Có 2 kết quả:
zhí ㄓˊ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 15
Bộ: bèi 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱斦貝
Nét bút: ノノ一丨ノノ一丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HLBUC (竹中月山金)
Unicode: U+8CEA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chất, chí
Âm Nôm: chát, chắc, chắt, chất, chớt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シチ (shichi), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): たち (tachi), ただ.す (tada.su), もと (moto), わりふ (warifu)
Âm Hàn: 질, 지
Âm Quảng Đông: zat1, zi3
Âm Nôm: chát, chắc, chắt, chất, chớt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シチ (shichi), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): たち (tachi), ただ.す (tada.su), もと (moto), わりふ (warifu)
Âm Hàn: 질, 지
Âm Quảng Đông: zat1, zi3
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Cung hoạ ngự chế nguyên vận “Vịnh bồn trung tiểu mai” kỳ 3 - 恭和御制原韻詠盆中小梅其三 (Phạm Thận Duật)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 2 - 遊長寧公主流杯池其二 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Lý Bằng không hầu dẫn - 李憑箜篌引 (Lý Hạ)
• Nghiêm Trịnh công giai hạ tân tùng, đắc triêm tự - 嚴鄭公階下新松,得霑字 (Đỗ Phủ)
• Ngô tông - 吾宗 (Đỗ Phủ)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Trúc thành kỳ 1 - 築城其一 (Tào Nghiệp)
• Cung hoạ ngự chế nguyên vận “Vịnh bồn trung tiểu mai” kỳ 3 - 恭和御制原韻詠盆中小梅其三 (Phạm Thận Duật)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 2 - 遊長寧公主流杯池其二 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Lý Bằng không hầu dẫn - 李憑箜篌引 (Lý Hạ)
• Nghiêm Trịnh công giai hạ tân tùng, đắc triêm tự - 嚴鄭公階下新松,得霑字 (Đỗ Phủ)
• Ngô tông - 吾宗 (Đỗ Phủ)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Trúc thành kỳ 1 - 築城其一 (Tào Nghiệp)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính. ◎Như: “khí chất” 氣質 chất hơi, “lưu chất” 流質 chất lỏng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử nghĩa dĩ vi chất, lễ dĩ hành chi” 君子義以為質, 禮以行之 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử lấy nghĩa làm gốc, theo lễ mà làm.
2. (Danh) Bẩm tính trời cho. ◎Như: “tư chất” 私質 bẩm tính riêng.
3. (Danh) Bản tính chất phác. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
4. (Danh) Hình vóc, thân thể. ◇Tào Thực 曹植: “Thống dư chất chi nhật khuy” 痛余質之日虧 (Mẫn chí phú 愍志賦) Đau đớn trong thân ta mà ngày một suy kém.
5. (Danh) Cái đích tập bắn.
6. (Danh) Gông, một hình cụ thời xưa.
7. (Danh) Lối văn tự mua bán. ◎Như: “chất tề” 質劑 tờ hợp đồng buôn bán.
8. (Danh) Lời thề ước.
9. (Động) Hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại. ◎Như: “chất nghi” 質疑 tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp trung bộ dịch nghi nhi chấp chi, chất ư quan, khảo lược khốc thảm” 邑中捕役疑而執之, 質於官, 拷掠酷慘 (Vương Lan 王蘭) Sai dịch trong ấp nghi ngờ nên bắt giữ, cật vấn ở sở quan, khảo đánh thảm khốc.
10. (Tính) Thật thà, mộc mạc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn” 若說你性靈, 卻又如此質蠢 (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
11. Một âm là “chí”. (Động) Để một vật hay người làm tin. § Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm con tin gọi là “chí”. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
12. (Động) Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tả nang chí y” 瀉囊質衣 (Cát Cân 葛巾) Dốc hết túi cầm bán áo.
13. (Danh) Lễ vật để bái kiến người trên. § Thông “chí” 贄. ◇Sử Kí 史記: “Nãi lệnh Trương Nghi tường khứ Tần, hậu tệ ủy chí sự Sở” 乃令張儀詳去秦, 厚幣委質事楚 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Bèn sai Trương Nghi giả vờ bỏ Tần, mang nhiều tiền của và lễ vật xin thờ nước Sở.
