Có 2 kết quả:
Hè ㄏㄜˋ • hè ㄏㄜˋ
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname He
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đưa đồ mừng
2. chúc tụng
2. chúc tụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chúc mừng, chúc. ◎Như: “xưng hạ” 稱賀 chúc mừng. ◇Sử Kí 史記: “Hạ, thừa tướng thủ Yên Vương nữ vi phu nhân, hữu thái hậu chiếu, triệu liệt hầu tông thất giai vãng hạ” 夏, 丞相取燕王女為夫人, 有太后詔, 召列侯宗室皆往賀 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Mùa hạ, thừa tướng cưới con gái Yên Vương làm vợ, có chiếu của thái hậu đòi các liệt hầu, tôn thất đều phải đến mừng.
2. (Động) Thêm.
3. (Động) Vác.
4. (Danh) Họ “Hạ”.
2. (Động) Thêm.
3. (Động) Vác.
4. (Danh) Họ “Hạ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mừng, chúc mừng, chúc: 慶賀 Chào mừng; 祝賀 Chúc mừng; 賀年 Chúc tết; 宣子憂貧,叔向賀之 Tuyên tử lo nghèo, Thúc Hướng ngỏ lời mừng (Tả truyện);
② (văn) Thêm;
③ (văn) Vác;
④ [Hè] (Họ) Hạ.
② (văn) Thêm;
③ (văn) Vác;
④ [Hè] (Họ) Hạ.
Từ điển Trung-Anh
to congratulate
Từ ghép 31
dào hè 道賀 • fèng shēn hè jìng 奉申賀敬 • gōng hè 恭賀 • gōng hè jiā jié 恭賀佳節 • gōng hè xīn xǐ 恭賀新禧 • hè cí 賀詞 • hè diàn 賀電 • hè ěr méng 賀爾蒙 • hè hán 賀函 • hè kǎ 賀卡 • hè kè 賀客 • hè lǐ 賀禮 • hè nián 賀年 • hè nián kǎ 賀年卡 • hè nián piàn 賀年片 • hè suì 賀歲 • hè xǐ 賀喜 • hè zhēng 賀正 • Héng xū hè 橫須賀 • Héng xū hè shì 橫須賀市 • jìng hè 敬賀 • kě xǐ kě hè 可喜可賀 • qìng hè 慶賀 • shēng rì hè kǎ 生日賀卡 • yàn què xiàng hè 燕雀相賀 • zhì hè 致賀 • zhì hè shì jūn bìng 志賀氏菌病 • zhù hè 祝賀 • zhù hè cí 祝賀詞 • Zī hè 滋賀 • Zī hè xiàn 滋賀縣