Có 1 kết quả:
nǎn ㄋㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: chì 赤 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰赤𠬝
Nét bút: 一丨一ノ丨ノ丶フ丨フ丶
Thương Hiệt: GCSLE (土金尸中水)
Unicode: U+8D67
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: noản
Âm Nôm: nản, nắn, nấn, noãn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): あから.める (akara.meru)
Âm Hàn: 난
Âm Quảng Đông: naan5
Âm Nôm: nản, nắn, nấn, noãn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): あから.める (akara.meru)
Âm Hàn: 난
Âm Quảng Đông: naan5
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 17 - 感遇其十七 (Trần Tử Ngang)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Kinh Cát Thuỷ huyện vãn Văn thừa tướng - 經吉水縣輓文丞相 (Phan Huy Ích)
• Thu phố ca kỳ 14 - 秋浦歌其十四 (Lý Bạch)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Kinh Cát Thuỷ huyện vãn Văn thừa tướng - 經吉水縣輓文丞相 (Phan Huy Ích)
• Thu phố ca kỳ 14 - 秋浦歌其十四 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thẹn đỏ mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thẹn đỏ mặt. ◎Như: “noản nhan” 赧顏 mặt đỏ lên vì thẹn.
2. (Tính) Sợ hãi. § Thông “nãn” 戁.
2. (Tính) Sợ hãi. § Thông “nãn” 戁.
Từ điển Thiều Chửu
① Thẹn đỏ mặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thẹn đỏ mặt;
② Lo sợ.
② Lo sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đỏ mặt lên vì hổ thẹn — Sợ hãi.
Từ điển Trung-Anh
blushing with shame
Từ ghép 1