2. (Danh) Bẩm tính trời cho. ◎Như: “tư chất” 私質 bẩm tính riêng.
3. (Danh) Bản tính chất phác. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
4. (Danh) Hình vóc, thân thể. ◇Tào Thực 曹植: “Thống dư chất chi nhật khuy” 痛余質之日虧 (Mẫn chí phú 愍志賦) Đau đớn trong thân ta mà ngày một suy kém.
5. (Danh) Cái đích tập bắn.
6. (Danh) Gông, một hình cụ thời xưa.
7. (Danh) Lối văn tự mua bán. ◎Như: “chất tề” 質劑 tờ hợp đồng buôn bán.
8. (Danh) Lời thề ước.
9. (Động) Hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại. ◎Như: “chất nghi” 質疑 tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp trung bộ dịch nghi nhi chấp chi, chất ư quan, khảo lược khốc thảm” 邑中捕役疑而執之, 質於官, 拷掠酷慘 (Vương Lan 王蘭) Sai dịch trong ấp nghi ngờ nên bắt giữ, cật vấn ở sở quan, khảo đánh thảm khốc.
10. (Tính) Thật thà, mộc mạc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn” 若說你性靈, 卻又如此質蠢 (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
11. Một âm là “chí”. (Động) Để một vật hay người làm tin. § Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm con tin gọi là “chí”. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
12. (Động) Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tả nang chí y” 瀉囊質衣 (Cát Cân 葛巾) Dốc hết túi cầm bán áo.
13. (Danh) Lễ vật để bái kiến người trên. § Thông “chí” 贄. ◇Sử Kí 史記: “Nãi lệnh Trương Nghi tường khứ Tần, hậu tệ ủy chí sự Sở” 乃令張儀詳去秦, 厚幣委質事楚 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Bèn sai Trương Nghi giả vờ bỏ Tần, mang nhiều tiền của và lễ vật xin thờ nước Sở.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thể chất (rắn, lỏng, khí)
2. tư chất
3. chất phác, mộc mạc
4. hỏi
2. tư chất
3. chất phác, mộc mạc
4. hỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính. ◎Như: “khí chất” 氣質 chất hơi, “lưu chất” 流質 chất lỏng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử nghĩa dĩ vi chất, lễ dĩ hành chi” 君子義以為質, 禮以行之 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử lấy nghĩa làm gốc, theo lễ mà làm.
2. (Danh) Bẩm tính trời cho. ◎Như: “tư chất” 私質 bẩm tính riêng.
3. (Danh) Bản tính chất phác. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
4. (Danh) Hình vóc, thân thể. ◇Tào Thực 曹植: “Thống dư chất chi nhật khuy” 痛余質之日虧 (Mẫn chí phú 愍志賦) Đau đớn trong thân ta mà ngày một suy kém.
5. (Danh) Cái đích tập bắn.
6. (Danh) Gông, một hình cụ thời xưa.
7. (Danh) Lối văn tự mua bán. ◎Như: “chất tề” 質劑 tờ hợp đồng buôn bán.
8. (Danh) Lời thề ước.
9. (Động) Hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại. ◎Như: “chất nghi” 質疑 tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp trung bộ dịch nghi nhi chấp chi, chất ư quan, khảo lược khốc thảm” 邑中捕役疑而執之, 質於官, 拷掠酷慘 (Vương Lan 王蘭) Sai dịch trong ấp nghi ngờ nên bắt giữ, cật vấn ở sở quan, khảo đánh thảm khốc.
10. (Tính) Thật thà, mộc mạc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn” 若說你性靈, 卻又如此質蠢 (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
11. Một âm là “chí”. (Động) Để một vật hay người làm tin. § Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm con tin gọi là “chí”. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
12. (Động) Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tả nang chí y” 瀉囊質衣 (Cát Cân 葛巾) Dốc hết túi cầm bán áo.
13. (Danh) Lễ vật để bái kiến người trên. § Thông “chí” 贄. ◇Sử Kí 史記: “Nãi lệnh Trương Nghi tường khứ Tần, hậu tệ ủy chí sự Sở” 乃令張儀詳去秦, 厚幣委質事楚 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Bèn sai Trương Nghi giả vờ bỏ Tần, mang nhiều tiền của và lễ vật xin thờ nước Sở.
