Có 2 kết quả:
zé ㄗㄜˊ • zéi ㄗㄟˊ
Tổng nét: 13
Bộ: bèi 貝 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝戎
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一一ノフノ丶
Thương Hiệt: BCIJ (月金戈十)
Unicode: U+8CCA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bô trung xuân nhật kiến trà mi hữu cảm - 逋中春日見茶眉有感 (Trần Ngọc Dư)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Khổ chiến hành - 苦戰行 (Đỗ Phủ)
• Kỷ - 麂 (Đỗ Phủ)
• Thanh Giang giao du sơn đạo - 青江郊遊山道 (Thái Thuận)
• Thôn vũ - 村雨 (Đỗ Phủ)
• Tiền xuất tái kỳ 6 - 前出塞其六 (Đỗ Phủ)
• Vị Giang thành - 渭江城 (Vũ Hữu Lợi)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Khổ chiến hành - 苦戰行 (Đỗ Phủ)
• Kỷ - 麂 (Đỗ Phủ)
• Thanh Giang giao du sơn đạo - 青江郊遊山道 (Thái Thuận)
• Thôn vũ - 村雨 (Đỗ Phủ)
• Tiền xuất tái kỳ 6 - 前出塞其六 (Đỗ Phủ)
• Vị Giang thành - 渭江城 (Vũ Hữu Lợi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hủy hoại.
2. (Động) Làm tổn hại, sát hại. ◎Như: “tường tặc” 戕賊 giết hại. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ sử Tử Cao vi Phí tể, Tử viết: Tặc phù nhân chi tử” 子路使子羔為費宰, 子曰: 賊夫人之子 (Tiên tiến 先進) Tử Lộ cử Tử Cao làm quan tể đất Phí, Khổng Tử nói: Như thế là làm hại con của người ta.
3. (Danh) Kẻ trộm cướp tài vật của người. ◎Như: “đạo tặc” 盜賊 trộm cướp, “san tặc” 山賊 giặc núi.
4. (Danh) Kẻ làm hại, kẻ làm loạn. ◎Như: “dân tặc” 民賊 kẻ làm hại dân, “quốc tặc” 國賊 kẻ làm hại nước, “loạn thần tặc tử” 亂臣賊子 quân phản loạn phá hoại.
5. (Danh) Loài sâu cắn hại lúa. ◎Như: “mâu tặc” 蟊賊 con sâu cắn lúa.
6. (Tính) Gian trá, xảo quyệt, tinh ranh. ◎Như: “tặc nhãn” 賊眼 mắt gian xảo, “tặc đầu tặc não” 賊頭賊腦 lén lút, thậm thụt.
2. (Động) Làm tổn hại, sát hại. ◎Như: “tường tặc” 戕賊 giết hại. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ sử Tử Cao vi Phí tể, Tử viết: Tặc phù nhân chi tử” 子路使子羔為費宰, 子曰: 賊夫人之子 (Tiên tiến 先進) Tử Lộ cử Tử Cao làm quan tể đất Phí, Khổng Tử nói: Như thế là làm hại con của người ta.
3. (Danh) Kẻ trộm cướp tài vật của người. ◎Như: “đạo tặc” 盜賊 trộm cướp, “san tặc” 山賊 giặc núi.
4. (Danh) Kẻ làm hại, kẻ làm loạn. ◎Như: “dân tặc” 民賊 kẻ làm hại dân, “quốc tặc” 國賊 kẻ làm hại nước, “loạn thần tặc tử” 亂臣賊子 quân phản loạn phá hoại.
5. (Danh) Loài sâu cắn hại lúa. ◎Như: “mâu tặc” 蟊賊 con sâu cắn lúa.
6. (Tính) Gian trá, xảo quyệt, tinh ranh. ◎Như: “tặc nhãn” 賊眼 mắt gian xảo, “tặc đầu tặc não” 賊頭賊腦 lén lút, thậm thụt.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giặc
2. kẻ trộm
2. kẻ trộm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hủy hoại.
2. (Động) Làm tổn hại, sát hại. ◎Như: “tường tặc” 戕賊 giết hại. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ sử Tử Cao vi Phí tể, Tử viết: Tặc phù nhân chi tử” 子路使子羔為費宰, 子曰: 賊夫人之子 (Tiên tiến 先進) Tử Lộ cử Tử Cao làm quan tể đất Phí, Khổng Tử nói: Như thế là làm hại con của người ta.
3. (Danh) Kẻ trộm cướp tài vật của người. ◎Như: “đạo tặc” 盜賊 trộm cướp, “san tặc” 山賊 giặc núi.
4. (Danh) Kẻ làm hại, kẻ làm loạn. ◎Như: “dân tặc” 民賊 kẻ làm hại dân, “quốc tặc” 國賊 kẻ làm hại nước, “loạn thần tặc tử” 亂臣賊子 quân phản loạn phá hoại.
