Có 2 kết quả:
Lài ㄌㄞˋ • lài ㄌㄞˋ
Tổng nét: 16
Bộ: bèi 貝 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: DLSHC (木中尸竹金)
Unicode: U+8CF4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lại
Âm Nôm: lại, nái, trái
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): たのむ (tanomu), たよる (tayoru), たより (tayori)
Âm Hàn: 뢰
Âm Quảng Đông: laai6
Âm Nôm: lại, nái, trái
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): たのむ (tanomu), たよる (tayoru), たより (tayori)
Âm Hàn: 뢰
Âm Quảng Đông: laai6
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu kỳ 5 - 折楊柳其五 (Đoàn Thành Thức)
• Đắc Hà thành cố nhân thư thoại cập gia tình kiêm vấn cận tác - 得河城故人書話及家情兼問近作 (Cao Bá Quát)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hí đề - 戲題 (Phùng Ban)
• Lạc Dương tảo xuân - 洛陽早春 (Bạch Cư Dị)
• Liễu chi từ kỳ 11 - 柳枝辭其十一 (Từ Huyễn)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Phụng nghĩ trấn thủ tiễn đốc đồng - 奉擬鎮守餞督同 (Ngô Thì Nhậm)
• Sở trung - 楚中 (Trịnh Hoài Đức)
• Tán Đằng Châu thổ thần - 贊藤州土神 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đắc Hà thành cố nhân thư thoại cập gia tình kiêm vấn cận tác - 得河城故人書話及家情兼問近作 (Cao Bá Quát)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hí đề - 戲題 (Phùng Ban)
• Lạc Dương tảo xuân - 洛陽早春 (Bạch Cư Dị)
• Liễu chi từ kỳ 11 - 柳枝辭其十一 (Từ Huyễn)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Phụng nghĩ trấn thủ tiễn đốc đồng - 奉擬鎮守餞督同 (Ngô Thì Nhậm)
• Sở trung - 楚中 (Trịnh Hoài Đức)
• Tán Đằng Châu thổ thần - 贊藤州土神 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Lai
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhờ cậy
2. ích lợi
2. ích lợi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cậy nhờ, nương tựa. ◎Như: “ỷ lại” 倚賴 nương tựa nhờ vả không tự lo, “ngưỡng lại” 仰賴 trông cậy vào.
2. (Động) Ỳ, ườn ra. ◎Như: “lại sàng” 賴床 nằm ỳ trên giường.
3. (Động) Chối cãi, không nhận. ◎Như: “để lại” 抵賴 chối cãi, “lại trái” 賴債 quỵt nợ.
4. (Động) Đổ tội, đổ oan. ◎Như: “vu lại” 誣賴 vu khống. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thật thị ngộ thương, chẩm ma lại nhân?” 實是誤傷, 怎麼賴人? (Đệ bát thập lục hồi) Đúng là lầm lỡ bị chết, sao lại vu vạ cho người?
5. (Tính) Xấu, tệ, dở. ◎Như: “kim niên trang giá trưởng đắc chân bất lại” 今年莊稼長得眞不賴 năm nay hoa màu lên thật không tệ lắm.
6. (Tính) Lành, tốt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã” 富歲子弟多賴, 凶歲子弟多暴, 非天之降才爾殊也 (Cáo tử thượng 告子上) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
7. (Phó) May mà. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Tệ cừu luy mã đống dục tử, Lại ngộ chủ nhân bôi tửu đa” 弊裘羸馬凍欲死, 賴遇主人杯酒多 (Ôn tuyền hành 溫泉行) Áo cừu rách, ngựa yếu, lạnh cóng gần muốn chết, May gặp chủ nhân chén rượu nhiều.
8. (Danh) Lợi nhuận.
9. (Danh) Họ “Lại”.
2. (Động) Ỳ, ườn ra. ◎Như: “lại sàng” 賴床 nằm ỳ trên giường.
3. (Động) Chối cãi, không nhận. ◎Như: “để lại” 抵賴 chối cãi, “lại trái” 賴債 quỵt nợ.
4. (Động) Đổ tội, đổ oan. ◎Như: “vu lại” 誣賴 vu khống. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thật thị ngộ thương, chẩm ma lại nhân?” 實是誤傷, 怎麼賴人? (Đệ bát thập lục hồi) Đúng là lầm lỡ bị chết, sao lại vu vạ cho người?
5. (Tính) Xấu, tệ, dở. ◎Như: “kim niên trang giá trưởng đắc chân bất lại” 今年莊稼長得眞不賴 năm nay hoa màu lên thật không tệ lắm.
