Có 4 kết quả:
Hè ㄏㄜˋ • hè ㄏㄜˋ • shì ㄕˋ • xì ㄒㄧˋ
Tổng nét: 14
Bộ: chì 赤 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰赤赤
Nét bút: 一丨一ノ丨ノ丶一丨一ノ丨ノ丶
Thương Hiệt: GCGLC (土金土中金)
Unicode: U+8D6B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hách
Âm Nôm: hách, hích
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): あかい (akai), あか (aka), かがや.く (kagaya.ku)
Âm Hàn: 혁
Âm Quảng Đông: haak1, hak1
Âm Nôm: hách, hích
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): あかい (akai), あか (aka), かがや.く (kagaya.ku)
Âm Hàn: 혁
Âm Quảng Đông: haak1, hak1
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đề Bạch Hạc miếu - 題白鶴廟 (Vương Vụ Thành)
• Đề Chiêu Văn Vương Nhật Duật từ - 題昭文王日矞祠 (Ngô Thế Vinh)
• Đề phiến kỳ 06 - 題扇其六 (Lê Thánh Tông)
• Đề Quan đế tượng - 題關帝像 (Phan Huy Ích)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 3 (Tất hữu dụng nhi cát) - 遣興五首其三(漆有用而割) (Đỗ Phủ)
• Lương Hoa Thịnh tướng quân thăng nhậm phó tư lệnh - 梁華晟將軍升任副司令 (Hồ Chí Minh)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Xuất xa 5 - 出車 5 (Khổng Tử)
• Đề Bạch Hạc miếu - 題白鶴廟 (Vương Vụ Thành)
• Đề Chiêu Văn Vương Nhật Duật từ - 題昭文王日矞祠 (Ngô Thế Vinh)
• Đề phiến kỳ 06 - 題扇其六 (Lê Thánh Tông)
• Đề Quan đế tượng - 題關帝像 (Phan Huy Ích)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 3 (Tất hữu dụng nhi cát) - 遣興五首其三(漆有用而割) (Đỗ Phủ)
• Lương Hoa Thịnh tướng quân thăng nhậm phó tư lệnh - 梁華晟將軍升任副司令 (Hồ Chí Minh)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi - 雜詩 (Khổng Dung)
• Xuất xa 5 - 出車 5 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname He
(2) abbr. for Herz Hz 赫茲|赫兹[He4 zi1]
(2) abbr. for Herz Hz 赫茲|赫兹[He4 zi1]
Từ ghép 62
Ā dào sī · Hè xū lì 阿道司赫胥黎 • Hè běn 赫本 • Hè bó sī yì lóng 赫伯斯翼龍 • Hè bó sī yì lóng 赫伯斯翼龙 • Hè bó tè 赫伯特 • Hè dé 赫德 • Hè ěr 赫尔 • Hè ěr 赫爾 • Hè ěr màn 赫尔曼 • Hè ěr màn 赫爾曼 • Hè ěr màn dé 赫尔曼德 • Hè ěr màn dé 赫爾曼德 • Hè ěr mò sī 赫尔墨斯 • Hè ěr mò sī 赫爾墨斯 • Hè ěr mò sī 赫耳墨斯 • Hè ěr mù tè 赫尔穆特 • Hè ěr mù tè 赫爾穆特 • Hè ěr mù tè · Kē ěr 赫尔穆特科尔 • Hè ěr mù tè · Kē ěr 赫爾穆特科爾 • Hè ěr xīn jī 赫尔辛基 • Hè ěr xīn jī 赫爾辛基 • Hè fēn dùn Yóu bào 赫芬頓郵報 • Hè fēn dùn Yóu bào 赫芬顿邮报 • Hè fú tè jùn 赫福特郡 • Hè lā 赫拉 • Hè lā kè lì tè 赫拉克利特 • Hè lā tè 赫拉特 • Hè lā tè shěng 赫拉特省 • Hè lǔ xiǎo fu 赫魯曉夫 • Hè lǔ xiǎo fu 赫鲁晓夫 • Hè lǔ xuě fu 赫魯雪夫 • Hè lǔ xuě fu 赫鲁雪夫 • Hè màn · Mài ěr wéi ěr 赫曼麥爾維爾 • Hè màn · Mài ěr wéi ěr 赫曼麦尔维尔 • Hè qí pà qí 赫奇帕奇 • Hè sè gē wéi nà 赫塞哥維納 • Hè sè gē wéi nà 赫塞哥维纳 • Hè shān 赫山 • Hè shān qū 赫山区 • Hè shān qū 赫山區 • Hè sī tí yà 赫斯提亚 • Hè sī tí yà 赫斯提亞 • Hè tè hé Gōng guó 赫特河公国 • Hè tè hé Gōng guó 赫特河公國 • Hè tú ā lā 赫图阿拉 • Hè tú ā lā 赫圖阿拉 • Hè xū lí 赫胥黎 • Hè zhāng 赫章 • Hè zhāng xiàn 赫章县 • Hè zhāng xiàn 赫章縣 • Hè zhé yǔ 赫哲語 • Hè zhé yǔ 赫哲语 • Hè zhé zú 赫哲族 • Hè zī 赫兹 • Hè zī 赫茲 • Hè zī lóng 赫兹龙 • Hè zī lóng 赫茲龍 • Shèng Hè lè ná Dǎo 圣赫勒拿岛 • Shèng Hè lè ná Dǎo 聖赫勒拿島 • Sī wén · Hè dìng 斯文赫定 • Xiè Hè 謝赫 • Xiè Hè 谢赫
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đỏ ửng
2. nổi giận
3. rõ rệt, hiển hách
2. nổi giận
3. rõ rệt, hiển hách
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đỏ ửng.
