Có 2 kết quả:
Hè ㄏㄜˋ • hè ㄏㄜˋ
Tổng nét: 12
Bộ: bèi 貝 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱加貝
Nét bút: フノ丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: KRBUC (大口月山金)
Unicode: U+8CC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 1 - 對酒憶賀監其一 (Lý Bạch)
• Hạ Vũ 6 - 下武 6 (Khổng Tử)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Phú đắc Việt sơn Việt thuỷ - 賦得越山越水 (Lý Hiếu Quang)
• Quá Nhĩ hà quan Bắc binh cổ luỹ - 過珥河觀北兵古壘 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Xương Phù nguyên niên đông, dư tự Nhị Khê ngụ vu thành nam khách xá, cảm kim niệm tích, nhân thành nhập cú, phụng giản tư hình đại phu Đỗ Công, kiêm giản chư đồng chí - 昌符元年冬,余自橤溪寓于城南客舍,感今念昔,因成入句,奉簡司刑大夫杜公,兼簡諸同志 (Nguyễn Phi Khanh)
• Yết bảng thị chúng - 揭榜示眾 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Hạ Vũ 6 - 下武 6 (Khổng Tử)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Phú đắc Việt sơn Việt thuỷ - 賦得越山越水 (Lý Hiếu Quang)
• Quá Nhĩ hà quan Bắc binh cổ luỹ - 過珥河觀北兵古壘 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Xương Phù nguyên niên đông, dư tự Nhị Khê ngụ vu thành nam khách xá, cảm kim niệm tích, nhân thành nhập cú, phụng giản tư hình đại phu Đỗ Công, kiêm giản chư đồng chí - 昌符元年冬,余自橤溪寓于城南客舍,感今念昔,因成入句,奉簡司刑大夫杜公,兼簡諸同志 (Nguyễn Phi Khanh)
• Yết bảng thị chúng - 揭榜示眾 (Vạn Hạnh thiền sư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname He
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đưa đồ mừng
2. chúc tụng
2. chúc tụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chúc mừng, chúc. ◎Như: “xưng hạ” 稱賀 chúc mừng. ◇Sử Kí 史記: “Hạ, thừa tướng thủ Yên Vương nữ vi phu nhân, hữu thái hậu chiếu, triệu liệt hầu tông thất giai vãng hạ” 夏, 丞相取燕王女為夫人, 有太后詔, 召列侯宗室皆往賀 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Mùa hạ, thừa tướng cưới con gái Yên Vương làm vợ, có chiếu của thái hậu đòi các liệt hầu, tôn thất đều phải đến mừng.
2. (Động) Thêm.
3. (Động) Vác.
4. (Danh) Họ “Hạ”.
2. (Động) Thêm.
3. (Động) Vác.
4. (Danh) Họ “Hạ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mừng, chúc mừng, chúc: 慶賀 Chào mừng; 祝賀 Chúc mừng; 賀年 Chúc tết; 宣子憂貧,叔向賀之 Tuyên tử lo nghèo, Thúc Hướng ngỏ lời mừng (Tả truyện);
② (văn) Thêm;
③ (văn) Vác;
④ [Hè] (Họ) Hạ.
② (văn) Thêm;
③ (văn) Vác;
④ [Hè] (Họ) Hạ.
Từ điển Trung-Anh
to congratulate
Từ ghép 31
dào hè 道賀 • fèng shēn hè jìng 奉申賀敬 • gōng hè 恭賀 • gōng hè jiā jié 恭賀佳節 • gōng hè xīn xǐ 恭賀新禧 • hè cí 賀詞 • hè diàn 賀電 • hè ěr méng 賀爾蒙 • hè hán 賀函 • hè kǎ 賀卡 • hè kè 賀客 • hè lǐ 賀禮 • hè nián 賀年 • hè nián kǎ 賀年卡 • hè nián piàn 賀年片 • hè suì 賀歲 • hè xǐ 賀喜 • hè zhēng 賀正 • Héng xū hè 橫須賀 • Héng xū hè shì 橫須賀市 • jìng hè 敬賀 • kě xǐ kě hè 可喜可賀 • qìng hè 慶賀 • shēng rì hè kǎ 生日賀卡 • yàn què xiàng hè 燕雀相賀 • zhì hè 致賀 • zhì hè shì jūn bìng 志賀氏菌病 • zhù hè 祝賀 • zhù hè cí 祝賀詞 • Zī hè 滋賀 • Zī hè xiàn 滋賀縣