Có 2 kết quả:
zé ㄗㄜˊ • zhài ㄓㄞˋ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cầu xin
2. trách mắng
2. trách mắng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 責.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 責
Từ điển Trung-Anh
(1) duty
(2) responsibility
(3) to reproach
(4) to blame
(2) responsibility
(3) to reproach
(4) to blame
Từ ghép 64
chī zé 笞责 • chì zé 叱责 • chì zé 斥责 • dū zé 督责 • fǎ lǜ zé rèn 法律责任 • fū yǎn sè zé 敷衍塞责 • fù yǒu zé rèn 负有责任 • fù zé 负责 • fù zé rén 负责人 • fù zé rèn 负责任 • gōng kāi zhǐ zé 公开指责 • guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 国家兴亡,匹夫有责 • hē zé 呵责 • héng jiā zhǐ zé 横加指责 • jìn zé 尽责 • jìn zhí jìn zé 尽职尽责 • kāi tuō zuì zé 开脱罪责 • kē zé 苛责 • lián dài zé rèn 连带责任 • liáo yǐ sè zé 聊以塞责 • miǎn zé shēng míng 免责声明 • miǎn zé tiáo kuǎn 免责条款 • mín shì zé rèn 民事责任 • nóng cūn jiā tíng lián chǎn chéng bāo zé rèn zhì 农村家庭联产承包责任制 • qǐ yè shè huì zé rèn 企业社会责任 • qiǎn zé 谴责 • qiǎn zé xiǎo shuō 谴责小说 • qiè zé 切责 • qiú quán zé bèi 求全责备 • rén rén yǒu zé 人人有责 • sè zé 塞责 • shī zé 失责 • shǒu tǔ yǒu zé 守土有责 • táo bì zé rèn 逃避责任 • tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下兴亡,匹夫有责 • wén zé zì fù 文责自负 • wèn zé 问责 • wèn zé xìng 问责性 • yán yǐ zé jǐ kuān yǐ dài rén 严以责己宽以待人 • yǒu zé rèn 有责任 • zé bèi 责备 • zé bèi qiú quán 责备求全 • zé chéng 责成 • zé dǎ 责打 • zé fá 责罚 • zé guài 责怪 • zé lìng 责令 • zé mà 责骂 • zé nàn 责难 • zé rèn 责任 • zé rèn gǎn 责任感 • zé rèn rén 责任人 • zé rèn shì gù 责任事故 • zé rèn xīn 责任心 • zé rèn zhì 责任制 • zé wú páng dài 责无旁贷 • zé yǒu yōu guī 责有攸归 • zhēng míng zé shí 征名责实 • zhí zé 职责 • zhǐ zé 指责 • zhòng zé 重责 • zhuān zé 专责 • zì zé 自责 • zuì zé 罪责
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 責.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trách, trách nhiệm: 負責 Phụ trách, chịu trách nhiệm; 愛護公物人人有責 Mọi người đều có trách nhiệm giữ gìn của công;
② Yêu cầu: 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị;
③ Đòi hỏi: 責己嚴於責人 Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác;
④ Trách (móc): 斥責 Trách mắng; 詰責 Quở trách, trách cứ;
⑤ (văn) Đánh đòn: 杖責 Đánh bằng gậy; 笞責 Đánh bằng roi;
⑥ (văn) Hỏi vặn.
② Yêu cầu: 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị;
③ Đòi hỏi: 責己嚴於責人 Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác;
④ Trách (móc): 斥責 Trách mắng; 詰責 Quở trách, trách cứ;
⑤ (văn) Đánh đòn: 杖責 Đánh bằng gậy; 笞責 Đánh bằng roi;
⑥ (văn) Hỏi vặn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nợ (như 債, bộ 亻): 先生不羞,乃有 意欲為文收責于薛乎? Tiên sinh không thẹn, mà còn có ý muốn đi thu nợ ở đất Tiết cho Văn này ư? (Chiến quốc sách: Tề sách).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 責