Có 2 kết quả:
cóng ㄘㄨㄥˊ • zōng ㄗㄨㄥ
Âm Pinyin: cóng ㄘㄨㄥˊ, zōng ㄗㄨㄥ
Tổng nét: 15
Bộ: bèi 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宗貝
Nét bút: 丶丶フ一一丨ノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JMMC (十一一金)
Unicode: U+8CE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: bèi 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宗貝
Nét bút: 丶丶フ一一丨ノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JMMC (十一一金)
Unicode: U+8CE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tung
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): みつ.ぐ (mitsu.gu)
Âm Quảng Đông: cung4
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): みつ.ぐ (mitsu.gu)
Âm Quảng Đông: cung4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
rợ Ba (phía Nam Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại phú thuế của dân tộc thiểu số miền nam Trung Quốc (Tứ Xuyên 四川, Hồ Nam 湖南). ◇Tấn Thư 晉書: “Ba nhân vị phú vi tung, nhân vị chi Tung nhân yên” 巴人謂賦為賨, 因謂之賨人焉 (Lí Đặc Tái kí 李特載記) Người nước Ba gọi phú là tung, do đó gọi (người nước Ba) là người Tung. ◎Như: “Tung nhân” 賨人 rợ Ba, tức “Ba nhân” 巴人.
Từ điển Trung-Anh
tribute paid by Han dynasty tribes
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Rợ Ba, lối thơ phú của giống mán phương nam.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một thứ thuế của một dân tộc thiểu số ở miền nam Trung Quốc thời Tần Hán (thuộc các tỉnh Hồ Nam, Tứ Xuyên).