Có 1 kết quả:
yí ㄧˊ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝台
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶フ丶丨フ一
Thương Hiệt: BCIR (月金戈口)
Unicode: U+8CBD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: di
Âm Nôm: di
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): おく.る (oku.ru)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nôm: di
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): おく.る (oku.ru)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封 (Đỗ Phủ)
• Khất thực - 乞食 (Đào Tiềm)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Tĩnh nữ 3 - 靜女 3 (Khổng Tử)
• Ưu phụ từ - 優婦詞 (Nguyễn Khuyến)
• Văn duyệt binh - 聞閱兵 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封 (Đỗ Phủ)
• Khất thực - 乞食 (Đào Tiềm)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Tĩnh nữ 3 - 靜女 3 (Khổng Tử)
• Ưu phụ từ - 優婦詞 (Nguyễn Khuyến)
• Văn duyệt binh - 聞閱兵 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
truyền lại, để lại cho đời sau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tặng, biếu. ◎Như: “quỹ di” 餽貽 đưa làm quà. ◇Trang Tử 莊子: “Ngụy vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã thụ chi thành nhi thật ngũ thạch” 魏王貽我大瓠之種, 我樹之成而實五石 (Tiêu dao du 逍遙遊) Vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.
2. (Động) Để lại. ◎Như: “di huấn” 貽訓 để làm gương lại dạy cho con cháu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Di hận bách niên” 貽恨百年 (Hương Ngọc 香玉) Để hận trăm năm (suốt đời).
3. (Danh) Họ “Di”.
2. (Động) Để lại. ◎Như: “di huấn” 貽訓 để làm gương lại dạy cho con cháu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Di hận bách niên” 貽恨百年 (Hương Ngọc 香玉) Để hận trăm năm (suốt đời).
3. (Danh) Họ “Di”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tặng, biếu, cho 饋貽 Đưa làm quà;
② Để lại: 貽患 Để lại tai hoạ; 貽訓 Lời dạy của người chết để lại.
② Để lại: 貽患 Để lại tai hoạ; 貽訓 Lời dạy của người chết để lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) to present
(2) to bequeath
(2) to bequeath
Từ ghép 13