Có 1 kết quả:
zàn ㄗㄢˋ
Tổng nét: 19
Bộ: bèi 貝 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱兟貝
Nét bút: ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HUBUC (竹山月山金)
Unicode: U+8D0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tán
Âm Nôm: tán
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru), たた.える (tata.eru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: zaan3
Âm Nôm: tán
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru), たた.える (tata.eru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: zaan3
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 43
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 01 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其一 (Cao Bá Quát)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Long Tịch thôn cư tạp vịnh kỳ 2 - 龍席村居雜咏其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 2 - 普勸念佛其二 (Ưu Đàm đại sư)
• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)
• Tặng Pháp Thuận thiền sư - 贈法順禪師 (Lý Giác)
• Thu giáp - 秋峽 (Đỗ Phủ)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
• Xạ diên thi - 射鳶詩 (Lưu Trinh)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Long Tịch thôn cư tạp vịnh kỳ 2 - 龍席村居雜咏其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 2 - 普勸念佛其二 (Ưu Đàm đại sư)
• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)
• Tặng Pháp Thuận thiền sư - 贈法順禪師 (Lý Giác)
• Thu giáp - 秋峽 (Đỗ Phủ)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
• Xạ diên thi - 射鳶詩 (Lưu Trinh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khen ngợi
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yết kiến. ◎Như: “tán yết” 贊謁 yết kiến.
2. (Động) Giúp đỡ, phụ giúp. ◎Như: “tán trợ” 贊助 giúp đỡ.
3. (Động) Chỉ dẫn, dẫn dắt. ◎Như: “tán lễ” 贊禮 chỉ dẫn cho người khác làm lễ. ◇Quốc ngữ 國學: “Thái Sử tán vương, vương kính tòng chi” 太史贊王, 王敬從之 (Chu ngữ thượng 周語上) Quan Thái Sử dẫn dắt vua, vua kính thuận theo.
4. (Động) Tiến cử, thôi tiến. ◇Lễ Kí 禮記: “Mệnh Thái Úy tán kiệt tuấn” 命太尉贊桀俊 (Nguyệt lệnh 月令) Truyền lệnh cho quan Thái Úy tiến cử những người tài giỏi.
5. (Động) Bảo cho biết, giới thiệu. ◇Sử Kí 史記: “Công Tử dẫn Hầu Sanh tọa thượng tọa, biến tán tân khách, tân khách giai kinh” 公子引侯生坐上坐, 遍贊賓客, 賓客皆驚 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Công tử dẫn Hầu Sinh lên ngồi ở ghế trên, giới thiệu khắp với các tân khách, các tân khách đều kinh ngạc.
6. (Động) Đồng ý. ◎Như: “tán đồng” 贊同 tán thành.
7. (Động) Khen ngợi. § Thông “tán” 讚. ◇Tam quốc chí 三國志: “Đế tư Trử trung hiếu, hạ chiếu bao tán” 帝思褚忠孝, 下詔褒贊 (Hứa Trử truyện 許褚傳) Vua nghĩ Trử là người trung hiếu, xuống chiếu khen ngợi.
8. (Động) Xen vào, can dự. ◇Sử Kí 史記: “Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước, Tử Hạ chi đồ bất năng tán nhất từ” 至於為春秋, 筆則筆, 削則削, 子夏之徒不能贊一辭 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ, những người như Tử Hạ không được can dự một lời.
9. (Danh) Tên thể văn, dùng để ca tụng công đức.
2. (Động) Giúp đỡ, phụ giúp. ◎Như: “tán trợ” 贊助 giúp đỡ.
3. (Động) Chỉ dẫn, dẫn dắt. ◎Như: “tán lễ” 贊禮 chỉ dẫn cho người khác làm lễ. ◇Quốc ngữ 國學: “Thái Sử tán vương, vương kính tòng chi” 太史贊王, 王敬從之 (Chu ngữ thượng 周語上) Quan Thái Sử dẫn dắt vua, vua kính thuận theo.
4. (Động) Tiến cử, thôi tiến. ◇Lễ Kí 禮記: “Mệnh Thái Úy tán kiệt tuấn” 命太尉贊桀俊 (Nguyệt lệnh 月令) Truyền lệnh cho quan Thái Úy tiến cử những người tài giỏi.
5. (Động) Bảo cho biết, giới thiệu. ◇Sử Kí 史記: “Công Tử dẫn Hầu Sanh tọa thượng tọa, biến tán tân khách, tân khách giai kinh” 公子引侯生坐上坐, 遍贊賓客, 賓客皆驚 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Công tử dẫn Hầu Sinh lên ngồi ở ghế trên, giới thiệu khắp với các tân khách, các tân khách đều kinh ngạc.
6. (Động) Đồng ý. ◎Như: “tán đồng” 贊同 tán thành.
7. (Động) Khen ngợi. § Thông “tán” 讚. ◇Tam quốc chí 三國志: “Đế tư Trử trung hiếu, hạ chiếu bao tán” 帝思褚忠孝, 下詔褒贊 (Hứa Trử truyện 許褚傳) Vua nghĩ Trử là người trung hiếu, xuống chiếu khen ngợi.
8. (Động) Xen vào, can dự. ◇Sử Kí 史記: “Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước, Tử Hạ chi đồ bất năng tán nhất từ” 至於為春秋, 筆則筆, 削則削, 子夏之徒不能贊一辭 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ, những người như Tử Hạ không được can dự một lời.
9. (Danh) Tên thể văn, dùng để ca tụng công đức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giúp đỡ, tán trợ, phụ hoạ vào.【贊助】tán trợ [zànzhù] Tán thành và ủng hộ, đồng ý và giúp đỡ;
② Khen, khen ngợi: 贊不絕口 Tấm tắc khen mãi;
③ (văn) Văn tán, bài tán (dùng như 讚, bộ 言);
④ (văn) Bảo;
⑤ (văn) Sáng tỏ.
② Khen, khen ngợi: 贊不絕口 Tấm tắc khen mãi;
③ (văn) Văn tán, bài tán (dùng như 讚, bộ 言);
④ (văn) Bảo;
⑤ (văn) Sáng tỏ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to patronize
(2) to support
(3) to praise
(4) (Internet slang) to like (an online post on Facebook etc)
(2) to support
(3) to praise
(4) (Internet slang) to like (an online post on Facebook etc)
Từ ghép 28
bù zàn chéng 不贊成 • bù zàn yī cí 不贊一詞 • cān zàn 參贊 • Dà zhèng Yì zàn huì 大政翼贊會 • diǎn zàn 點贊 • jī zàn 激贊 • Jiǎn Bó zàn 翦伯贊 • kuā zàn 誇贊 • Liáng zàn 梁贊 • Sōng zàn Gàn bù 松贊干布 • Sōng zàn Gàn bù líng 松贊干布陵 • sòng zàn 頌贊 • yī cí mò zàn 一辭莫贊 • zàn bù jué kǒu 贊不絕口 • zàn chéng 贊成 • zàn chéng piào 贊成票 • zàn chèng 贊成 • zàn cí 贊詞 • zàn cí 贊辭 • zàn pǔ 贊普 • zàn sòng 贊頌 • zàn tàn bù yǐ 贊嘆不已 • zàn tóng 贊同 • zàn xiǎng 贊饗 • zàn yù 贊譽 • zàn zhù 贊助 • zàn zhù shāng 贊助商 • zhuàn zàn 傳贊