Có 3 kết quả:
dǎn ㄉㄢˇ • dàn ㄉㄢˋ • tǎn ㄊㄢˇ
Âm Pinyin: dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ, tǎn ㄊㄢˇ
Tổng nét: 19
Bộ: bèi 貝 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝覃
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: BCMWJ (月金一田十)
Unicode: U+8D09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: bèi 貝 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝覃
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: BCMWJ (月金一田十)
Unicode: U+8D09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đảm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ドン (don)
Âm Nhật (kunyomi): てつけ (tetsuke)
Âm Quảng Đông: taam5
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ドン (don)
Âm Nhật (kunyomi): てつけ (tetsuke)
Âm Quảng Đông: taam5
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt tiền trước để mua hàng.
2. (Động) Thu tiền trước để bán hàng.
3. (Danh) Phần đầu cuốn sách hoặc bức họa có dán lụa hoa trang trí.
2. (Động) Thu tiền trước để bán hàng.
3. (Danh) Phần đầu cuốn sách hoặc bức họa có dán lụa hoa trang trí.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt tiền trước để mua hàng.
2. (Động) Thu tiền trước để bán hàng.
3. (Danh) Phần đầu cuốn sách hoặc bức họa có dán lụa hoa trang trí.
2. (Động) Thu tiền trước để bán hàng.
3. (Danh) Phần đầu cuốn sách hoặc bức họa có dán lụa hoa trang trí.
Từ điển Thiều Chửu
① Đặt trước, trả tiền trước rồi mới lấy đồ gọi là đảm.
② Cái bao sách.
② Cái bao sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trả tiền trước, đặt trước, đặt cọc;
② Cái bao sách.
② Cái bao sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số tiền để sẵn ra mà mua vật gì.
phồn thể
Từ điển phổ thông
đặt cọc tiền trước khi mua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt tiền trước để mua hàng.
2. (Động) Thu tiền trước để bán hàng.
3. (Danh) Phần đầu cuốn sách hoặc bức họa có dán lụa hoa trang trí.
2. (Động) Thu tiền trước để bán hàng.
3. (Danh) Phần đầu cuốn sách hoặc bức họa có dán lụa hoa trang trí.
Từ điển Trung-Anh
(1) pay an advance
(2) silk book cover
(2) silk book cover