Có 1 kết quả:
zhuì ㄓㄨㄟˋ
Tổng nét: 17
Bộ: bèi 貝 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱敖貝
Nét bút: 一一丨一フノノ一ノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: GKBUC (土大月山金)
Unicode: U+8D05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuế
Âm Nôm: chuế, xuế
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): いぼ (ibo)
Âm Hàn: 췌, 취
Âm Quảng Đông: zeoi3
Âm Nôm: chuế, xuế
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): いぼ (ibo)
Âm Hàn: 췌, 취
Âm Quảng Đông: zeoi3
Tự hình 3
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ túc Hội An phùng chức phường - 夜宿會安縫織坊 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Quá Việt Tỉnh cương - 過越井岡 (Đỗ Tử Vi)
• Sơ hạ khiển nhân Bắc hoàn, suất nhĩ thư hoài - 初夏遣人北還,率爾書懷 (Phan Huy Ích)
• Thán bần - 嘆貧 (Trần Danh Án)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Trâu Sơn - 鄒山 (Vũ Vĩnh Trinh)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Xích Bích chu trung ca - 赤壁舟中歌 (Trần Cung Doãn)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Quá Việt Tỉnh cương - 過越井岡 (Đỗ Tử Vi)
• Sơ hạ khiển nhân Bắc hoàn, suất nhĩ thư hoài - 初夏遣人北還,率爾書懷 (Phan Huy Ích)
• Thán bần - 嘆貧 (Trần Danh Án)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Trâu Sơn - 鄒山 (Vũ Vĩnh Trinh)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Xích Bích chu trung ca - 赤壁舟中歌 (Trần Cung Doãn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thừa ra, rườm rà
2. ở rể, kén rể
2. ở rể, kén rể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm cố. ◎Như: “chuế tử” 贅子 cầm đợ con (tục lệ ngày xưa, đem con bán lấy tiền, sau ba năm không chuộc lại được, con thành nô tì cho người).
2. (Danh) Con trai ở rể. ◎Như: “nhập chuế” 入贅 đi ở rể. ◇Hán Thư 漢書: “Gia bần tử tráng tắc xuất chuế” 家貧子壯則出贅 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Nhà nghèo con trai lớn thì đi gởi rể.
3. (Danh) Bướu (cục thịt thừa ngoài da). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhân chi huyết khí bại nghịch ủng để, vi ung, dương, vưu, chuế, trĩ” 人之血氣敗逆壅底, 為癰, 瘍, 疣, 贅, 痔 (Thiên thuyết 天說) Khí huyết người ta suy bại ủng trệ, sinh ra nhọt, mụt, thịt thừa, bướu, trĩ.
4. (Tính) Rườm, thừa. ◎Như: “chuế ngôn” 贅言 lời rườm rà (thường dùng trong thư từ), “chuế vưu” 贅疣 bướu mọc thừa ở ngoài da.
2. (Danh) Con trai ở rể. ◎Như: “nhập chuế” 入贅 đi ở rể. ◇Hán Thư 漢書: “Gia bần tử tráng tắc xuất chuế” 家貧子壯則出贅 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Nhà nghèo con trai lớn thì đi gởi rể.
3. (Danh) Bướu (cục thịt thừa ngoài da). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhân chi huyết khí bại nghịch ủng để, vi ung, dương, vưu, chuế, trĩ” 人之血氣敗逆壅底, 為癰, 瘍, 疣, 贅, 痔 (Thiên thuyết 天說) Khí huyết người ta suy bại ủng trệ, sinh ra nhọt, mụt, thịt thừa, bướu, trĩ.
4. (Tính) Rườm, thừa. ◎Như: “chuế ngôn” 贅言 lời rườm rà (thường dùng trong thư từ), “chuế vưu” 贅疣 bướu mọc thừa ở ngoài da.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thừa, rườm: 言不多贅 Không nên nói rườm;
② (cũ) Ở rể, gởi rể: 入贅 Đi ở rể;
③ (đph) Lôi thôi, vất vả, mệt nhọc: 孩子多了眞贅人 Lắm con thật là vất vả.
② (cũ) Ở rể, gởi rể: 入贅 Đi ở rể;
③ (đph) Lôi thôi, vất vả, mệt nhọc: 孩子多了眞贅人 Lắm con thật là vất vả.
Từ điển Trung-Anh
(1) superfluous
(2) redundant
(3) cumbersome
(4) refers to a son-in-law living with wife's family
(2) redundant
(3) cumbersome
(4) refers to a son-in-law living with wife's family
Từ ghép 18