2. (Danh) Bẩm tính trời cho. ◎Như: “tư chất” 私質 bẩm tính riêng.
3. (Danh) Bản tính chất phác. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
4. (Danh) Hình vóc, thân thể. ◇Tào Thực 曹植: “Thống dư chất chi nhật khuy” 痛余質之日虧 (Mẫn chí phú 愍志賦) Đau đớn trong thân ta mà ngày một suy kém.
5. (Danh) Cái đích tập bắn.
6. (Danh) Gông, một hình cụ thời xưa.
7. (Danh) Lối văn tự mua bán. ◎Như: “chất tề” 質劑 tờ hợp đồng buôn bán.
8. (Danh) Lời thề ước.
9. (Động) Hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại. ◎Như: “chất nghi” 質疑 tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp trung bộ dịch nghi nhi chấp chi, chất ư quan, khảo lược khốc thảm” 邑中捕役疑而執之, 質於官, 拷掠酷慘 (Vương Lan 王蘭) Sai dịch trong ấp nghi ngờ nên bắt giữ, cật vấn ở sở quan, khảo đánh thảm khốc.
10. (Tính) Thật thà, mộc mạc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn” 若說你性靈, 卻又如此質蠢 (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
11. Một âm là “chí”. (Động) Để một vật hay người làm tin. § Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm con tin gọi là “chí”. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
12. (Động) Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tả nang chí y” 瀉囊質衣 (Cát Cân 葛巾) Dốc hết túi cầm bán áo.
13. (Danh) Lễ vật để bái kiến người trên. § Thông “chí” 贄. ◇Sử Kí 史記: “Nãi lệnh Trương Nghi tường khứ Tần, hậu tệ ủy chí sự Sở” 乃令張儀詳去秦, 厚幣委質事楚 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Bèn sai Trương Nghi giả vờ bỏ Tần, mang nhiều tiền của và lễ vật xin thờ nước Sở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất: 流質 Chất lỏng; 物質 Vật chất; 品質 Phẩm chất; 性質 Tính chất;
② Chất lượng, phẩm chất: 重質不重量 Coi trọng chất lượng chứ không coi trọng số lượng; 按質分等 Chia cấp theo chất lượng;
③ (văn) Chất phác, mộc mạc (ít văn vẻ);
④ Chất chính, chất vấn, hỏi (cho ra đúng sai): 我質問那個男孩,直到他說出所知道一切 Tôi chất vấn đứa bé trai này cho đến lúc nó nói ra hết những gì nó biết;
⑤ Đối chất: 被告與原告對質 Bị cáo đối chất với nguyên cáo;
⑥ Thế nợ, cầm, đợ, đưa (người) đi làm con tin, đồ (vật) gán nợ, con tin: 以衣物質錢 Lấy quần áo gán nợ; 以此物為質 Lấy vật này làm đồ gán nợ; 人質 Con tin;
⑦ (văn) Thật, chân thật;
⑧ (văn) Lời thề ước;
⑨ (văn) Cái đích tập bắn.
② Chất lượng, phẩm chất: 重質不重量 Coi trọng chất lượng chứ không coi trọng số lượng; 按質分等 Chia cấp theo chất lượng;
③ (văn) Chất phác, mộc mạc (ít văn vẻ);
④ Chất chính, chất vấn, hỏi (cho ra đúng sai): 我質問那個男孩,直到他說出所知道一切 Tôi chất vấn đứa bé trai này cho đến lúc nó nói ra hết những gì nó biết;
⑤ Đối chất: 被告與原告對質 Bị cáo đối chất với nguyên cáo;
⑥ Thế nợ, cầm, đợ, đưa (người) đi làm con tin, đồ (vật) gán nợ, con tin: 以衣物質錢 Lấy quần áo gán nợ; 以此物為質 Lấy vật này làm đồ gán nợ; 人質 Con tin;
⑦ (văn) Thật, chân thật;
⑧ (văn) Lời thề ước;
⑨ (văn) Cái đích tập bắn.
