Có 1 kết quả:
dǔ ㄉㄨˇ
Tổng nét: 15
Bộ: bèi 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝者
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: BCJKA (月金十大日)
Unicode: U+8CED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đổ
Âm Nôm: đổ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), かけ (kake)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Âm Nôm: đổ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), かけ (kake)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đổ - 賭 (Hồ Chí Minh)
• Đổ phạm - 賭犯 (Hồ Chí Minh)
• Giáo thụ tạp vịnh kỳ 1 - 教授雜詠其一 (Lỗ Tấn)
• Giáp Tý xuân tam nguyệt nhị thập cửu dạ chiêu ẩm tác thi mệnh cầm đề thị - 甲子春三月二十九夜招飲索詩命琴題示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Hựu nhất cá - 又一個 (Hồ Chí Minh)
• Lai Tân - 來賓 (Hồ Chí Minh)
• Sơn đình liễu - Tặng ca nữ - 山亭柳-贈歌女 (Án Thù)
• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Đổ - 賭 (Hồ Chí Minh)
• Đổ phạm - 賭犯 (Hồ Chí Minh)
• Giáo thụ tạp vịnh kỳ 1 - 教授雜詠其一 (Lỗ Tấn)
• Giáp Tý xuân tam nguyệt nhị thập cửu dạ chiêu ẩm tác thi mệnh cầm đề thị - 甲子春三月二十九夜招飲索詩命琴題示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Hựu nhất cá - 又一個 (Hồ Chí Minh)
• Lai Tân - 來賓 (Hồ Chí Minh)
• Sơn đình liễu - Tặng ca nữ - 山亭柳-贈歌女 (Án Thù)
• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đánh bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ bạc. ◎Như: “đổ bác” 賭博 trò cờ bạc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thảng năng giới đổ, ngã vi nhữ phúc chi” 倘能戒賭, 我為汝覆之 (Đổ phù 賭符) Nếu mà anh chừa cờ bạc, tôi có thể lấy lại cho anh số tiền đã thua.
2. (Động) Tranh hơn thua, đánh cuộc, đánh cá, đánh bạc. ◎Như: “đả đổ” 打賭 đánh cuộc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
3. (Động) Thu được, lấy được. ◇Sầm Tham 岑參: “Tướng quân túng bác tràng tràng thắng, đổ đắc Thiền Vu điêu thử bào” 將軍縱博場場勝, 賭得單于貂鼠袍 (Triệu tướng quân ca 趙將軍歌).
4. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Yếu khán thập ma thiên hỉ đáo mệnh? Chỉ đổ bổn sự, tố đắc khứ tự khứ tố” 要看什麼天喜到命? 只賭本事, 做得去自去做 (Đậu nga oan 竇娥冤, Đệ nhị chiệp 第二摺).
2. (Động) Tranh hơn thua, đánh cuộc, đánh cá, đánh bạc. ◎Như: “đả đổ” 打賭 đánh cuộc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
3. (Động) Thu được, lấy được. ◇Sầm Tham 岑參: “Tướng quân túng bác tràng tràng thắng, đổ đắc Thiền Vu điêu thử bào” 將軍縱博場場勝, 賭得單于貂鼠袍 (Triệu tướng quân ca 趙將軍歌).
4. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Yếu khán thập ma thiên hỉ đáo mệnh? Chỉ đổ bổn sự, tố đắc khứ tự khứ tố” 要看什麼天喜到命? 只賭本事, 做得去自去做 (Đậu nga oan 竇娥冤, Đệ nhị chiệp 第二摺).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh bạc, cờ bạc: 賭錢 Đánh bạc;
② Đánh cá, đánh cuộc: 打賭 Đánh cuộc, đánh cá;
③ Đua tranh.
② Đánh cá, đánh cuộc: 打賭 Đánh cuộc, đánh cá;
③ Đua tranh.
Từ điển Trung-Anh
(1) to bet
(2) to gamble
(2) to gamble
Từ ghép 23
chī hē piáo dǔ 吃喝嫖賭 • dǎ dǔ 打賭 • dǔ bó 賭博 • dǔ chǎng 賭場 • dǔ chéng 賭城 • dǔ dòu 賭鬭 • dǔ guǐ 賭鬼 • dǔ gùn 賭棍 • dǔ jú 賭局 • dǔ kè 賭客 • dǔ qì 賭氣 • dǔ qián 賭錢 • dǔ qiú 賭球 • dǔ shàng yī jú 賭上一局 • dǔ tú 賭徒 • dǔ wō 賭窩 • dǔ zhòu 賭咒 • dǔ zhòu fā shì 賭咒發誓 • dǔ zhù 賭注 • dǔ zī 賭資 • jù dǔ 聚賭 • qiān dǔ 簽賭 • yuàn dǔ fú shū 願賭服輸