Có 2 kết quả:

bīn ㄅㄧㄣbìn ㄅㄧㄣˋ
Âm Pinyin: bīn ㄅㄧㄣ, bìn ㄅㄧㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: bèi 貝 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JMHC (十一竹金)
Unicode: U+8CD3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tân, thấn
Âm Nôm: tân
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ban1

Tự hình 4

Dị thể 10

1/2

bīn ㄅㄧㄣ

phồn thể

Từ điển phổ thông

khách quý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khách. § Đối lại với “chủ” 主. ◎Như: “quý tân” 貴賓 khách quý, “tương kính như tân” 相敬如賓 kính trọng nhau như khách. § Ngày xưa đặt ra năm lễ, trong đó có một lễ gọi là “tân lễ” 賓禮, tức là lễ phép khách khứa đi lại thù tạc với nhau. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Chúng tân hoan dã” 眾賓歡也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Khách khứa vui thích vậy.
2. (Danh) Họ “Tân”.
3. (Động) Lấy lễ đối đãi. ◇Nam sử 南史: “Tri phi thường nhân, tân đãi thậm hậu” 知非常人, 賓待甚厚 (Lạc Văn Nha truyện 駱文牙傳) Biết là người khác thường, lấy lễ đối đãi như khách rất hậu.
4. (Động) Phục, nghe theo, quy thuận. ◇Quốc ngữ 國語: “Man, Di, Nhung, Địch, kì bất tân dã cửu hĩ” 蠻夷戎狄其不賓也久矣 Man, Di, Nhung, Địch, từ lâu không quy phục nữa.
5. Một âm là “thấn”. (Động) Khước đi, vứt bỏ, ruồng đuổi. § Thông 擯. ◇Trang Tử 莊子: “Tiên sanh cư san lâm, thực tự lật, yếm thông cửu, dĩ thấn quả nhân, cửu hĩ phù!” 先生居山林, 食芧栗, 厭蔥韭, 以賓寡人, 久矣夫 (Từ vô quỷ 徐無鬼) Tiên sinh ở núi rừng, ăn hạt dẻ, chán hành hẹ, mà khước bỏ quả nhân đã lâu rồi!

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khách: 來賓 Tân khách, khách khứa; 外賓 Khách nước ngoài; 貴賓 Khách quý; 喧賓奪主 Khách đoạt ngôi chủ, (Ngr) để cái phụ lấn cái chính;
② (văn) Đãi như khách;
③ (văn) Phục, nghe theo;
④ [Bin] (Họ) Tân.

Từ điển Trung-Anh

(1) visitor
(2) guest
(3) object (in grammar)

Từ ghép 67

āi gào bīn fú 哀告賓服bīn cí 賓詞bīn gé 賓格bīn guǎn 賓館bīn guǒ 賓果bīn kè 賓客bīn kè yíng mén 賓客盈門bīn péng 賓朋bīn péng mǎn zuò 賓朋滿座bīn péng yíng mén 賓朋盈門bīn yǔ 賓語bīn yǔ guān xì cóng jù 賓語關係從句bīn zhì 賓治bīn zhì rú guī 賓至如歸bīn zhǔ 賓主Chē lǐ yǎ bīn sī kè 車里雅賓斯克chóu bīn 酬賓dòng bīn shì 動賓式fēi lǜ bīn 菲律賓Fēi lǜ bīn Dà xué 菲律賓大學Fēi lǜ bīn juān jiū 菲律賓鵑鳩Fēi lǜ bīn rén 菲律賓人Fēi lǜ bīn yǔ 菲律賓語gǒu yǎo Lǚ Dòng bīn , bù shí hǎo rén xīn 狗咬呂洞賓,不識好人心guǎn bīn 館賓guì bīn 貴賓guì bīn quǎn 貴賓犬guì bīn shì 貴賓室guó bīn 國賓guó bīn guǎn 國賓館jiā bīn 佳賓jiā bīn 嘉賓jiàn jiē bīn yǔ 間接賓語kǎ bīn qiāng 卡賓槍Lái bīn 來賓Lái bīn shì 來賓市lǐ bīn 禮賓lì bīn nà 利賓納Lǚ Dòng bīn 呂洞賓Lǔ bīn 魯賓Luó bīn hàn 羅賓漢Luó bīn xùn 羅賓遜nèi bīn 內賓Sī bīn nuò shā 斯賓諾莎Sī bīn sè 斯賓塞Sī kè lǐ yà bīn 斯克里亞賓Tāng mǔ · Luó bīn sī 湯姆羅賓斯Tí mǔ · Luó bīn sī 提姆羅賓斯wài bīn 外賓wǔ cǎi bīn fēn 五彩賓紛xī luò sài bīn 西洛賽賓xiāng jìng rú bīn 相敬如賓Xīn bīn mǎn zú Zì zhì xiàn 新賓滿族自治縣Xīn bīn xiàn 新賓縣Xīng bīn 興賓Xīng bīn qū 興賓區xuān bīn duó zhǔ 喧賓奪主Yǎ gè bīn pài 雅各賓派Yí bīn 宜賓Yí bīn dì qū 宜賓地區Yí bīn shì 宜賓市Yí bīn xiàn 宜賓縣yíng bīn 迎賓zhí jiē bīn yǔ 直接賓語zhǔ bīn 主賓zhǔ bīn wèi 主賓謂zhǔ wèi bīn 主謂賓

bìn ㄅㄧㄣˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khách. § Đối lại với “chủ” 主. ◎Như: “quý tân” 貴賓 khách quý, “tương kính như tân” 相敬如賓 kính trọng nhau như khách. § Ngày xưa đặt ra năm lễ, trong đó có một lễ gọi là “tân lễ” 賓禮, tức là lễ phép khách khứa đi lại thù tạc với nhau. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Chúng tân hoan dã” 眾賓歡也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Khách khứa vui thích vậy.
2. (Danh) Họ “Tân”.
3. (Động) Lấy lễ đối đãi. ◇Nam sử 南史: “Tri phi thường nhân, tân đãi thậm hậu” 知非常人, 賓待甚厚 (Lạc Văn Nha truyện 駱文牙傳) Biết là người khác thường, lấy lễ đối đãi như khách rất hậu.
4. (Động) Phục, nghe theo, quy thuận. ◇Quốc ngữ 國語: “Man, Di, Nhung, Địch, kì bất tân dã cửu hĩ” 蠻夷戎狄其不賓也久矣 Man, Di, Nhung, Địch, từ lâu không quy phục nữa.
5. Một âm là “thấn”. (Động) Khước đi, vứt bỏ, ruồng đuổi. § Thông 擯. ◇Trang Tử 莊子: “Tiên sanh cư san lâm, thực tự lật, yếm thông cửu, dĩ thấn quả nhân, cửu hĩ phù!” 先生居山林, 食芧栗, 厭蔥韭, 以賓寡人, 久矣夫 (Từ vô quỷ 徐無鬼) Tiên sinh ở núi rừng, ăn hạt dẻ, chán hành hẹ, mà khước bỏ quả nhân đã lâu rồi!