2. (Tính) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách” 故日月不高, 則光暉不赫 (Thiên luận 天論) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
3. (Tính) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: “thanh thế hách hách” 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao.
4. (Phó) Giận dữ. ◎Như: “hách nhiên đại nộ” 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Uy vũ hách hoang di” 威武赫荒夷 (Thải tân giả ca 采薪者歌) Oai võ rọi sáng man di.
6. (Động) Dọa nạt. § Thông “hách” 嚇.
7. (Danh) Họ “Hách”.
2. (Tính) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách” 故日月不高, 則光暉不赫 (Thiên luận 天論) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
3. (Tính) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: “thanh thế hách hách” 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao.
4. (Phó) Giận dữ. ◎Như: “hách nhiên đại nộ” 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Uy vũ hách hoang di” 威武赫荒夷 (Thải tân giả ca 采薪者歌) Oai võ rọi sáng man di.
6. (Động) Dọa nạt. § Thông “hách” 嚇.
7. (Danh) Họ “Hách”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đỏ ửng.
② Nổi giận, như hách nhiên đại nộ 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
③ Thịnh.
④ Rõ rệt, hiển hách, như uy quyền hấp hách 威權翕赫 oai quyền hách dịch.
② Nổi giận, như hách nhiên đại nộ 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
③ Thịnh.
④ Rõ rệt, hiển hách, như uy quyền hấp hách 威權翕赫 oai quyền hách dịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớn, lớn lao, lừng lẫy, hiển hách: 顯赫 Lẫy lừng; 聲勢赫赫 Thanh thế lớn lao;
② (văn) Nổi giận, căm phẫn;
③ (văn) Sáng chói, sáng ngời, đỏ ửng;
④ (lí) Héc: 千赫 Kilôhéc; 兆赫 Mêgahéc;
⑤ [Hè] (Họ) Hách.
② (văn) Nổi giận, căm phẫn;
③ (văn) Sáng chói, sáng ngời, đỏ ửng;
④ (lí) Héc: 千赫 Kilôhéc; 兆赫 Mêgahéc;
⑤ [Hè] (Họ) Hách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ hừng hừng như lửa bốc. Cực giận dữ — Rõ ràng — Khiến người khác sợ.
Từ điển Trung-Anh
(1) awe-inspiring
(2) hertz
(3) abbr. for herz hz 赫茲|赫兹[He4 zi1] (cycles per second)
(2) hertz
(3) abbr. for herz hz 赫茲|赫兹[He4 zi1] (cycles per second)
Từ ghép 71
Ā hè dì sà lǐ 阿赫蒂萨里 • Ā hè dì sà lǐ 阿赫蒂薩里 • Āī sēn nà hè 埃森納赫 • Āī sēn nà hè 埃森纳赫 • Bā hè 巴赫 • bǎi wàn hè zī 百万赫兹 • bǎi wàn hè zī 百萬赫茲 • Bié hè jié liè fū 別赫捷列夫 • Bié hè jié liè fū 别赫捷列夫 • Bó ěr hè sī 博尔赫斯 • Bó ěr hè sī 博爾赫斯 • Ēn sī hè dé 恩斯赫德 • Fǎ hè dé 法赫德 • Fǎ tǎ hè 法塔赫 • Gē dé bā hè cāi xiǎng 哥德巴赫猜想 • hè hè 赫赫 • hè rán 赫然 • Kǎ tǎ hè nà 卡塔赫納 • Kǎ tǎ hè nà 卡塔赫纳 • Lā fǎ hè 拉法赫 • Lā hè màn ní nuò fū 拉赫曼尼諾夫 • Lā hè màn ní nuò fū 拉赫曼尼诺夫 • Lí màn Luó hè dìng lǐ 黎曼罗赫定理 • Lí màn Luó hè dìng lǐ 黎曼羅赫定理 • Mǎ ěr zhā hè 馬爾扎赫 • Mǎ ěr zhā hè 马尔扎赫 • Mǎ hè 馬赫 • Mǎ hè 马赫 • Mǎ hè shù 馬赫數 • Mǎ hè shù 马赫数 • Mǎ sī tè lǐ hè tè 馬斯特里赫特 • Mǎ sī tè lǐ hè tè 马斯特里赫特 • Mài bā hè 迈巴赫 • Mài bā hè 邁巴赫 • Mài hè dí 迈赫迪 • Mài hè dí 邁赫迪 • Mài hè dí jūn 迈赫迪军 • Mài hè dí jūn 邁赫迪軍 • Mén xīng gé lā dé