Có 2 kết quả:
zī ㄗ • zì ㄗˋ
Tổng nét: 13
Bộ: bèi 貝 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱次貝
Nét bút: 丶一ノフノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: IOBUC (戈人月山金)
Unicode: U+8CC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Tặng Dân Lợi dược phòng (Mỗi cú quân hữu dược vị) - 贈民利藥房(每句均有藥味) (Trần Đình Tân)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Thất tam tam - 失三三 (Nguyễn Khuyến)
• Trọng đông phụng giám Sơn Tây thí trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監山西試場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 1 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Tảo phát - 早發 (Đỗ Phủ)
• Tặng Dân Lợi dược phòng (Mỗi cú quân hữu dược vị) - 贈民利藥房(每句均有藥味) (Trần Đình Tân)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Thất tam tam - 失三三 (Nguyễn Khuyến)
• Trọng đông phụng giám Sơn Tây thí trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監山西試場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 1 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其一 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. của cải, vốn
2. giúp đỡ, cung cấp
3. tư chất, tư cách
2. giúp đỡ, cung cấp
3. tư chất, tư cách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Của cải, vốn liếng. ◎Như: “tư bản” 資本 của vốn, “gia tư” 家資 vốn liếng nhà.
2. (Danh) Tiền lương. ◎Như: “công tư” 工資 tiền công.
3. (Danh) Tiền của tiêu dùng. ◎Như: “quân tư” 軍資 của tiêu về việc quân, “tư phủ” 資斧 của dùng hằng ngày, cũng như ta nói "củi nước" vậy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồ trung ngộ khấu, tư phủ tận táng” 途中遇寇, 資斧盡喪 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Trên đường gặp cướp, tiền bạc mất sạch.
4. (Danh) Bẩm phú, tính chất của trời phú cho. ◎Như: “thiên đĩnh chi tư” 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
5. (Danh) Chỗ dựa, chỗ nương nhờ. ◇Sử Kí 史記: “Phù vi thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư” 夫為天下除殘賊, 宜縞素為資 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Đã vì thiên hạ diệt trừ tàn bạo, thì ta nên lấy sự thanh bạch làm chỗ nương dựa (cho người ta trông vào). § Ghi chú: Đây là lời Trương Lương can gián Bái Công không nên bắt chước vua Tần mà ham thích vui thú xa xỉ thái quá.
6. (Danh) Cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi. ◎Như: “tư cách” 資格 nhân cách cao quý nhờ công tu học.
7. (Danh) Tài liệu. ◎Như: “tư liệu” 資料.
8. (Danh) Họ “Tư”.
9. (Động) Cung cấp, giúp đỡ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương tư thần vạn kim nhi du” 王資臣萬金而遊 (Tần sách tứ, Tần vương dục kiến Đốn Nhược 秦王欲見頓弱) Xin đại vương cấp cho thần vạn nén vàng để đi du thuyết.
10. (Động) Tích trữ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
2. (Danh) Tiền lương. ◎Như: “công tư” 工資 tiền công.
3. (Danh) Tiền của tiêu dùng. ◎Như: “quân tư” 軍資 của tiêu về việc quân, “tư phủ” 資斧 của dùng hằng ngày, cũng như ta nói "củi nước" vậy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồ trung ngộ khấu, tư phủ tận táng” 途中遇寇, 資斧盡喪 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Trên đường gặp cướp, tiền bạc mất sạch.
4. (Danh) Bẩm phú, tính chất của trời phú cho. ◎Như: “thiên đĩnh chi tư” 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
5. (Danh) Chỗ dựa, chỗ nương nhờ. ◇Sử Kí 史記: “Phù vi thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư” 夫為天下除殘賊, 宜縞素為資 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Đã vì thiên hạ diệt trừ tàn bạo, thì ta nên lấy sự thanh bạch làm chỗ nương dựa (cho người ta trông vào). § Ghi chú: Đây là lời Trương Lương can gián Bái Công không nên bắt chước vua Tần mà ham thích vui thú xa xỉ thái quá.
6. (Danh) Cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi. ◎Như: “tư cách” 資格 nhân cách cao quý nhờ công tu học.
7. (Danh) Tài liệu. ◎Như: “tư liệu” 資料.
8. (Danh) Họ “Tư”.
9. (Động) Cung cấp, giúp đỡ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương tư thần vạn kim nhi du” 王資臣萬金而遊 (Tần sách tứ, Tần vương dục kiến Đốn Nhược 秦王欲見頓弱) Xin đại vương cấp cho thần vạn nén vàng để đi du thuyết.
