Có 1 kết quả:

zàn ㄗㄢˋ
Âm Pinyin: zàn ㄗㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: bèi 貝 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
Thương Hiệt: HUBO (竹山月人)
Unicode: U+8D5E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tán
Âm Nôm: tán
Âm Quảng Đông: zaan3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

1/1

zàn ㄗㄢˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. khen ngợi
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 贊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 贊 (bộ 貝), nghĩa ①,
②;
③.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giúp đỡ, tán trợ, phụ hoạ vào.【贊助】tán trợ [zànzhù] Tán thành và ủng hộ, đồng ý và giúp đỡ;
② Khen, khen ngợi: 贊不絕口 Tấm tắc khen mãi;
③ (văn) Văn tán, bài tán (dùng như 讚, bộ 言);
④ (văn) Bảo;
⑤ (văn) Sáng tỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 讚

Từ điển Trung-Anh

variant of 讚|赞[zan4]

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 贊|赞[zan4]
(2) to praise

Từ điển Trung-Anh

variant of 贊|赞[zan4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to patronize
(2) to support
(3) to praise
(4) (Internet slang) to like (an online post on Facebook etc)

Từ ghép 40