Có 1 kết quả:
shǎng ㄕㄤˇ
Tổng nét: 15
Bộ: bèi 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱龸⿱口貝
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: FBRBC (火月口月金)
Unicode: U+8CDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thưởng
Âm Nôm: thưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng2
Âm Nôm: thưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng2
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• “Xuân nhật tuyết” thù Phan Mạnh Dương hồi văn - 春日雪酬潘孟陽回文 (Quyền Đức Dư)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Du Cửu Long đàm - 遊九龍潭 (Võ Tắc Thiên)
• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 1 - 遊長寧公主流杯池其一 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Đệ thất cảnh - Trường Ninh thuỳ điếu - 第七景-長寧垂釣 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Phụ mẫu tục kinh đa - 父母續經多 (Hàn Sơn)
• Quá Thiếu Lâm tự - 過少林寺 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Xuân hoa tạp vịnh - Tảo liên hoa - 春花雜詠-早蓮花 (Nguyễn Văn Giao)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Du Cửu Long đàm - 遊九龍潭 (Võ Tắc Thiên)
• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 1 - 遊長寧公主流杯池其一 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Đệ thất cảnh - Trường Ninh thuỳ điếu - 第七景-長寧垂釣 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Phụ mẫu tục kinh đa - 父母續經多 (Hàn Sơn)
• Quá Thiếu Lâm tự - 過少林寺 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Sậu vũ đả tân hà - 驟雨打新荷 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Xuân hoa tạp vịnh - Tảo liên hoa - 春花雜詠-早蓮花 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xem, ngắm
2. khen thưởng, thưởng công
2. khen thưởng, thưởng công
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thưởng, thưởng cho kẻ có công. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cầm hiến giả, thưởng thiên kim, phong vạn hộ hầu” 擒獻者, 賞千金, 封萬戶侯 (Đệ tứ hồi) Người nào bắt được (Tào Tháo), sẽ thưởng nghìn vàng và phong chức vạn hộ hầu.
2. (Động) Khen, thưởng thức. ◇Giả Đảo 賈島: “Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu” 二句三年得, 一吟雙淚流, 知音如不賞, 歸臥故山秋 (Tuyệt cú 絕句). § Trần Trọng San dịch thơ: Hai câu làm mất ba năm, Một ngâm lã chã hai hàng lệ rơi. Tri âm nếu chẳng đoái hoài, Trở về núi cũ nằm dài với thu.
2. (Động) Khen, thưởng thức. ◇Giả Đảo 賈島: “Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu” 二句三年得, 一吟雙淚流, 知音如不賞, 歸臥故山秋 (Tuyệt cú 絕句). § Trần Trọng San dịch thơ: Hai câu làm mất ba năm, Một ngâm lã chã hai hàng lệ rơi. Tri âm nếu chẳng đoái hoài, Trở về núi cũ nằm dài với thu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thưởng, phần thưởng, (cũ) ban cho: 賞給一匹馬 Thưởng cho nó một con ngựa; 賞罰分明 Thưởng phạt rõ ràng;
② Thưởng thức, ngắm: 賞花 Ngắm hoa; 賞月 Ngắm trăng, thưởng nguyệt;
③ (văn) Kính trọng.
② Thưởng thức, ngắm: 賞花 Ngắm hoa; 賞月 Ngắm trăng, thưởng nguyệt;
③ (văn) Kính trọng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to bestow (a reward)
(2) to give (to an inferior)
(3) to hand down
(4) a reward (bestowed by a superior)
(5) to appreciate (beauty)
(2) to give (to an inferior)
(3) to hand down
(4) a reward (bestowed by a superior)
(5) to appreciate (beauty)
Từ ghép 35
bān shǎng 頒賞 • chóu shǎng 酬賞 • gōng gāo bù shǎng 功高不賞 • gū fāng zì shǎng 孤芳自賞 • guān shǎng 觀賞 • jī shǎng 激賞 • jiàn shǎng 鑑賞 • jiàn shǎng jiā 鑒賞家 • jiǎng shǎng 獎賞 • jīng shǎng 驚賞 • kào shǎng 犒賞 • qí wén gòng shǎng 奇文共賞 • shǎng cì 賞賜 • shǎng fá 賞罰 • shǎng guāng 賞光 • shǎng liǎn 賞臉 • shǎng niǎo 賞鳥 • shǎng qian 賞錢 • shǎng shí 賞識 • shǎng xī 賞析 • shǎng xīn yuè mù 賞心悅目 • shǎng yuè 賞月 • shòu shǎng 受賞 • tà qīng shǎng chūn 踏青賞春 • tà qīng shǎng huā 踏青賞花 • tàn shǎng 嘆賞 • wán shǎng 玩賞 • xīn shǎng 欣賞 • xù gōng xíng shǎng 敘功行賞 • xuán shǎng 懸賞 • xuán shǎng lìng 懸賞令 • yǎ sú gòng shǎng 雅俗共賞 • yóu shǎng 游賞 • yǒu mù gòng shǎng 有目共賞 • zàn shǎng 讚賞