10. (Động) Tích trữ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
Từ điển Trung-Anh
(1) resources
(2) capital
(3) to provide
(4) to supply
(5) to support
(6) money
(7) expense
(2) capital
(3) to provide
(4) to supply
(5) to support
(6) money
(7) expense
Từ ghép 172
bā jí gōng zī zhì 八級工資制 • Běi jīng Wù zī Xué yuàn 北京物資學院 • bù biàn zī běn 不變資本 • bù kě zài shēng zī yuán 不可再生資源 • cān kǎo zī liào 參考資料 • chì zī 斥資 • chóu zī 籌資 • chū zī 出資 • chuān zī 川資 • chuàng yè tóu zī 創業投資 • dà tóu zī jiā 大投資家 • dì rè zī yuán 地熱資源 • dú zī 毒資 • dú zī 獨資 • dǔ zī 賭資 • duǎn qī róng zī 短期融資 • fā gōng zī rì 發工資日 • fēng xiǎn tóu zī 風險投資 • gōng zī 工資 • gǔ jí zī 股集資 • gǔ piào tóu zī 股票投資 • gù dìng zī chǎn 固定資產 • guāng xiān fēn sàn shì zī liào jiè miàn 光纖分散式資料介面 • hào zī 耗資 • hé zī 合資 • Héng shēng Zhōng zī qǐ yè zhǐ shù 恆生中資企業指數 • hòu shè zī liào 後設資料 • huó qī zī jīn 活期資金 • jí zī 集資 • jí zī é 集資額 • jì jiàn gōng zī 計件工資 • jì shí gōng zī 計時工資 • jià zī 嫁資 • jiè zī yì zhù 借資挹注 • jiè zī yì zhù 藉資挹注 • jiǔ zī 酒資 • jiù zāi wù zī 救災物資 • jù hé zī xùn dìng yuè 聚合資訊訂閱 • jù zī 巨資 • juān zī 捐資 • kuàng chǎn zī yuán 礦產資源 • láo zī 勞資 • láo zī guān xì 勞資關係 • lǎo zī gé 老資格 • liú dòng zī chǎn 流動資產 • liú dòng zī jīn 流動資金 • Měi guó zī xùn jiāo huàn biāo zhǔn mǎ 美國資訊交換標準碼 • mín zī 民資 • nián zī 年資 • nóng zī 農資 • piáo zī 嫖資 • qíng zī 情資 • quán qiú zī xùn wǎng 全球資訊網 • quán shì zī liào 詮釋資料 • quán zī fù shǔ gōng sī 全資附屬公司 • qún dài zī běn zhǔ yì 裙帶資本主義 • rén lì zī yuán 人力資源 • rén zī 人資 • rèn jiǎo zī běn 認繳資本 • róng zī 融資 • rùn zī 潤資 • sān zī qǐ yè 三資企業 • shēng chǎn zī liào 生產資料 • shēng huó zī liào 生活資料 • shī zī 師資 • shí jiǎo zī běn 實繳資本 • shí shōu zī běn 實收資本 • shí shou zī běn 實受資本 • Tái zī 台資 • tán zī 談資 • tiān zī 天資 • tiáo zī 調資 • tǒng yī zī yuán 統一資源 • tǒng yī zī yuán dìng wèi 統一資源定位 • tǒng yī zī yuán dìng wèi fú 統一資源定位符 • tóu zī 投資 • tóu zī bào chóu lǜ 投資報酬率 • tóu zī fēng xiǎn 投資風險 • tóu zī huí bào lǜ 投資回報率 • tóu zī jiā 投資家 • tóu zī rén 投資人 • tóu zī yí mín 投資移民 • tóu zī zhě 投資者 • tǔ dì zī yuán 土地資源 • wài guó tóu zī zhě 外國投資者 • wài guó zī běn 外國資本 • wài lái tóu zī 外來投資 • wài shāng dú zī qǐ yè 外商獨資企業 • wài shāng zhí jiē tóu zī 外商直接投資 • wài zī 外資 • wài zī qǐ yè 外資企業 • wù zī 物資 • wù zī gōng yìng 物資供應 • xiāo fèi zī liào 消費資料 • xiǎo é róng zī 小額融資 • xiǎo zī 小資 • xiǎo zī chǎn jiē jí 小資產階級 • xīn zī 薪資 • yàn zī 驗資 • yī zhì zī yuán dìng zhǐ qì 一致資源定址器 • yǐ zī 以資 • yǐ zī zhèng míng 以資證明 • yíng yùn zī jīn 營運資金 • yóu zī 游資 • yóu zī 郵資 • yǒu zī gé 有資格 • yuán zī liào 元資料 • yuē dìng zī xùn sù lǜ 約定資訊速率 • zài róng zī 再融資 • zēng zī 增資 • zhāo shāng yǐn zī 招商引資 • Zhōng guó Guó jì Xìn tuō Tóu zī gōng sī 中國國際信托投資公司 • zhōng jì zī liào 中繼資料 • zhōng jiè zī liào 中介資料 • zhōng zī 中資 • zhù zī 注資 • Zhuó zī 卓資 • Zhuó zī xiàn 卓資縣 • zī ān 資安 • zī běn 資本 • zī běn chǔ bèi 資本儲備 • zī běn jì tí 資本計提 • zī běn jiā 資本家 • zī běn shì chǎng 資本市場 • zī běn wài táo 資本外逃 • zī běn zhǔ yì 資本主義 • zī cái 資財 • zī chǎn 資產 • zī chǎn 資産 • zī chǎn bō lí 資產剝離 • zī chǎn dān bǎo zhèng quàn 資產擔保證券 • zī chǎn fù zhài biǎo 資產負債表 • zī chǎn jià zhí 資產價值 • zī chǎn jiē jí 資產階級 • zī chǎn jiē jí gé mìng 資產階級革命 • zī chǎn jiē jí yòu pài 資產階級右派 • zī chǎn zǔ hé 資產組合 • zī fāng 資方 • zī fèi 資費 • zī fèng 資俸 • zī fǔ 資斧 • zī gé 資格 • zī gé sài 資格賽 • zī gōng 資工 • zī jīn 資金 • zī jīn gàng gǎn 資金槓桿 • zī lì 資歷 • zī liào 資料 • zī liào cāng chǔ 資料倉儲 • zī liào chuán shū 資料傳輸 • zī liào chuán sòng fú wù 資料傳送服務 • zī liào jiā 資料夾 • zī liào jiè miàn 資料介面 • zī liào kù 資料庫 • zī liào liàn jié céng 資料鏈結層 • zī liào liàng 資料量 • zī qiǎn 資淺 • zī qiǎn 資遣 • zī shēn 資深 • zī wàng 資望 • zī xùn 資訊 • zī xùn gōng chéng 資訊工程 • zī xùn kē jì 資訊科技 • zī yòng 資用 • zī yōu bān 資優班 • zī yōu shēng 資優生 • zī yuán 資源 • zī zhì 資質 • zī zhù 資助 • zì rán zī yuán 自然資源 • zǒu zī pài 走資派 • zuì gāo gōng zī xiàn é 最高工資限額
