Có 2 kết quả:

ㄗˋ
Âm Pinyin: , ㄗˋ
Tổng nét: 13
Bộ: bèi 貝 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノフノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: IOBUC (戈人月山金)
Unicode: U+8CC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi1

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/2

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. của cải, vốn
2. giúp đỡ, cung cấp
3. tư chất, tư cách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Của cải, vốn liếng. ◎Như: “tư bản” 資本 của vốn, “gia tư” 家資 vốn liếng nhà.
2. (Danh) Tiền lương. ◎Như: “công tư” 工資 tiền công.
3. (Danh) Tiền của tiêu dùng. ◎Như: “quân tư” 軍資 của tiêu về việc quân, “tư phủ” 資斧 của dùng hằng ngày, cũng như ta nói "củi nước" vậy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồ trung ngộ khấu, tư phủ tận táng” 途中遇寇, 資斧盡喪 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Trên đường gặp cướp, tiền bạc mất sạch.
4. (Danh) Bẩm phú, tính chất của trời phú cho. ◎Như: “thiên đĩnh chi tư” 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
5. (Danh) Chỗ dựa, chỗ nương nhờ. ◇Sử Kí 史記: “Phù vi thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư” 夫為天下除殘賊, 宜縞素為資 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Đã vì thiên hạ diệt trừ tàn bạo, thì ta nên lấy sự thanh bạch làm chỗ nương dựa (cho người ta trông vào). § Ghi chú: Đây là lời Trương Lương can gián Bái Công không nên bắt chước vua Tần mà ham thích vui thú xa xỉ thái quá.
6. (Danh) Cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi. ◎Như: “tư cách” 資格 nhân cách cao quý nhờ công tu học.
7. (Danh) Tài liệu. ◎Như: “tư liệu” 資料.
8. (Danh) Họ “Tư”.
9. (Động) Cung cấp, giúp đỡ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương tư thần vạn kim nhi du” 王資臣萬金而遊 (Tần sách tứ, Tần vương dục kiến Đốn Nhược 秦王欲見頓弱) Xin đại vương cấp cho thần vạn nén vàng để đi du thuyết.
10. (Động) Tích trữ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) resources
(2) capital
(3) to provide
(4) to supply
(5) to support
(6) money
(7) expense

