Có 4 kết quả:
Jiǎ ㄐㄧㄚˇ • gǔ ㄍㄨˇ • jiǎ ㄐㄧㄚˇ • jià ㄐㄧㄚˋ
Tổng nét: 13
Bộ: bèi 貝 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱覀貝
Nét bút: 一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MWBUC (一田月山金)
Unicode: U+8CC8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cổ, giả
Âm Nôm: cổ, giá, giớ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): あきな.い (akina.i), あきな.う (akina.u), う.る (u.ru), か.う (ka.u)
Âm Hàn: 가, 고
Âm Quảng Đông: gaa2, gu2
Âm Nôm: cổ, giá, giớ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): あきな.い (akina.i), あきな.う (akina.u), う.る (u.ru), か.う (ka.u)
Âm Hàn: 가, 고
Âm Quảng Đông: gaa2, gu2
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Mã sấn thị - 白馬趁市 (Nguỵ Tiếp)
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Dã lão ca - 野老歌 (Trương Tịch)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Lý Ích)
• Hành tẫn hữu lễ từ chi, thế tử cử Lục Giả sự vỉ vỉ miễn thụ, tạ kỷ dĩ thi - 行贐有禮辭之世子舉陸賈事亹亹勉受謝紀以詩 (Lý Tư Diễn)
• Khuê oán kỳ 3 - 閨怨其三 (Cao Bá Quát)
• Tặng Phó Dữ Lệ sứ An Nam hoàn - 贈傅與礪使安南還 (Lê Tắc)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thuật cổ kỳ 3 - 述古其三 (Đỗ Phủ)
• Tống Khúc Thập thiếu phủ - 送麴十少府 (Lý Bạch)
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Dã lão ca - 野老歌 (Trương Tịch)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Lý Ích)
• Hành tẫn hữu lễ từ chi, thế tử cử Lục Giả sự vỉ vỉ miễn thụ, tạ kỷ dĩ thi - 行贐有禮辭之世子舉陸賈事亹亹勉受謝紀以詩 (Lý Tư Diễn)
• Khuê oán kỳ 3 - 閨怨其三 (Cao Bá Quát)
• Tặng Phó Dữ Lệ sứ An Nam hoàn - 贈傅與礪使安南還 (Lê Tắc)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thuật cổ kỳ 3 - 述古其三 (Đỗ Phủ)
• Tống Khúc Thập thiếu phủ - 送麴十少府 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Jia
Từ ghép 15
phồn thể
Từ điển phổ thông
cửa hàng buôn bán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: “thương cổ” 商賈 nhà buôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thương cổ tương dữ ca ư thị” 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.
Từ điển Trung-Anh
(1) merchant
(2) to buy
(2) to buy
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
giả, không thật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: “thương cổ” 商賈 nhà buôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thương cổ tương dữ ca ư thị” 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà buôn, thương nhân;
② Buôn bán;
③ (văn) Bán (hàng);
④ (văn) Mua, chuốc lấy. Xem 賈 [jiă], [jià].
② Buôn bán;
③ (văn) Bán (hàng);
④ (văn) Mua, chuốc lấy. Xem 賈 [jiă], [jià].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 價 (bộ 亻). Xem 賈 [gư], [jiă].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Giả. Xem 賈 [gư], [jià].
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: “thương cổ” 商賈 nhà buôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thương cổ tương dữ ca ư thị” 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.
2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: “Bình Tử mỗi tuế cổ mã” 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎Như: “dư dũng khả cổ” 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: “cổ họa” 賈禍 chuốc vạ, “cổ oán” 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là “giá”. (Danh) § Thông “giá” 價.
6. Lại một âm là “giả”. (Danh) Họ “Giả”.