Từ điển Trung-Anh
(1) character
(2) nature
(3) quality
(4) plain
(5) to pawn
(6) pledge
(7) hostage
(8) to question
(9) Taiwan pr. [zhi2]
(2) nature
(3) quality
(4) plain
(5) to pawn
(6) pledge
(7) hostage
(8) to question
(9) Taiwan pr. [zhi2]
Từ ghép 197
àn zhì dìng jià 按質定價 • bǎo zhì qī 保質期 • běn zhì 本質 • běn zhì shàng 本質上 • biàn zhì 變質 • biàn zhì yán 變質岩 • biàn zhì zuò yòng 變質作用 • cái zhì 材質 • cāo miàn nèi zhì wǎng 糙面內質網 • chuán shū méi zhì 傳輸媒質 • chuán zhì 傳質 • dān zhì 單質 • dàn bái zhì 蛋白質 • dì zhì 地質 • dì zhì 遞質 • dì zhì nián biǎo 地質年表 • dì zhì nián dài biǎo 地質年代表 • dì zhì xué 地質學 • dì zhì xué jiā 地質學家 • diǎn zhì 典質 • diàn jiě zhì 電解質 • duì zhì 對質 • è bìng zhì 惡病質 • fà láng zhì 琺瑯質 • fǎn wù zhì 反物質 • fēi jūn zhì 非均質 • Fēi wù zhì Wén huà Yí chǎn 非物質文化遺產 • fū zhì 麩質 • fú wù zhì liàng 服務質量 • fú zhì 浮質 • gài zhì 鈣質 • gǎn zhì 感質 • gāo zhì liàng 高質量 • gǔ zhì shū sōng 骨質疏鬆 • gǔ zhì shū sōng zhèng 骨質疏鬆症 • gù tǐ wù zhì 固體物質 • guāng miàn nèi zhì wǎng 光面內質網 • guī lǚ zhì 硅鋁質 • guī zhì 硅質 • guī zhì yán 硅質岩 • huà xué xìng zhì 化學性質 • jī dīng zhì 幾丁質 • jī zhì 基質 • jī zhì mó 基質膜 • jǐ suǐ huī zhì yán 脊髓灰質炎 • jiān chōng zhì 間充質 • jiān chōng zhì gàn xì bāo 間充質幹細胞 • jiān zhì 間質 • jiāo yuán zhì 膠原質 • jiāo zhì 膠質 • jiǎo zhì 角質 • jiǎo zhì céng 角質層 • jiǎo zhì sù 角質素 • jiè zhì 介質 • jiè zhì fǎng wèn kòng zhì 介質訪問控制 • jiè zhì fǎng wèn kòng zhì céng 介質訪問控制層 • jūn zhì 均質 • kuàng wù zhì 礦物質 • là zhì 蠟質 • lián xù jiè zhì lì xué 連續介質力學 • liè zhì 劣質 • lín jiè zhì liàng 臨界質量 • liú zhì 流質 • lǜ dān zhì 氯單質 • lǔ zhì 鹵質 • méi zhì 媒質 • Měi guó Dì zhì Diào chá jú 美國地質調查局 • Měi guó Dì zhì jú 美國地質局 • mǐn gǎn wù zhì 敏感物質 • mǔ zhì 母質 • mù zhì 木質 • mù zhì bù 木質部 • mù zhì sù 木質素 • nèi zhì wǎng 內質網 • ní zhì 泥質 • ní zhì yán 泥質岩 • ní zhì yè yán 泥質頁岩 • pí zhì 皮質 • pí zhì chún 皮質醇 • pí zhì lèi gù chún 皮質類固醇 • pǐn zhì 品質 • qì zhì 氣質 • qì zhì xìng 器質性 • qián zhì 潛質 • qiào zhì 殼質 • qīng zhì shí yóu 輕質石油 • qīng zhì shí yóu chǎn pǐn 輕質石油產品 • qiú zhuàng dàn bái zhì 球狀蛋白質 • rǎn sè zhì 染色質 • rén zhì 人質 • róng zhì 溶質 • róu zhì 