Có 2 kết quả:

ㄘˋㄙˋ
Âm Quan thoại: ㄘˋ, ㄙˋ
Tổng nét: 15
Bộ: bèi 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丨フ一一ノフノノ
Thương Hiệt: BCAPH (月金日心竹)
Unicode: U+8CDC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tứ
Âm Nôm: tứ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): たまわ.る (tamawa.ru), たま.う (tama.u), たも.う (tamo.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci3

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄘˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ban ơn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ban cho. ◎Như: “hạ tứ” ban cho kẻ dưới, “sủng tứ” vua yêu mà ban cho. ◇Thủy hử truyện : “Tứ dữ nhất phó y giáp” (Đệ thập nhị hồi) Ban cho một bộ áo giáp.
2. (Động) Cầu xin (lời tôn kính). ◎Như: “tứ giáo” xin chỉ dạy.
3. (Danh) Ơn huệ. ◇Luận Ngữ : “Dân đáo vu kim thụ kì tứ” (Hiến vấn ) Dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn.
4. (Danh) Hết. § Thông “tứ” . ◎Như: cuối bức thư nói “dục ngôn bất tứ” muốn nói chẳng hết lời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ban, cho, ban cho: Ban ơn; Xin trả lời cho biết;
② Ơn: Chịu ơn; Ơn nặng, ơn to (tiếng lễ phép);
③ (văn) Hết: Muốn nói chẳng hết lời.

Từ điển Trung-Anh

(1) to confer
(2) to bestow
(3) to grant

Từ ghép 11

ㄙˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ban cho. ◎Như: “hạ tứ” ban cho kẻ dưới, “sủng tứ” vua yêu mà ban cho. ◇Thủy hử truyện : “Tứ dữ nhất phó y giáp” (Đệ thập nhị hồi) Ban cho một bộ áo giáp.
2. (Động) Cầu xin (lời tôn kính). ◎Như: “tứ giáo” xin chỉ dạy.
3. (Danh) Ơn huệ. ◇Luận Ngữ : “Dân đáo vu kim thụ kì tứ” (Hiến vấn ) Dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn.
4. (Danh) Hết. § Thông “tứ” . ◎Như: cuối bức thư nói “dục ngôn bất tứ” muốn nói chẳng hết lời.