Có 2 kết quả:

zhuàn ㄓㄨㄢˋzuàn ㄗㄨㄢˋ
Âm Quan thoại: zhuàn ㄓㄨㄢˋ, zuàn ㄗㄨㄢˋ
Tổng nét: 17
Bộ: bèi 貝 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: BCTXC (月金廿重金)
Unicode: U+8CFA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trám
Âm Nôm: toản, trám
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): すか.す (suka.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaam6, zaan6

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 61

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zhuàn ㄓㄨㄢˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy được lời, hoạch đắc lợi nhuận. ◇Đường Dần : “Thế nhân tiền đa trám bất tận, Triều lí quan đa tố bất liễu” , (Nhất thế ca ).
2. (Động) Kiếm được tiền (khẩu ngữ). ◎Như: “trám điểm ngoại khoái” kiếm thêm chút đồng ra đồng vào.
3. (Động) Thu được, lấy được. ◇Lai Hộc : “Nhất dạ lục hà sương tiễn phá, Trám tha thu vũ bất thành châu” , (Ngẫu đề ).
4. (Động) Lầm lẫn, di ngộ.
5. (Động) Lường gạt, lừa dối. ◎Như: “bị trám” bị người ta lừa. ◇Thủy hử truyện : “Như hà sử đắc! Nhẫm địa thì, thị ngã trám nhĩ môn lai, tróc nhĩ thỉnh thưởng, uổng nhạ thiên hạ nhân tiếu” 使! , , , (Đệ tam hồi) Sao có làm thế được! Hóa ra là tôi lừa các anh tới, rồi bắt các anh lĩnh thưởng, chỉ tổ làm cho thiên hạ người ta chê cười.

Từ điển Trung-Anh

(1) to earn
(2) to make a profit

Từ ghép 8

zuàn ㄗㄨㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bán đồ giả
2. lường gạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy được lời, hoạch đắc lợi nhuận. ◇Đường Dần : “Thế nhân tiền đa trám bất tận, Triều lí quan đa tố bất liễu” , (Nhất thế ca ).
2. (Động) Kiếm được tiền (khẩu ngữ). ◎Như: “trám điểm ngoại khoái” kiếm thêm chút đồng ra đồng vào.
3. (Động) Thu được, lấy được. ◇Lai Hộc : “Nhất dạ lục hà sương tiễn phá, Trám tha thu vũ bất thành châu” , (Ngẫu đề ).
4. (Động) Lầm lẫn, di ngộ.
5. (Động) Lường gạt, lừa dối. ◎Như: “bị trám” bị người ta lừa. ◇Thủy hử truyện : “Như hà sử đắc! Nhẫm địa thì, thị ngã trám nhĩ môn lai, tróc nhĩ thỉnh thưởng, uổng nhạ thiên hạ nhân tiếu” 使! , , , (Đệ tam hồi) Sao có làm thế được! Hóa ra là tôi lừa các anh tới, rồi bắt các anh lĩnh thưởng, chỉ tổ làm cho thiên hạ người ta chê cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiếm (lời): Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền;
② (đph) Làm lợi, mang lợi, có lợi;
③ (đph) Kiếm được (tiền...) Xem [zuàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bịp, lừa, lường gạt: Bịp người. Xem [zhuàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to cheat
(2) to swindle