Có 2 kết quả:
zhì ㄓˋ • zhuì ㄓㄨㄟˋ
giản thể
Từ điển phổ thông
đồ lễ khi gặp mặt, của làm tin
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 贄.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đồ lễ yết kiến (được đưa đến trước, trước khi đi thăm một bậc trên trước thời xưa): 贄見 Mang lễ đến xin gặp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 贄
Từ điển Trung-Anh
gifts to superiors
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thừa, rườm: 言不多贅 Không nên nói rườm;
② (cũ) Ở rể, gởi rể: 入贅 Đi ở rể;
③ (đph) Lôi thôi, vất vả, mệt nhọc: 孩子多了眞贅人 Lắm con thật là vất vả.
② (cũ) Ở rể, gởi rể: 入贅 Đi ở rể;
③ (đph) Lôi thôi, vất vả, mệt nhọc: 孩子多了眞贅人 Lắm con thật là vất vả.