Có 2 kết quả:

zhí ㄓˊzhì ㄓˋ
Âm Quan thoại: zhí ㄓˊ, zhì ㄓˋ
Tổng nét: 18
Bộ: bèi 貝 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨ノフ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: GIBUC (土戈月山金)
Unicode: U+8D04
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chí, trập
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): にえ (nie)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zhí ㄓˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ vật đem theo để yết kiến. § Ngày xưa đến gặp nhau tất đưa lễ vật vào trước gọi là “chí”. Tục gọi là “chí kiến lễ” . ◇Liêu trai chí dị : “Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi” , (Niếp Tiểu Thiến ) Mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.
2. (Động) Đem lễ vật đến xin yết kiến.
3. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “chí ngự” cầm roi điều khiển xe.
4. (Danh) Lượng từ: bó, quyển. ◇Từ Vị : “Nhất thúc đan thanh bán chí thi” (Mại họa ) Một bó tranh vẽ nửa quyển thơ.
5. Một âm là “trập”. (Phó) “Trập nhiên” lặng yên, không động đậy. ◇Trang Tử : “Vân tướng kiến chi, thảng nhiên chỉ, trập nhiên lập” , , (Tại hựu ) Tướng quân Mây thấy (Hồng Mông ), kinh ngạc dừng lại, đứng ngẩn người ra.

zhì ㄓˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ lễ khi gặp mặt, của làm tin

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ vật đem theo để yết kiến. § Ngày xưa đến gặp nhau tất đưa lễ vật vào trước gọi là “chí”. Tục gọi là “chí kiến lễ” . ◇Liêu trai chí dị : “Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi” , (Niếp Tiểu Thiến ) Mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.
2. (Động) Đem lễ vật đến xin yết kiến.
3. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “chí ngự” cầm roi điều khiển xe.
4. (Danh) Lượng từ: bó, quyển. ◇Từ Vị : “Nhất thúc đan thanh bán chí thi” (Mại họa ) Một bó tranh vẽ nửa quyển thơ.
5. Một âm là “trập”. (Phó) “Trập nhiên” lặng yên, không động đậy. ◇Trang Tử : “Vân tướng kiến chi, thảng nhiên chỉ, trập nhiên lập” , , (Tại hựu ) Tướng quân Mây thấy (Hồng Mông ), kinh ngạc dừng lại, đứng ngẩn người ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đồ lễ yết kiến (được đưa đến trước, trước khi đi thăm một bậc trên trước thời xưa): Mang lễ đến xin gặp.

Từ điển Trung-Anh

gifts to superiors