Có 4 kết quả:

ㄏㄜˋㄏㄜˋshì ㄕˋㄒㄧˋ
Âm Pinyin: ㄏㄜˋ, ㄏㄜˋ, shì ㄕˋ, ㄒㄧˋ
Tổng nét: 14
Bộ: chì 赤 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丨ノ丶一丨一ノ丨ノ丶
Thương Hiệt: GCGLC (土金土中金)
Unicode: U+8D6B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hách
Âm Nôm: hách, hích
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): あかい (akai), あか (aka), かがや.く (kagaya.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haak1, hak1

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

ㄏㄜˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) surname He
(2) abbr. for Herz Hz 赫茲|赫兹[He4 zi1]

Từ ghép 62

Ā dào sī · Hè xū lì 阿道司赫胥黎Hè běn 赫本Hè bó sī yì lóng 赫伯斯翼龍Hè bó sī yì lóng 赫伯斯翼龙Hè bó tè 赫伯特Hè dé 赫德Hè ěr 赫尔Hè ěr 赫爾Hè ěr màn 赫尔曼Hè ěr màn 赫爾曼Hè ěr màn dé 赫尔曼德Hè ěr màn dé 赫爾曼德Hè ěr mò sī 赫尔墨斯Hè ěr mò sī 赫爾墨斯Hè ěr mò sī 赫耳墨斯Hè ěr mù tè 赫尔穆特Hè ěr mù tè 赫爾穆特Hè ěr mù tè · Kē ěr 赫尔穆特科尔Hè ěr mù tè · Kē ěr 赫爾穆特科爾Hè ěr xīn jī 赫尔辛基Hè ěr xīn jī 赫爾辛基Hè fēn dùn Yóu bào 赫芬頓郵報Hè fēn dùn Yóu bào 赫芬顿邮报Hè fú tè jùn 赫福特郡Hè lā 赫拉Hè lā kè lì tè 赫拉克利特Hè lā tè 赫拉特Hè lā tè shěng 赫拉特省Hè lǔ xiǎo fu 赫魯曉夫Hè lǔ xiǎo fu 赫鲁晓夫Hè lǔ xuě fu 赫魯雪夫Hè lǔ xuě fu 赫鲁雪夫Hè màn · Mài ěr wéi ěr 赫曼麥爾維爾Hè màn · Mài ěr wéi ěr 赫曼麦尔维尔Hè qí pà qí 赫奇帕奇Hè sè gē wéi nà 赫塞哥維納Hè sè gē wéi nà 赫塞哥维纳Hè shān 赫山Hè shān qū 赫山区Hè shān qū 赫山區Hè sī tí yà 赫斯提亚Hè sī tí yà 赫斯提亞Hè tè hé Gōng guó 赫特河公国Hè tè hé Gōng guó 赫特河公國Hè tú ā lā 赫图阿拉Hè tú ā lā 赫圖阿拉Hè xū lí 赫胥黎Hè zhāng 赫章Hè zhāng xiàn 赫章县Hè zhāng xiàn 赫章縣Hè zhé yǔ 赫哲語Hè zhé yǔ 赫哲语Hè zhé zú 赫哲族Hè zī 赫兹Hè zī 赫茲Hè zī lóng 赫兹龙Hè zī lóng 赫茲龍Shèng Hè lè ná Dǎo 圣赫勒拿岛Shèng Hè lè ná Dǎo 聖赫勒拿島Sī wén · Hè dìng 斯文赫定Xiè Hè 謝赫Xiè Hè 谢赫

ㄏㄜˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đỏ ửng
2. nổi giận
3. rõ rệt, hiển hách

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ ửng.
2. (Tính) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách” 故日月不高, 則光暉不赫 (Thiên luận 天論) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
3. (Tính) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: “thanh thế hách hách” 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao.
4. (Phó) Giận dữ. ◎Như: “hách nhiên đại nộ” 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Uy vũ hách hoang di” 威武赫荒夷 (Thải tân giả ca 采薪者歌) Oai võ rọi sáng man di.
6. (Động) Dọa nạt. § Thông “hách” 嚇.
7. (Danh) Họ “Hách”.

Từ điển Thiều Chửu

① Đỏ ửng.
② Nổi giận, như hách nhiên đại nộ 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
③ Thịnh.
④ Rõ rệt, hiển hách, như uy quyền hấp hách 威權翕赫 oai quyền hách dịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lớn, lớn lao, lừng lẫy, hiển hách: 顯赫 Lẫy lừng; 聲勢赫赫 Thanh thế lớn lao;
② (văn) Nổi giận, căm phẫn;
③ (văn) Sáng chói, sáng ngời, đỏ ửng;
④ (lí) Héc: 千赫 Kilôhéc; 兆赫 Mêgahéc;
⑤ [Hè] (Họ) Hách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ hừng hừng như lửa bốc. Cực giận dữ — Rõ ràng — Khiến người khác sợ.