5. (Danh) Loài sâu cắn hại lúa. ◎Như: “mâu tặc” 蟊賊 con sâu cắn lúa.
6. (Tính) Gian trá, xảo quyệt, tinh ranh. ◎Như: “tặc nhãn” 賊眼 mắt gian xảo, “tặc đầu tặc não” 賊頭賊腦 lén lút, thậm thụt.
2. (Động) Làm tổn hại, sát hại. ◎Như: “tường tặc” 戕賊 giết hại. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ sử Tử Cao vi Phí tể, Tử viết: Tặc phù nhân chi tử” 子路使子羔為費宰, 子曰: 賊夫人之子 (Tiên tiến 先進) Tử Lộ cử Tử Cao làm quan tể đất Phí, Khổng Tử nói: Như thế là làm hại con của người ta.
3. (Danh) Kẻ trộm cướp tài vật của người. ◎Như: “đạo tặc” 盜賊 trộm cướp, “san tặc” 山賊 giặc núi.
4. (Danh) Kẻ làm hại, kẻ làm loạn. ◎Như: “dân tặc” 民賊 kẻ làm hại dân, “quốc tặc” 國賊 kẻ làm hại nước, “loạn thần tặc tử” 亂臣賊子 quân phản loạn phá hoại.
5. (Danh) Loài sâu cắn hại lúa. ◎Như: “mâu tặc” 蟊賊 con sâu cắn lúa.
6. (Tính) Gian trá, xảo quyệt, tinh ranh. ◎Như: “tặc nhãn” 賊眼 mắt gian xảo, “tặc đầu tặc não” 賊頭賊腦 lén lút, thậm thụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giặc, trộm: 捉賊 Bắt trộm; 盜賊 Trộm cướp;
② Gian tà: 賊心 Lòng gian;
③ Ranh, tinh quái, gian xảo, xảo quyệt: 老鼠眞賊 Chuột ranh lắm; 這一夥人眞賊 Bọn này xảo quyệt lắm;
④ (văn) Làm hại, gây hại: 戕賊 Giết hại;
⑤ (văn) Giết chết;
⑥ (văn) Sâu cắn hại lúa;
⑦ (văn) Tiếng chửi rủa.
② Gian tà: 賊心 Lòng gian;
③ Ranh, tinh quái, gian xảo, xảo quyệt: 老鼠眞賊 Chuột ranh lắm; 這一夥人眞賊 Bọn này xảo quyệt lắm;
④ (văn) Làm hại, gây hại: 戕賊 Giết hại;
⑤ (văn) Giết chết;
⑥ (văn) Sâu cắn hại lúa;
⑦ (văn) Tiếng chửi rủa.
Từ điển Trung-Anh
(1) thief
(2) traitor
(3) wily
(4) deceitful
(5) evil
(6) extremely
(2) traitor
(3) wily
(4) deceitful
(5) evil
(6) extremely
Từ ghép 50
cǎi huā zéi 採花賊 • cháng wěi zéi ōu 長尾賊鷗 • cuàn zéi 篡賊 • dào zéi 盜賊 • dú fū mín zéi 獨夫民賊 • duǎn wěi zéi ōu 短尾賊鷗 • duì zhe hé shang mà zéi tū 對著和尚罵賊禿 • fēi zéi 飛賊 • gǒu zéi 狗賊 • guān mén zhuō zéi 關門捉賊 • guàn zéi 慣賊 • guó zéi 國賊 • hǎi zéi 海賊 • hǎi zéi bǎn 海賊版 • Hǎi zéi wáng 海賊王 • Hàn zéi bù liǎng lì 漢賊不兩立 • jī zéi 積賊 • jī zéi 雞賊 • jiān zéi 奸賊 • lǎo jiā zéi 老家賊 • luàn chén zéi zǐ 亂臣賊子 • mǎ zéi 馬賊 • mài guó zéi 賣國賊 • Mài shì zéi ōu 麥氏賊鷗 • máo zéi 蟊賊 • mín zéi dú fū 民賊獨夫 • nào zéi 鬧賊 • nì zéi 逆賊 • pàn zéi 叛賊 • qiāng wū zéi 槍烏賊 • qiè zéi 竊賊 • qín zéi qín wáng 擒賊擒王 • rèn zéi zuò fù 認賊作父 • shān zéi 山賊 • wū zéi 烏賊 • wù shàng zéi chuán 誤上賊船 • zéi chuán 賊船 • zéi liàng 賊亮 • zéi méi shǔ yǎn 賊眉鼠眼 • zéi méi zéi yǎn 賊眉賊眼 • zéi sǐ 賊死 • zéi tóu zéi nǎo 賊頭賊腦 • zéi tū 賊禿 • zéi wō 賊窩 • zéi xīn 賊心 • zéi yǎn 賊眼 • zhōng zéi ōu 中賊鷗 • zhuā zéi 抓賊 • zuò zéi 作賊 • zuò zéi xīn xū 做賊心虛