plaster: strip
(2) to paste
(3) to post (e.g. on a blog)
(4) to keep close to
(5) to fit snugly
(6) to subsidize
(7) allowance (e.g. money for food or housing)
(8) sticker
(9) classifier for sticking plaster: strip
Từ ghép 59
Bǎo tiē 寶貼 • biàn lì tiē 便利貼 • bǔ tiē 補貼 • chē tiē 車貼 • chuāng kě tiē 創可貼 • chūn tiē 春貼 • dà tóu tiē 大頭貼 • dào tiē 倒貼 • é wài bǔ tiē 額外補貼 • fā tiē 發貼 • fāng biàn tiē 方便貼 • fū tiē 敷貼 • fú tiē 服貼 • fú tiē 浮貼 • guō tiē 鍋貼 • jiǎn tiē bǎn 剪貼板 • jiǎn tiē bù 剪貼簿 • jīn tiē 津貼 • jǐn tiē 緊貼 • Lì tiē 利貼 • mó shù tiē 魔術貼 • nián tiē 黏貼 • pīn tiē 拚貼 • pīn tiē 拼貼 • qián xiōng tiē hòu bèi 前胸貼後背 • rè liǎn tiē lěng pì gu 熱臉貼冷屁股 • tǐ tiē 體貼 • tǐ tiē rù wēi 體貼入微 • tiē bā 貼吧 • tiē biān 貼邊 • tiē dàn 貼旦 • tiē hé 貼合 • tiē hé miàn 貼合面 • tiē huā 貼花 • tiē huà 貼畫 • tiē jìn 貼近 • tiē mó 貼膜 • tiē qiè 貼切 • tiē shēn 貼身 • tiē shēn wèi duì 貼身衛隊 • tiē shēng 貼生 • tiē shì 貼士 • tiē shuǐ 貼水 • tiē tí 貼題 • tiē tú 貼圖 • tiē xī 貼息 • tiē xī bó 貼錫箔 • tiē xiàn 貼現 • tiē xiàn lǜ 貼現率 • tiē xīn 貼心 • tiē xīn tiē fèi 貼心貼肺 • tiē zhǐ 貼紙 • tuǒ tiē 妥貼 • wěn tiē 穩貼 • zhān tiē 粘貼 • zhāng tiē 張貼 • zhāo tiē 招貼 • zhāo tiē huà 招貼畫 • zhǐ xuè tiē 止血貼