鞣質 • ròu zhì 肉質 • ròu zhì gēn 肉質根 • shā zhì 沙質 • shǎo tū jiāo zhì 少突膠質 • shēn tǐ zhì liàng zhǐ shù 身體質量指數 • shén jīng jiāo zhì 神經膠質 • shén jīng jiāo zhì xì bāo 神經膠質細胞 • shén jīng zhì 神經質 • shèn shàng xiàn pí zhì 腎上腺皮質 • shèn shàng xiàn suǐ zhì 腎上腺髓質 • shēng huó zhì liào 生活質料 • shēng wù zhì 生物質 • shēng wù zhì néng 生物質能 • shí zhì 實質 • shí zhì 石質 • shí zhì shàng 實質上 • shí zhì xìng 實質性 • shuǐ zhì 水質 • shuǐ zhì wū rǎn 水質污染 • sī zhì 私質 • sù zhì 素質 • sù zhì chà 素質差 • sù zhì jiào yù 素質教育 • táng pí zhì jī sù 糖皮質激素 • tè zhì 特質 • tǐ zhì 體質 • tiě měi zhì 鐵鎂質 • tóng zhì 同質 • tòu míng zhì suān 透明質酸 • tuì huà biàn zhì 蛻化變質 • wài zhì mó 外質膜 • wén zhì bīn bīn 文質彬彬 • wǔ qì kě yòng wù zhì 武器可用物質 • wù lǐ xìng zhì 物理性質 • wù zhì 物質 • wù zhì wén míng 物質文明 • wù zhì wén míng hé jīng shén wén míng 物質文明和精神文明 • wù zhì xiǎng shòu 物質享受 • xī sōng gǔ zhì 稀鬆骨質 • xì bāo zhì 細胞質 • xíng zhì 形質 • xìng zhì 性質 • xìng zhì mìng tí 性質命題 • xiù dān zhì 溴單質 • xuán wǔ zhì róng yán 玄武質熔岩 • yá běn zhì 牙本質 • yá yòu zhì 牙釉質 • yán pí zhì lèi gù chún 鹽皮質類固醇 • yáng zhì hǔ pí 羊質虎皮 • yí chuán wù zhì 遺傳物質 • yì zhì 異質 • yì zhì tǐ 異質體 • yì zhì wǎng lù 異質網路 • yīn zhì 音質 • yín zhì jiǎng 銀質獎 • yíng yǎng wù zhì 營養物質 • yōu zhì 優質 • yǒu qì zhì 有氣質 • yuán shēng zhì 原生質 • yuán zhì 原質 • yuán zǐ zhì liàng 原子質量 • zá zhì 雜質 • zhī zhì tǐ 脂質體 • zhí yè sù zhì 職業素質 • zhǐ zhì 紙質 • zhì ái wù zhì 致癌物質 • zhì biàn 質變 • zhì de fēi yuè 質的飛躍 • zhì dì 質地 • zhì diǎn 質點 • zhì gǎn 質感 • zhì jiǎn 質檢 • zhì jiǎn jú 質檢局 • zhì kù 質庫 • zhì lì 質粒 • zhì liàng 質量 • zhì liàng bǎo zhàng 質量保障 • zhì liàng guǎn lǐ 質量管理 • zhì liàng jiǎn chá 質量檢查 • zhì liàng kuài 質量塊 • zhì liàng shù 質量數 • zhì liào 質料 • zhì míng 質明 • zhì nàn 質難 • zhì pǔ 質樸 • zhì pǔ 質譜 • zhì pǔ yí 質譜儀 • zhì pù 質鋪 • zhì shù 質數 • zhì sù 質素 • zhì wèn 質問 • zhì xīn 質心 • zhì xún 質詢 • zhì yí 質疑 • zhì yīn shù 質因數 • zhì zhèng 質證 • zhì zhí 質直 • zhì zǐ 質子 • zhì zǐ hōng jī 質子轟擊 • zhì zǐ shù 質子數 • Zhōng guó Dì zhì Dà xué 中國地質大學 • Zhōng guó Dì zhì Diào chá jú 中國地質調查局 • zhòng liàng qīng zhì 重量輕質 • zī zhì 資質 • zǐ zhì zhèng 紫質症