Có 2 kết quả:
cè ㄘㄜˋ • shè ㄕㄜˋ
Tổng nét: 11
Bộ: chì 赤 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰赤攵
Nét bút: 一丨一ノ丨ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: GCOK (土金人大)
Unicode: U+8D66
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào - 八月十五夜贈張功曹 (Hàn Dũ)
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 8 - 病後訪梅其八 (Lưu Khắc Trang)
• Canh Ngọ đông sơ chí Rã thị thư vu Chiêu An đường - 庚午冬初至野巿書于招安堂 (Vũ Phạm Khải)
• Dữ Tống sứ tranh biện - 與宋使爭辯 (Lê Văn Thịnh)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Sơn trung dạ văn hổ khiếu - 山中夜聞虎嘯 (Hồ Trọng Cung)
• Tặng Khổng, Nhan, Mạnh tam thị tử tôn giáo thụ Thái Bình - 贈孔顏孟三氏子孫教授太平 (Nguyễn Trãi)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Vũ Lâm hành - 羽林行 (Vương Kiến)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 8 - 病後訪梅其八 (Lưu Khắc Trang)
• Canh Ngọ đông sơ chí Rã thị thư vu Chiêu An đường - 庚午冬初至野巿書于招安堂 (Vũ Phạm Khải)
• Dữ Tống sứ tranh biện - 與宋使爭辯 (Lê Văn Thịnh)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Sơn trung dạ văn hổ khiếu - 山中夜聞虎嘯 (Hồ Trọng Cung)
• Tặng Khổng, Nhan, Mạnh tam thị tử tôn giáo thụ Thái Bình - 贈孔顏孟三氏子孫教授太平 (Nguyễn Trãi)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Vũ Lâm hành - 羽林行 (Vương Kiến)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tha, tha cho kẻ có tội. ◎Như: “đại xá thiên hạ” 大赦天下 cả tha cho thiên hạ. § Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là “đại xá thiên hạ”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tha tội
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tha, tha cho kẻ có tội. ◎Như: “đại xá thiên hạ” 大赦天下 cả tha cho thiên hạ. § Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là “đại xá thiên hạ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tha, tha cho kẻ có tội gọi là xá, như đại xá thiên hạ 大赦天下 tha cho cả thiên hạ. Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là đại xá thiên hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
tha tội, xá tội: 特赦 Đặc xá; 赦罪 Xá tội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thả ra — Tha cho. Td: Ân xá.
Từ điển Trung-Anh
to pardon (a convict)
Từ ghép 17
dà shè 大赦 • Dà shè Guó jì 大赦国际 • Dà shè Guó jì 大赦國際 • Guó jì Dà shè 国际大赦 • Guó jì Dà shè 國際大赦 • Guó jì Tè shè 国际特赦 • Guó jì Tè shè 國際特赦 • Guó jì Tè shè Zǔ zhī 国际特赦组织 • Guó jì Tè shè Zǔ zhī 國際特赦組織 • kuān shè 宽赦 • kuān shè 寬赦 • shè lìng 赦令 • shè miǎn 赦免 • shè zuì 赦罪 • shí è bù shè 十恶不赦 • shí è bù shè 十惡不赦 • tè shè 特赦