Có 1 kết quả:

mào ㄇㄠˋ
Âm Pinyin: mào ㄇㄠˋ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丶フノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HHBUC (竹竹月山金)
Unicode: U+8CBF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mậu
Âm Nôm: mậu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mau6

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

1/1

mào ㄇㄠˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mậu dịch, trao đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trao đổi, giao dịch.
2. (Động) Mua bán. ◎Như: “mậu dịch” 貿易 mua bán.
3. (Động) Thay đổi, biến dịch. ◇Lương Chiêu Minh thái tử 梁昭明太子: “Viêm lương thủy mậu, xúc hứng tự cao” 炎涼始貿, 觸興自高 (Đáp Tấn Vương thư 答晉王書) Nóng lạnh vừa biến đổi, cảm hứng tự lên cao.
4. (Động) Lẫn lộn. ◇Bùi Nhân 裴駰: “Thị phi tương mậu, chân ngụy suyễn tạp” 是非相貿, 真偽舛雜 (Sử kí tập giải tự 史記集解序) Đúng sai lẫn lộn, thực giả hỗn tạp.
5. (Phó) Bừa bãi, cẩu thả, tùy tiện. ◎Như: “mậu nhiên” 貿然 tùy tiện. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Bằng hữu dã bất cảm mậu nhiên hảm tha” 朋友也不敢貿然喊他 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Người bạn không dám đường đột gọi ông.
6. (Danh) Họ “Mậu”.
7. (Tính) “Mậu mậu” 貿貿: (1) Lèm nhèm, lờ mờ. (2) Hồ đồ, mê muội. ◇Lí Xương Kì 李昌祺: “Mậu mậu vu nho” 貿貿迂儒 (Thái San ngự sử truyện 泰山御史傳) Hủ nho hồ đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mậu dịch, trao đổi (hàng hoá);
② Lẫn lộn;
③ (văn) Ẩu, bừa bãi, cẩu thả.

Từ điển Trung-Anh

(1) commerce
(2) trade

Từ ghép 41