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Của cải, vốn liếng. ◎Như: “tư bản” 資本 của vốn, “gia tư” 家資 vốn liếng nhà.
2. (Danh) Tiền lương. ◎Như: “công tư” 工資 tiền công.
3. (Danh) Tiền của tiêu dùng. ◎Như: “quân tư” 軍資 của tiêu về việc quân, “tư phủ” 資斧 của dùng hằng ngày, cũng như ta nói "củi nước" vậy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồ trung ngộ khấu, tư phủ tận táng” 途中遇寇, 資斧盡喪 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Trên đường gặp cướp, tiền bạc mất sạch.
4. (Danh) Bẩm phú, tính chất của trời phú cho. ◎Như: “thiên đĩnh chi tư” 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
5. (Danh) Chỗ dựa, chỗ nương nhờ. ◇Sử Kí 史記: “Phù vi thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư” 夫為天下除殘賊, 宜縞素為資 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Đã vì thiên hạ diệt trừ tàn bạo, thì ta nên lấy sự thanh bạch làm chỗ nương dựa (cho người ta trông vào). § Ghi chú: Đây là lời Trương Lương can gián Bái Công không nên bắt chước vua Tần mà ham thích vui thú xa xỉ thái quá.
6. (Danh) Cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi. ◎Như: “tư cách” 資格 nhân cách cao quý nhờ công tu học.
7. (Danh) Tài liệu. ◎Như: “tư liệu” 資料.
8. (Danh) Họ “Tư”.
9. (Động) Cung cấp, giúp đỡ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương tư thần vạn kim nhi du” 王資臣萬金而遊 (Tần sách tứ, Tần vương dục kiến Đốn Nhược 秦王欲見頓弱) Xin đại vương cấp cho thần vạn nén vàng để đi du thuyết.
10. (Động) Tích trữ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
2. (Danh) Tiền lương. ◎Như: “công tư” 工資 tiền công.
3. (Danh) Tiền của tiêu dùng. ◎Như: “quân tư” 軍資 của tiêu về việc quân, “tư phủ” 資斧 của dùng hằng ngày, cũng như ta nói "củi nước" vậy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồ trung ngộ khấu, tư phủ tận táng” 途中遇寇, 資斧盡喪 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Trên đường gặp cướp, tiền bạc mất sạch.
4. (Danh) Bẩm phú, tính chất của trời phú cho. ◎Như: “thiên đĩnh chi tư” 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
5. (Danh) Chỗ dựa, chỗ nương nhờ. ◇Sử Kí 史記: “Phù vi thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư” 夫為天下除殘賊, 宜縞素為資 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Đã vì thiên hạ diệt trừ tàn bạo, thì ta nên lấy sự thanh bạch làm chỗ nương dựa (cho người ta trông vào). § Ghi chú: Đây là lời Trương Lương can gián Bái Công không nên bắt chước vua Tần mà ham thích vui thú xa xỉ thái quá.
6. (Danh) Cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi. ◎Như: “tư cách” 資格 nhân cách cao quý nhờ công tu học.
7. (Danh) Tài liệu. ◎Như: “tư liệu” 資料.
8. (Danh) Họ “Tư”.
9. (Động) Cung cấp, giúp đỡ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương tư thần vạn kim nhi du” 王資臣萬金而遊 (Tần sách tứ, Tần vương dục kiến Đốn Nhược 秦王欲見頓弱) Xin đại vương cấp cho thần vạn nén vàng để đi du thuyết.
10. (Động) Tích trữ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
Từ ghép 1