6. (Tính) Lành, tốt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã” 富歲子弟多賴, 凶歲子弟多暴, 非天之降才爾殊也 (Cáo tử thượng 告子上) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
7. (Phó) May mà. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Tệ cừu luy mã đống dục tử, Lại ngộ chủ nhân bôi tửu đa” 弊裘羸馬凍欲死, 賴遇主人杯酒多 (Ôn tuyền hành 溫泉行) Áo cừu rách, ngựa yếu, lạnh cóng gần muốn chết, May gặp chủ nhân chén rượu nhiều.
8. (Danh) Lợi nhuận.
9. (Danh) Họ “Lại”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhờ cậy, dựa vào: 完成任務,有賴於大家的努力 Hoàn thành nhiệm vụ, là nhờ vào sự cố gắng của mọi người;
② Ỳ, trì hoãn: 孩子看到櫥窗裏的玩具,賴著不肯走 Trẻ con trông thấy đồ chơi trong tủ kính thì ỳ ra không chịu đi;
③ Chối, chối cãi, quịt, không thừa nhận: 事實俱在,賴 是賴不掉的 Sự thật rành rành chối cãi sao được; 賴債 Quỵt nợ;
④ Đổ tội, đổ oan: 自己做錯了,不能賴人 Mình làm sai không nên đổ tội cho người khác;
⑤ Trách móc: 大家都有責任,不能賴哪一個 Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách móc một cá nhân nào;
⑥ (khn) Xấu, dở: 好賴 Tốt và xấu; 不論好的賴的我都能吃 Dù ngon hay dở, tôi đều ăn được cả; 今年莊稼長得眞不賴 Mùa màng năm nay thật không tệ;
⑦ Lười biếng;
⑧ (văn) Lành: 富歲子弟多賴 Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành (Mạnh tử);
⑨ (văn) Lấy;
⑩ [Lài] (Họ) Lại.
② Ỳ, trì hoãn: 孩子看到櫥窗裏的玩具,賴著不肯走 Trẻ con trông thấy đồ chơi trong tủ kính thì ỳ ra không chịu đi;
③ Chối, chối cãi, quịt, không thừa nhận: 事實俱在,賴 是賴不掉的 Sự thật rành rành chối cãi sao được; 賴債 Quỵt nợ;
④ Đổ tội, đổ oan: 自己做錯了,不能賴人 Mình làm sai không nên đổ tội cho người khác;
⑤ Trách móc: 大家都有責任,不能賴哪一個 Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách móc một cá nhân nào;
⑥ (khn) Xấu, dở: 好賴 Tốt và xấu; 不論好的賴的我都能吃 Dù ngon hay dở, tôi đều ăn được cả; 今年莊稼長得眞不賴 Mùa màng năm nay thật không tệ;
⑦ Lười biếng;
⑧ (văn) Lành: 富歲子弟多賴 Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành (Mạnh tử);
⑨ (văn) Lấy;
⑩ [Lài] (Họ) Lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) to depend on
(2) to hang on in a place
(3) bad
(4) to renege (on promise)
(5) to disclaim
(6) to rat (on debts)
(7) rascally
(8) to blame
(9) to put the blame on
(2) to hang on in a place
(3) bad
(4) to renege (on promise)
(5) to disclaim
(6) to rat (on debts)
(7) rascally
(8) to blame
(9) to put the blame on
Từ ghép 41
Àò ěr bù lài tè 奧爾布賴特 • Àò lài ēn 奧賴恩 • bǎi wú liáo lài 百無聊賴 • bèi lài 憊賴 • bù lài 不賴 • chéng shì yī lài zhèng 城市依賴症 • Dá lài 達賴 • Dá lài Lǎ ma 達賴喇嘛 • dǎ lài 打賴 • dǐ lài 抵賴 • duān lài 端賴 • è chā bái lài 惡叉白賴 • fù bù lài tè 富布賴特 • hǎo sǐ bù rú lài huó zhe 好死不如賴活著 • jiǎo lài 狡賴 • Kè lài sī tè chè qí 克賴斯特徹奇 • lài ān suān 賴氨酸 • lài chuáng 賴床 • lài hūn 賴婚 • lài liǎn 賴臉 • lài pí 賴皮 • lài xiào zú 賴校族 • lài yǐ 賴以 • lài zhàng 賴賬 • liáo lài 聊賴 • sā lài 撒賴 • shuǎ lài 耍賴 • shuǎ wú lài 耍無賴 • sǐ pí lài liǎn 死皮賴臉 • sǐ qi bái lài 死乞白賴 • sǐ qi bái lài 死氣白賴 • wū lài 誣賴 • wú lài 無賴 • xìn lài 信賴 • xìn lài qū jiān 信賴區間 • yǎng lài 仰賴 • yī lài 依賴 • yǐ lài 倚賴 • yǒu lài yú 有賴於 • yǔ jìng yī lài xìng 語境依賴性 • zhí de xìn lài 值得信賴