Có 1 kết quả:
xián ㄒㄧㄢˊ
Tổng nét: 15
Bộ: bèi 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱臤貝
Nét bút: 一丨フ一丨フフ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: SEBUC (尸水月山金)
Unicode: U+8CE2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hiền
Âm Nôm: hèn, hiền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かしこ.い (kashiko.i)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jin4
Âm Nôm: hèn, hiền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かしこ.い (kashiko.i)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jin4
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ gián nghị đại phu Nguyễn Ức Trai - 賀諫議大夫阮抑齋 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Luận thi kỳ 21 - 論詩其二十一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Phạm Đình Hổ)
• Nhân hồi gia tu tổ đường dữ hương cựu hữu - 人回家修祖堂與鄉舊友 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Phúc Đường cảnh vật - 福堂景物 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Lý Trung Hoa - 贈李中華 (Lương Hoàng)
• Tặng Vi thất tán Thiện - 贈韋七贊善 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Luận thi kỳ 21 - 論詩其二十一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Phạm Đình Hổ)
• Nhân hồi gia tu tổ đường dữ hương cựu hữu - 人回家修祖堂與鄉舊友 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Phúc Đường cảnh vật - 福堂景物 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Lý Trung Hoa - 贈李中華 (Lương Hoàng)
• Tặng Vi thất tán Thiện - 贈韋七贊善 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
người có đức hạnh, tài năng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người có đức hạnh, tài năng. ◎Như: “tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 đề cử người tài năng đức hạnh.
2. (Tính) Tốt lành, có tài đức. ◎Như: “hiền thê lương mẫu” 賢妻良母 vợ lành mẹ tốt, “hiền thần” 賢臣 bề tôi tài đức.
3. (Tính) Dùng để kính xưng người ngang hàng hoặc thấp hơn mình. ◎Như: “hiền đệ” 賢弟 (em), “hiền thê” 賢妻 (vợ).
4. (Tính) Nhọc nhằn.
5. (Động) Tôn sùng, coi trọng. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử hiền kì hiền nhi thân kì thân” 君子賢其賢而親其親 (Đại Học 大學) Bậc quân tử tôn trọng người tài đức và thân yêu người thân của mình.
6. (Động) Vượt hơn, thắng, hơn. ◎Như: “bỉ hiền ư ngô viễn hĩ” 彼賢於吾遠矣 họ vượt hơn ta nhiều lắm vậy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Sư bất tất hiền ư đệ tử” 師不必賢於弟子 (Sư thuyết 師說) Thầy không hẳn phải vượt hơn học trò.
7. (Đại) Tiếng kính xưng (ngôi thứ hai): ông, ngài. § Cũng như “công” 公, “quân” 君. ◇Ngô Tiềm 吳潛: “Tự cổ kỉ phiên thành dữ bại, tòng lai bách chủng xú hòa nghiên. Tế toán bất do hiền” 自古幾番成與敗, 從來百種醜和妍. 細算不由賢 (Vọng Giang Nam 望江南, Gia san hảo từ 家山好詞) Từ xưa mấy phen thành với bại, từ nay trăm thứ xấu và đẹp. Tính kĩ chẳng phải vì ông.
2. (Tính) Tốt lành, có tài đức. ◎Như: “hiền thê lương mẫu” 賢妻良母 vợ lành mẹ tốt, “hiền thần” 賢臣 bề tôi tài đức.
3. (Tính) Dùng để kính xưng người ngang hàng hoặc thấp hơn mình. ◎Như: “hiền đệ” 賢弟 (em), “hiền thê” 賢妻 (vợ).
4. (Tính) Nhọc nhằn.
5. (Động) Tôn sùng, coi trọng. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử hiền kì hiền nhi thân kì thân” 君子賢其賢而親其親 (Đại Học 大學) Bậc quân tử tôn trọng người tài đức và thân yêu người thân của mình.
