Có 4 kết quả:

Gàn ㄍㄢˋgàn ㄍㄢˋgòng ㄍㄨㄥˋzhuàng ㄓㄨㄤˋ
Âm Pinyin: Gàn ㄍㄢˋ, gàn ㄍㄢˋ, gòng ㄍㄨㄥˋ, zhuàng ㄓㄨㄤˋ
Tổng nét: 24
Bộ: bèi 貝 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノフ丶一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YJHEC (卜十竹水金)
Unicode: U+8D1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cám, cống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku), カン (kan), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): たま.う (tama.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gam3, gung3

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Gàn ㄍㄢˋ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) abbr. for Jiangxi Province 江西省[Jiang1 xi1 Sheng3]
(2) Gan River in Jiangxi Province 江西省[Jiang1 xi1 Sheng3]

Từ ghép 8

gàn ㄍㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

sông Cám (hợp của sông Chương và sông Cống)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 江西 bên Trung Quốc. § Do hai sông “Cống” 貢 và “Chương” 章 hợp lại thành, nhân đó mà gọi là “Cám” 贛.
2. Một âm là “cống”. (Danh) Huyện “Cống”.
3. (Danh) Sông “Cống”.
4. (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông “cống” 貢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như貢;
② [Gàn] Tên sông: 贛江 Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc);
③ [Gàn] (Tên gọi tắt) tỉnh Giang Tây.

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 江西 bên Trung Quốc. § Do hai sông “Cống” 貢 và “Chương” 章 hợp lại thành, nhân đó mà gọi là “Cám” 贛.
2. Một âm là “cống”. (Danh) Huyện “Cống”.
3. (Danh) Sông “Cống”.
4. (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông “cống” 貢.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 江西 bên Trung Quốc. § Do hai sông “Cống” 貢 và “Chương” 章 hợp lại thành, nhân đó mà gọi là “Cám” 贛.
2. Một âm là “cống”. (Danh) Huyện “Cống”.
3. (Danh) Sông “Cống”.
4. (Động) Tặng cho, ban cho. § Thông “cống” 貢.