Có 2 kết quả:

ㄘㄜˋshè ㄕㄜˋ
Âm Pinyin: ㄘㄜˋ, shè ㄕㄜˋ
Tổng nét: 11
Bộ: chì 赤 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丨ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: GCOK (土金人大)
Unicode: U+8D66
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: tha, , xoá
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: se3

Tự hình 2

Dị thể 6

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tha, tha cho kẻ có tội. ◎Như: “đại xá thiên hạ” 大赦天下 cả tha cho thiên hạ. § Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là “đại xá thiên hạ”.

shè ㄕㄜˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tha tội

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tha, tha cho kẻ có tội. ◎Như: “đại xá thiên hạ” 大赦天下 cả tha cho thiên hạ. § Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là “đại xá thiên hạ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tha, tha cho kẻ có tội gọi là xá, như đại xá thiên hạ 大赦天下 tha cho cả thiên hạ. Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là đại xá thiên hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

tha tội, xá tội: 特赦 Đặc xá; 赦罪 Xá tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thả ra — Tha cho. Td: Ân xá.

Từ điển Trung-Anh

to pardon (a convict)

Từ ghép 17