Có 1 kết quả:
gēng ㄍㄥ
Âm Pinyin: gēng ㄍㄥ
Tổng nét: 15
Bộ: bèi 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸庚貝
Nét bút: 丶一ノフ一一ノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ILOC (戈中人金)
Unicode: U+8CE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 15
Bộ: bèi 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸庚貝
Nét bút: 丶一ノフ一一ノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ILOC (戈中人金)
Unicode: U+8CE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: canh
Âm Nôm: canh
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ショク (shoku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): つづ.く (tsuzu.ku), つづ.ける (tsuzu.keru), つぐな.う (tsuguna.u)
Âm Hàn: 갱
Âm Quảng Đông: gang1
Âm Nôm: canh
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ショク (shoku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): つづ.く (tsuzu.ku), つづ.ける (tsuzu.keru), つぐな.う (tsuguna.u)
Âm Hàn: 갱
Âm Quảng Đông: gang1
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 8 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其八 (Hồ Xuân Hương)
• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mị thi - 媚詩 (Tô Vũ Nghiêm)
• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Phạm Đạo Phú)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” thi - 奉和御製思家將士詩 (Thân Nhân Trung)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Thần Phù sơn vọng hải - 神符山望海 (Ngô Thì Nhậm)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 8 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其八 (Hồ Xuân Hương)
• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mị thi - 媚詩 (Tô Vũ Nghiêm)
• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Phạm Đạo Phú)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” thi - 奉和御製思家將士詩 (Thân Nhân Trung)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Thần Phù sơn vọng hải - 神符山望海 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếp tục, duy trì
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đền bù.
2. (Phó) Nối theo, liên tục. ◎Như: “canh ca” 賡歌 hát nối, “canh tục” 賡續 kế tục, tiếp tục.
2. (Phó) Nối theo, liên tục. ◎Như: “canh ca” 賡歌 hát nối, “canh tục” 賡續 kế tục, tiếp tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Tiếp tục, nối theo: 賡續不斷 Tiếp tục mãi mãi; 賡歌 Hát nối;
② (văn) Đền bù;
③ [Geng] (Họ) Canh.
② (văn) Đền bù;
③ [Geng] (Họ) Canh.
Từ điển Trung-Anh
to continue (as a song)