Từ điển Trung-Anh

(1) awe-inspiring
(2) hertz
(3) abbr. for herz hz 赫茲|赫兹[He4 zi1] (cycles per second)

Từ ghép 71

Ā hè dì sà lǐ 阿赫蒂萨里Ā hè dì sà lǐ 阿赫蒂薩里Āī sēn nà hè 埃森納赫Āī sēn nà hè 埃森纳赫Bā hè 巴赫bǎi wàn hè zī 百万赫兹bǎi wàn hè zī 百萬赫茲Bié hè jié liè fū 別赫捷列夫Bié hè jié liè fū 别赫捷列夫Bó ěr hè sī 博尔赫斯Bó ěr hè sī 博爾赫斯Ēn sī hè dé 恩斯赫德Fǎ hè dé 法赫德Fǎ tǎ hè 法塔赫Gē dé bā hè cāi xiǎng 哥德巴赫猜想hè hè 赫赫hè rán 赫然Kǎ tǎ hè nà 卡塔赫納Kǎ tǎ hè nà 卡塔赫纳Lā fǎ hè 拉法赫Lā hè màn ní nuò fū 拉赫曼尼諾夫Lā hè màn ní nuò fū 拉赫曼尼诺夫Lí màn Luó hè dìng lǐ 黎曼罗赫定理Lí màn Luó hè dìng lǐ 黎曼羅赫定理Mǎ ěr zhā hè 馬爾扎赫Mǎ ěr zhā hè 马尔扎赫Mǎ hè 馬赫Mǎ hè 马赫Mǎ hè shù 馬赫數Mǎ hè shù 马赫数Mǎ sī tè lǐ hè tè 馬斯特里赫特Mǎ sī tè lǐ hè tè 马斯特里赫特Mài bā hè 迈巴赫Mài bā hè 邁巴赫Mài hè dí 迈赫迪Mài hè dí 邁赫迪Mài hè dí jūn 迈赫迪军Mài hè dí jūn 邁赫迪軍Mén xīng gé lā dé bā hè 門興格拉德巴赫Mén xīng gé lā dé bā hè 门兴格拉德巴赫Nǎ mù bā ěr · Ēn hè bā yà ěr 那木巴尔恩赫巴亚尔Nǎ mù bā ěr · Ēn hè bā yà ěr 那木巴爾恩赫巴亞爾Nà hè xióng 納赫雄Nà hè xióng 纳赫雄Ní hè lǔ 尼赫魯Ní hè lǔ 尼赫鲁qiān hè 千赫qiān hè zī 千赫兹qiān hè zī 千赫茲Qū lún bó hè 屈伦博赫Qū lún bó hè 屈倫博赫Sà hè dàn gāo 萨赫蛋糕Sà hè dàn gāo 薩赫蛋糕Shā mǔ Shā yī hè 沙姆沙伊赫Shèng hè lēi ná 圣赫勒拿Shèng hè lēi ná 聖赫勒拿Shū mǎ hè 舒馬赫Shū mǎ hè 舒马赫Wǎ hè jī ěr Hé 瓦赫基尔河Wǎ hè jī ěr Hé 瓦赫基爾河xiǎn hè 显赫xiǎn hè 顯赫xiǎn hè rén wù 显赫人物xiǎn hè rén wù 顯赫人物xuān hè 煊赫xuǎn hè 烜赫xuǎn hè yī shí 烜赫一时xuǎn hè yī shí 烜赫一時Zé bù lǚ hè 泽布吕赫Zé bù lǚ hè 澤布呂赫zhào hè 兆赫

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ ửng.
2. (Tính) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách” 故日月不高, 則光暉不赫 (Thiên luận 天論) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
3. (Tính) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: “thanh thế hách hách” 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao.
4. (Phó) Giận dữ. ◎Như: “hách nhiên đại nộ” 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Uy vũ hách hoang di” 威武赫荒夷 (Thải tân giả ca 采薪者歌) Oai võ rọi sáng man di.
6. (Động) Dọa nạt. § Thông “hách” 嚇.
7. (Danh) Họ “Hách”.

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ ửng.
2. (Tính) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách” 故日月不高, 則光暉不赫 (Thiên luận 天論) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
3. (Tính) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: “thanh thế hách hách” 聲勢赫赫 thanh thế lớn lao.
4. (Phó) Giận dữ. ◎Như: “hách nhiên đại nộ” 赫然大怒 đùng đùng nổi giận.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Uy vũ hách hoang di” 威武赫荒夷 (Thải tân giả ca 采薪者歌) Oai võ rọi sáng man di.
6. (Động) Dọa nạt. § Thông “hách” 嚇.
7. (Danh) Họ “Hách”.