Có 3 kết quả:

Gòng ㄍㄨㄥˋgàng ㄍㄤˋgòng ㄍㄨㄥˋ
Âm Quan thoại: Gòng ㄍㄨㄥˋ, gàng ㄍㄤˋ, gòng ㄍㄨㄥˋ
Tổng nét: 7
Bộ: bèi 貝 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フノ丶
Thương Hiệt: XMBO (重一月人)
Unicode: U+8D21
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cống
Âm Nôm: cống
Âm Quảng Đông: gung3

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/3

gàng ㄍㄤˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

cái phông (để đo phương thẳng đứng)

Từ ghép 1

gòng ㄍㄨㄥˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cống nạp, dâng
2. tiến cử
3. sông Cống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cống, cống nạp, nộp cống, triều cống, dâng lên;
② Tiến cử lên: Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to offer tribute
(2) tribute
(3) gifts

Từ ghép 28