bā hè 門興格拉德巴赫 • Mén xīng gé lā dé bā hè 门兴格拉德巴赫 • Nǎ mù bā ěr · Ēn hè bā yà ěr 那木巴尔恩赫巴亚尔 • Nǎ mù bā ěr · Ēn hè bā yà ěr 那木巴爾恩赫巴亞爾 • Nà hè xióng 納赫雄 • Nà hè xióng 纳赫雄 • Ní hè lǔ 尼赫魯 • Ní hè lǔ 尼赫鲁 • qiān hè 千赫 • qiān hè zī 千赫兹 • qiān hè zī 千赫茲 • Qū lún bó hè 屈伦博赫 • Qū lún bó hè 屈倫博赫 • Sà hè dàn gāo 萨赫蛋糕 • Sà hè dàn gāo 薩赫蛋糕 • Shā mǔ Shā yī hè 沙姆沙伊赫 • Shèng hè lēi ná 圣赫勒拿 • Shèng hè lēi ná 聖赫勒拿 • Shū mǎ hè 舒馬赫 • Shū mǎ hè 舒马赫 • Wǎ hè jī ěr Hé 瓦赫基尔河 • Wǎ hè jī ěr Hé 瓦赫基爾河 • xiǎn hè 显赫 • xiǎn hè 顯赫 • xiǎn hè rén wù 显赫人物 • xiǎn hè rén wù 顯赫人物 • xuān hè 煊赫 • xuǎn hè 烜赫 • xuǎn hè yī shí 烜赫一时 • xuǎn hè yī shí 烜赫一時 • Zé bù lǚ hè 泽布吕赫 • Zé bù lǚ hè 澤布呂赫 • zhào hè 兆赫
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đỏ ửng.
2. (Tính) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách” 故日月不高, 則光暉不赫 (Thiên luận 天論) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
3. (Tính) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: “thanh thế hách hách” 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao.
4. (Phó) Giận dữ. ◎Như: “hách nhiên đại nộ” 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Uy vũ hách hoang di” 威武赫荒夷 (Thải tân giả ca 采薪者歌) Oai võ rọi sáng man di.
6. (Động) Dọa nạt. § Thông “hách” 嚇.
7. (Danh) Họ “Hách”.
2. (Tính) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách” 故日月不高, 則光暉不赫 (Thiên luận 天論) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
3. (Tính) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: “thanh thế hách hách” 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao.
4. (Phó) Giận dữ. ◎Như: “hách nhiên đại nộ” 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Uy vũ hách hoang di” 威武赫荒夷 (Thải tân giả ca 采薪者歌) Oai võ rọi sáng man di.
6. (Động) Dọa nạt. § Thông “hách” 嚇.
7. (Danh) Họ “Hách”.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đỏ ửng.
2. (Tính) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách” 故日月不高, 則光暉不赫 (Thiên luận 天論) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
3. (Tính) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: “thanh thế hách hách” 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao.
4. (Phó) Giận dữ. ◎Như: “hách nhiên đại nộ” 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Uy vũ hách hoang di” 威武赫荒夷 (Thải tân giả ca 采薪者歌) Oai võ rọi sáng man di.
6. (Động) Dọa nạt. § Thông “hách” 嚇.
7. (Danh) Họ “Hách”.
2. (Tính) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách” 故日月不高, 則光暉不赫 (Thiên luận 天論) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
3. (Tính) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: “thanh thế hách hách” 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao.
4. (Phó) Giận dữ. ◎Như: “hách nhiên đại nộ” 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Uy vũ hách hoang di” 威武赫荒夷 (Thải tân giả ca 采薪者歌) Oai võ rọi sáng man di.
6. (Động) Dọa nạt. § Thông “hách” 嚇.
7. (Danh) Họ “Hách”.