Từ ghép 172

bā jí gōng zī zhì 八級工資制Běi jīng Wù zī Xué yuàn 北京物資學院bù biàn zī běn 不變資本bù kě zài shēng zī yuán 不可再生資源cān kǎo zī liào 參考資料chì zī 斥資chóu zī 籌資chū zī 出資chuān zī 川資chuàng yè tóu zī 創業投資dà tóu zī jiā 大投資家dì rè zī yuán 地熱資源dú zī 毒資dú zī 獨資dǔ zī 賭資duǎn qī róng zī 短期融資fā gōng zī rì 發工資日fēng xiǎn tóu zī 風險投資gōng zī 工資gǔ jí zī 股集資gǔ piào tóu zī 股票投資gù dìng zī chǎn 固定資產guāng xiān fēn sàn shì zī liào jiè miàn 光纖分散式資料介面hào zī 耗資hé zī 合資Héng shēng Zhōng zī qǐ yè zhǐ shù 恆生中資企業指數hòu shè zī liào 後設資料huó qī zī jīn 活期資金jí zī 集資jí zī é 集資額jì jiàn gōng zī 計件工資jì shí gōng zī 計時工資jià zī 嫁資jiè zī yì zhù 借資挹注jiè zī yì zhù 藉資挹注jiǔ zī 酒資jiù zāi wù zī 救災物資jù hé zī xùn dìng yuè 聚合資訊訂閱jù zī 巨資juān zī 捐資kuàng chǎn zī yuán 礦產資源láo zī 勞資láo zī guān xì 勞資關係lǎo zī gé 老資格liú dòng zī chǎn 流動資產liú dòng zī jīn 流動資金Měi guó zī xùn jiāo huàn biāo zhǔn mǎ 美國資訊交換標準碼mín zī 民資nián zī 年資nóng zī 農資piáo zī 嫖資qíng zī 情資quán qiú zī xùn wǎng 全球資訊網quán shì zī liào 詮釋資料quán zī fù shǔ gōng sī 全資附屬公司qún dài zī běn zhǔ yì 裙帶資本主義rén lì zī yuán 人力資源rén zī 人資rèn jiǎo zī běn 認繳資本róng zī 融資rùn zī 潤資sān zī qǐ yè 三資企業shēng chǎn zī liào 生產資料shēng huó zī liào 生活資料shī zī 師資shí jiǎo zī běn 實繳資本shí shōu zī běn 實收資本shí shou zī běn 實受資本Tái zī 台資tán zī 談資tiān zī 天資tiáo zī 調資tǒng yī zī yuán 統一資源tǒng yī zī yuán dìng wèi 統一資源定位tǒng yī zī yuán dìng wèi fú 統一資源定位符tóu zī 投資tóu zī bào chóu lǜ 投資報酬率tóu zī fēng xiǎn 投資風險tóu zī huí bào lǜ 投資回報率tóu zī jiā 投資家tóu zī rén 投資人tóu zī yí mín 投資移民tóu zī zhě 投資者tǔ dì zī yuán 土地資源wài guó tóu zī zhě 外國投資者wài guó zī běn 外國資本wài lái tóu zī 外來投資wài shāng dú zī qǐ yè 外商獨資企業wài shāng zhí jiē tóu zī 外商直接投資wài zī 外資wài zī qǐ yè 外資企業wù zī 物資wù zī gōng yìng 物資供應xiāo fèi zī liào 消費資料xiǎo é róng zī 小額融資xiǎo zī 小資xiǎo zī chǎn jiē jí 小資產階級xīn zī 薪資yàn zī 驗資yī zhì zī yuán dìng zhǐ qì 一致資源定址器yǐ zī 以資yǐ zī zhèng míng 以資證明yíng yùn zī jīn 營運資金yóu zī 游資yóu zī 郵資yǒu zī gé 有資格yuán zī liào 元資料yuē dìng zī xùn sù lǜ 約定資訊速率zài róng zī 再融資zēng zī 增資zhāo shāng yǐn zī 招商引資Zhōng guó Guó jì Xìn tuō Tóu zī gōng sī 中國國際信托投資公司zhōng jì zī liào 中繼資料zhōng jiè zī liào 中介資料zhōng zī 中資zhù zī 注資Zhuó zī 卓資Zhuó zī xiàn 卓資縣zī ān 資安zī běn 資本zī běn chǔ bèi 資本儲備zī běn jì tí 資本計提zī běn jiā 資本家zī běn shì chǎng 資本市場zī běn wài táo 資本外逃zī běn zhǔ yì 資本主義zī cái 資財zī chǎn 資產zī chǎn 資産zī chǎn bō lí 資產剝離zī chǎn dān bǎo zhèng quàn 資產擔保證券zī chǎn fù zhài biǎo 資產負債表zī chǎn jià zhí 資產價值zī chǎn jiē jí 資產階級zī chǎn jiē jí gé mìng 資產階級革命zī chǎn jiē jí yòu pài 資產階級右派zī chǎn zǔ hé 資產組合zī fāng 資方zī fèi 資費zī fèng 資俸zī fǔ 資斧zī gé 資格zī gé sài 資格賽zī gōng 資工zī jīn 資金zī jīn gàng gǎn 資金槓桿zī lì 資歷zī liào 資料zī liào cāng chǔ 資料倉儲zī liào chuán shū 資料傳輸zī liào chuán sòng fú wù 資料傳送服務zī liào jiā 資料夾zī liào jiè miàn 資料介面zī liào kù 資料庫zī liào liàn jié céng 資料鏈結層zī liào liàng 資料量zī qiǎn 資淺zī qiǎn 資遣zī shēn 資深zī wàng 資望zī xùn 資訊zī xùn gōng chéng 資訊工程zī xùn kē jì 資訊科技zī yòng 資用zī yōu bān 資優班zī yōu shēng 資優生zī yuán 資源zī zhì 資質zī zhù 資助zì rán zī yuán 自然資源zǒu zī pài 走資派zuì gāo gōng zī xiàn é 最高工資限額

ㄗˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Của cải, vốn liếng. ◎Như: “tư bản” 資本 của vốn, “gia tư” 家資 vốn liếng nhà.
2. (Danh) Tiền lương. ◎Như: “công tư” 工資 tiền công.
3. (Danh) Tiền của tiêu dùng. ◎Như: “quân tư” 軍資 của tiêu về việc quân, “tư phủ” 資斧 của dùng hằng ngày, cũng như ta nói "củi nước" vậy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồ trung ngộ khấu, tư phủ tận táng” 途中遇寇, 資斧盡喪 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Trên đường gặp cướp, tiền bạc mất sạch.
4. (Danh) Bẩm phú, tính chất của trời phú cho. ◎Như: “thiên đĩnh chi tư” 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
5. (Danh) Chỗ dựa, chỗ nương nhờ. ◇Sử Kí 史記: “Phù vi thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư” 夫為天下除殘賊, 宜縞素為資 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Đã vì thiên hạ diệt trừ tàn bạo, thì ta nên lấy sự thanh bạch làm chỗ nương dựa (cho người ta trông vào). § Ghi chú: Đây là lời Trương Lương can gián Bái Công không nên bắt chước vua Tần mà ham thích vui thú xa xỉ thái quá.
6. (Danh) Cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi. ◎Như: “tư cách” 資格 nhân cách cao quý nhờ công tu học.
7. (Danh) Tài liệu. ◎Như: “tư liệu” 資料.
8. (Danh) Họ “Tư”.
9. (Động) Cung cấp, giúp đỡ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương tư thần vạn kim nhi du” 王資臣萬金而遊 (Tần sách tứ, Tần vương dục kiến Đốn Nhược 秦王欲見頓弱) Xin đại vương cấp cho thần vạn nén vàng để đi du thuyết.
10. (Động) Tích trữ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.

Từ ghép 1