6. (Động) Vượt hơn, thắng, hơn. ◎Như: “bỉ hiền ư ngô viễn hĩ” 彼賢於吾遠矣 họ vượt hơn ta nhiều lắm vậy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Sư bất tất hiền ư đệ tử” 師不必賢於弟子 (Sư thuyết 師說) Thầy không hẳn phải vượt hơn học trò.
7. (Đại) Tiếng kính xưng (ngôi thứ hai): ông, ngài. § Cũng như “công” 公, “quân” 君. ◇Ngô Tiềm 吳潛: “Tự cổ kỉ phiên thành dữ bại, tòng lai bách chủng xú hòa nghiên. Tế toán bất do hiền” 自古幾番成與敗, 從來百種醜和妍. 細算不由賢 (Vọng Giang Nam 望江南, Gia san hảo từ 家山好詞) Từ xưa mấy phen thành với bại, từ nay trăm thứ xấu và đẹp. Tính kĩ chẳng phải vì ông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Người) tài đức, (người) hiền đức, đức hạnh: 聖賢 Thánh hiền; 任人唯賢 Dùng người phải chọn kẻ tài đức;
② (cũ) Tôn xưng người bằng vai hoặc bậc dưới: 賢弟 Hiền đệ, 賢妻 Hiền thê, vợ hiền;
③ (văn) Ca ngợi, tán tụng;
④ (văn) Tốt hơn;
⑤ (văn) Nhọc nhằn.
② (cũ) Tôn xưng người bằng vai hoặc bậc dưới: 賢弟 Hiền đệ, 賢妻 Hiền thê, vợ hiền;
③ (văn) Ca ngợi, tán tụng;
④ (văn) Tốt hơn;
⑤ (văn) Nhọc nhằn.
Từ điển Trung-Anh
(1) worthy or virtuous person
(2) honorific used for a person of the same or a younger generation
(2) honorific used for a person of the same or a younger generation
Từ ghép 49
dù néng hài xián 妒能害賢 • dù xián jì néng 妒賢忌能 • Fèng xián 奉賢 • Fèng xián qū 奉賢區 • Jí xián 集賢 • Jí xián xiàn 集賢縣 • jiàn xián sī qí 見賢思齊 • Jìn xián 進賢 • Jìn xián xiàn 進賢縣 • jìng lǎo zūn xián 敬老尊賢 • jìng xián lǐ shì 敬賢禮士 • jǔ xián liáng duì cè 舉賢良對策 • lǐ xián xià shì 禮賢下士 • Lǐ Xiū xián 李修賢 • Pǔ xián 普賢 • Pǔ xián Pú sà 普賢菩薩 • ràng xián yǔ néng 讓賢與能 • rèn rén wéi xián 任人唯賢 • rèn xián shǐ néng 任賢使能 • shèng jīng xián zhuàn 聖經賢傳 • shèng xián 聖賢 • shèng xián Kǒng zǐ niǎo 聖賢孔子鳥 • shèng xián shū 聖賢書 • shí cái zūn xián 識才尊賢 • tuī xián ràng néng 推賢讓能 • Wáng Zǔ xián 王祖賢 • Wèi Zhōng xián 魏忠賢 • xiān xián 先賢 • xián cái 賢才 • xián dá 賢達 • xián dì 賢弟 • xián huì 賢惠 • xián huì 賢慧 • xián láo 賢勞 • xián liáng 賢良 • xián míng 賢明 • xián nèi zhù 賢內助 • xián néng 賢能 • xián qī 賢妻 • xián qī liáng mǔ 賢妻良母 • xián rén 賢人 • xián shì 賢士 • xián shū 賢淑 • xián shū rén cí 賢淑仁慈 • xián wáng 賢王 • xián xiàng 賢相 • zhāo xián nà shì 招賢納士 • zūn xián ài wù 尊賢愛物 • zūn xián shǐ néng 尊賢使能