Có 2 kết quả:

Lài ㄌㄞˋlài ㄌㄞˋ
Âm Quan thoại: Lài ㄌㄞˋ, lài ㄌㄞˋ
Tổng nét: 13
Bộ: bèi 貝 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
Thương Hiệt: DLNBO (木中弓月人)
Unicode: U+8D56
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lại
Âm Nôm: lại
Âm Quảng Đông: laai6

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

1/2

lài ㄌㄞˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhờ cậy
2. ích lợi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhờ cậy, dựa vào: Hoàn thành nhiệm vụ, là nhờ vào sự cố gắng của mọi người;
② Ỳ, trì hoãn: Trẻ con trông thấy đồ chơi trong tủ kính thì ỳ ra không chịu đi;
③ Chối, chối cãi, quịt, không thừa nhận: Sự thật rành rành chối cãi sao được; Quỵt nợ;
④ Đổ tội, đổ oan: Mình làm sai không nên đổ tội cho người khác;
⑤ Trách móc: Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách móc một cá nhân nào;
⑥ (khn) Xấu, dở: Tốt và xấu; Dù ngon hay dở, tôi đều ăn được cả; Mùa màng năm nay thật không tệ;
⑦ Lười biếng;
⑧ (văn) Lành: Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành (Mạnh tử);
⑨ (văn) Lấy;
⑩ [Lài] (Họ) Lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to depend on
(2) to hang on in a place
(3) bad
(4) to renege (on promise)
(5) to disclaim
(6) to rat (on debts)
(7) rascally
(8) to blame
(9) to put the blame on

Từ điển Trung-Anh

variant of |[lai4]

Từ ghép 41