Có 1 kết quả:

shèng ㄕㄥˋ
Âm Pinyin: shèng ㄕㄥˋ
Tổng nét: 17
Bộ: bèi 貝 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一ノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: BFQC (月火手金)
Unicode: U+8CF8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thặng, thứng
Âm Nôm: dắng, thặng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ます (masu)
Âm Quảng Đông: sing6

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shèng ㄕㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. còn, thừa ra
2. tặng thêm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thừa, còn dư. § Thông “thặng” 剩.
2. (Phó) Một mực, cứ. ◇Yến Cơ Đạo 晏幾道: “Kim tiêu thặng bả ngân công chiếu, Do khủng tương phùng thị mộng trung” 今宵賸把銀釭照, 猶恐相逢是夢中 (Thải tụ ân cần phủng ngọc chung từ 彩袖殷勤捧玉鍾詞) Đêm nay cứ để cho đèn bạc chiếu sáng, Còn sợ gặp nhau chỉ là trong mộng thôi.
3. (Phó) Nhiều, lắm. ◇Tằng Đoan 曾端: “Bão dưỡng kê đồn, quảng tài đào lí, đa thực tang ma, thặng chủng canh hòa” 飽養雞豚, 廣栽桃李, 多植桑麻, 賸種粳禾 (Nhất chẩm mộng hồn kinh sáo 一枕夢魂驚套) Nuôi no gà lợn, trồng khắp đào mận, trồng nhiều dâu gai, trồng lắm lúa tám.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tăng thêm;
② Dư, thừa (dùng như 剩, bộ 刂).

Từ điển Trung-Anh

(1) have as remainder
(2) trad. variant of 剩[sheng4]