Có 1 kết quả:
shǎng ㄕㄤˇ
Tổng nét: 15
Bộ: bèi 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱龸⿱口貝
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: FBRBC (火月口月金)
Unicode: U+8CDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thưởng
Âm Nôm: thưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng2
Âm Nôm: thưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng2
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• “Xuân nhật tuyết” thù Phan Mạnh Dương hồi văn - 春日雪酬潘孟陽回文 (Quyền Đức Dư)
• Đồng Hoàng Phủ Nhiễm phó quan, lưu biệt Linh Nhất thượng nhân - 同皇甫冉赴官,留別靈一上人 (Lý Gia Hựu)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Hữu Mai huynh trùng du Thái học, tương hành quá túc công thự thoại biệt, dụng Mỹ Lương, Thành Phủ huynh tặng hành, nguyên vận phụng tống - 友梅兄重遊太學,將行過宿公署話別,用美良,誠甫兄贈行,元韻奉送 (Nguyễn Tư Giản)
• Kinh kiến trung thu đồng nhân chiêm bái Ức Trai tiên sinh từ đường - 京見中秋同人瞻拜抑齋先生祠堂 (Võ Khắc Triển)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Sơ tự Kính Sơn quy Thuật Cổ triệu ẩm Giới Đình dĩ bệnh tiên khởi - 初自徑山歸述古召飲介亭以病先起 (Tô Thức)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Vịnh viện trung tùng trúc - 詠院中叢竹 (Lã Thái Nhất)
• Đồng Hoàng Phủ Nhiễm phó quan, lưu biệt Linh Nhất thượng nhân - 同皇甫冉赴官,留別靈一上人 (Lý Gia Hựu)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Hữu Mai huynh trùng du Thái học, tương hành quá túc công thự thoại biệt, dụng Mỹ Lương, Thành Phủ huynh tặng hành, nguyên vận phụng tống - 友梅兄重遊太學,將行過宿公署話別,用美良,誠甫兄贈行,元韻奉送 (Nguyễn Tư Giản)
• Kinh kiến trung thu đồng nhân chiêm bái Ức Trai tiên sinh từ đường - 京見中秋同人瞻拜抑齋先生祠堂 (Võ Khắc Triển)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Sơ tự Kính Sơn quy Thuật Cổ triệu ẩm Giới Đình dĩ bệnh tiên khởi - 初自徑山歸述古召飲介亭以病先起 (Tô Thức)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Vịnh viện trung tùng trúc - 詠院中叢竹 (Lã Thái Nhất)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xem, ngắm
2. khen thưởng, thưởng công
2. khen thưởng, thưởng công
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thưởng, thưởng cho kẻ có công. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cầm hiến giả, thưởng thiên kim, phong vạn hộ hầu” 擒獻者, 賞千金, 封萬戶侯 (Đệ tứ hồi) Người nào bắt được (Tào Tháo), sẽ thưởng nghìn vàng và phong chức vạn hộ hầu.
2. (Động) Khen, thưởng thức. ◇Giả Đảo 賈島: “Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu” 二句三年得, 一吟雙淚流, 知音如不賞, 歸臥故山秋 (Tuyệt cú 絕句). § Trần Trọng San dịch thơ: Hai câu làm mất ba năm, Một ngâm lã chã hai hàng lệ rơi. Tri âm nếu chẳng đoái hoài, Trở về núi cũ nằm dài với thu.
2. (Động) Khen, thưởng thức. ◇Giả Đảo 賈島: “Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu” 二句三年得, 一吟雙淚流, 知音如不賞, 歸臥故山秋 (Tuyệt cú 絕句). § Trần Trọng San dịch thơ: Hai câu làm mất ba năm, Một ngâm lã chã hai hàng lệ rơi. Tri âm nếu chẳng đoái hoài, Trở về núi cũ nằm dài với thu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thưởng, phần thưởng, (cũ) ban cho: 賞給一匹馬 Thưởng cho nó một con ngựa; 賞罰分明 Thưởng phạt rõ ràng;
② Thưởng thức, ngắm: 賞花 Ngắm hoa; 賞月 Ngắm trăng, thưởng nguyệt;
③ (văn) Kính trọng.
② Thưởng thức, ngắm: 賞花 Ngắm hoa; 賞月 Ngắm trăng, thưởng nguyệt;
③ (văn) Kính trọng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to bestow (a reward)
(2) to give (to an inferior)
(3) to hand down
(4) a reward (bestowed by a superior)
(5) to appreciate (beauty)
(2) to give (to an inferior)
(3) to hand down
(4) a reward (bestowed by a superior)
(5) to appreciate (beauty)
Từ ghép 35
bān shǎng 頒賞 • chóu shǎng 酬賞 • gōng gāo bù shǎng 功高不賞 • gū fāng zì shǎng 孤芳自賞 • guān shǎng 觀賞 • jī shǎng 激賞 • jiàn shǎng 鑑賞 • jiàn shǎng jiā 鑒賞家 • jiǎng shǎng 獎賞 • jīng shǎng 驚賞 • kào shǎng 犒賞 • qí wén gòng shǎng 奇文共賞 • shǎng cì 賞賜 • shǎng fá 賞罰 • shǎng guāng 賞光 • shǎng liǎn 賞臉 • shǎng niǎo 賞鳥 • shǎng qian 賞錢 • shǎng shí 賞識 • shǎng xī 賞析 • shǎng xīn yuè mù 賞心悅目 • shǎng yuè 賞月 • shòu shǎng 受賞 • tà qīng shǎng chūn 踏青賞春 • tà qīng shǎng huā 踏青賞花 • tàn shǎng 嘆賞 • wán shǎng 玩賞 • xīn shǎng 欣賞 • xù gōng xíng shǎng 敘功行賞 • xuán shǎng 懸賞 • xuán shǎng lìng 懸賞令 • yǎ sú gòng shǎng 雅俗共賞 • yóu shǎng 游賞 • yǒu mù gòng shǎng 有目共賞 • zàn shǎng 讚賞