Có 1 kết quả:

huì ㄏㄨㄟˋ
Âm Quan thoại: huì ㄏㄨㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: bèi 貝 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: BCKB (月金大月)
Unicode: U+8CC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hối
Âm Nôm: hối
Âm Nhật (onyomi): ワイ (wai)
Âm Nhật (kunyomi): まかな.う (makana.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fui2, kui2

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huì ㄏㄨㄟˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. của cải
2. hối lộ, đút lót

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền của. ◎Như: “hóa hối” của cải. § Ghi chú: Theo Chu Lễ, vàng ngọc là “hóa”, vải lụa là “hối”.
2. (Động) Đút lót tiền của. ◎Như: “tư hối” đút ngầm, “hối lộ” đem của đút lót. ◇Liêu trai chí dị : “Dương cụ, nội ngoại hối thông, thủy xuất chất lí” , , (Tịch Phương Bình ) Họ Dương sợ, trong ngoài hối lột khắp cả, rồi mới ra đối chất.
3. (Động) Tặng tiền của.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hối lộ, đút tiền: Ăn hối lộ;
② (văn) Tặng tiền của;
③ (văn) Tiền của.

Từ điển Trung-Anh

(1) bribe
(2) bribery

Từ ghép 9