Có 1 kết quả:
zǒu ㄗㄡˇ
Tổng nét: 7
Bộ: zǒu 走 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱土龰
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: GYO (土卜人)
Unicode: U+8D70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tẩu
Âm Nôm: rảo, tẩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): はし.る (hashi.ru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau2
Âm Nôm: rảo, tẩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): はし.る (hashi.ru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau2
Tự hình 6
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Hàn thực kỳ 01 - 寒食其一 (Trần Phu)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Quan thương thử - 官倉鼠 (Tào Nghiệp)
• Quy ẩn - 歸隱 (Trần Bác)
• Tha tưởng đào - 他想逃 (Hồ Chí Minh)
• Thích trung tác - 磧中作 (Sầm Tham)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Hàn thực kỳ 01 - 寒食其一 (Trần Phu)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Quan thương thử - 官倉鼠 (Tào Nghiệp)
• Quy ẩn - 歸隱 (Trần Bác)
• Tha tưởng đào - 他想逃 (Hồ Chí Minh)
• Thích trung tác - 磧中作 (Sầm Tham)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chạy
2. tẩu (tiếng xưng hô)
2. tẩu (tiếng xưng hô)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy. ◇Lưu Hi 劉熙: “Từ hành viết bộ, tật hành viết xu, (...) tật xu viết tẩu” 徐行曰步, 疾行曰趨, (...)疾趨曰走 (Thích danh 釋名, Thích tư dong 釋姿容) Đi thong thả là “bộ”, đi nhanh là “xu”, (...) chạy là “tẩu”. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thố tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử” 兔走觸株, 折頸而死 (Ngũ đố 五蠹) Con thỏ chạy đụng gốc cây, gãy cổ chết.
2. (Động) Đi bộ. ◎Như: “tẩu lộ” 走路 đi bộ.
3. (Động) Chạy trốn. ◎Như: “đào tẩu” 逃走 chạy trốn, “bại tẩu” 敗走 thua chạy trốn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khí giáp duệ binh nhi tẩu” 棄甲曳兵而走 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Bỏ áo giáp kéo quân mà chạy trốn.
4. (Động) Di động. ◎Như: “tẩu bút” 走筆 nguẫy bút, “ngã đích biểu tẩu đắc ngận chuẩn” 我的錶走得很準 đồng hồ của tôi chạy đúng lắm.
5. (Động) Ra đi, lên đường. ◎Như: “ngã minh thiên tựu yếu tẩu liễu” 我明天就要走了 tôi ngày mai phải lên đường rồi.
6. (Động) Tiết lộ, để hở. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhân đại kinh: Mạc bất tẩu lậu liễu tiêu tức, giá kiện sự phát liễu?” 三人大驚: 莫不走漏了消息, 這件事發了 (Đệ thập bát hồi) Ba người giật mình: Chẳng phải là đã tiết lộ tin tức, việc đó bị phát giác rồi sao?
7. (Động) Qua lại, thăm viếng, giao vãng. ◎Như: “tha môn lưỡng gia tẩu đắc ngận cần” 他們兩家走得很勤 hai gia đình họ qua lại với nhau rất thường xuyên.
8. (Động) Mất hình thái trước, sai trật. ◎Như: “tẩu bản” 走版 bản khác, không phải bản cũ, “tẩu vị” 走味 bay mùi, “tẩu dạng” 走樣 biến dạng.
9. (Động) Đi, đến. ◎Như: “tẩu vãng” 走往 đi đến, “tẩu phỏng” 走訪 đến hỏi, phỏng vấn.
10. (Tính) Để cho đi bộ được. ◎Như: “tẩu đạo” 走道 lề đường, vỉa hè.
11. (Tính) Để sai khiến, sai bảo. ◎Như: “tẩu tốt” 走卒 lính hầu, tay sai.
12. (Tính) Đi đứng trên mặt đất. ◎Như: “phi cầm tẩu thú” 飛禽走獸 chim bay thú chạy.
13. (Danh) Tôi (khiêm từ). § Cũng như “bộc” 僕. ◇Trương Hành 張衡: “Tẩu tuy bất mẫn” 走雖不敏 (Tây kinh phú 西京賦) Tôi tuy không lanh lẹ.
14. (Danh) Chỉ chung loài thú. ◇Tả Tư 左思: “Cùng phi tẩu chi tê túc” 窮飛走之栖宿 (Ngô đô phú 吳都賦) Chim và thú ở đường cùng có chỗ đậu nghỉ.
2. (Động) Đi bộ. ◎Như: “tẩu lộ” 走路 đi bộ.
3. (Động) Chạy trốn. ◎Như: “đào tẩu” 逃走 chạy trốn, “bại tẩu” 敗走 thua chạy trốn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khí giáp duệ binh nhi tẩu” 棄甲曳兵而走 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Bỏ áo giáp kéo quân mà chạy trốn.
4. (Động) Di động. ◎Như: “tẩu bút” 走筆 nguẫy bút, “ngã đích biểu tẩu đắc ngận chuẩn” 我的錶走得很準 đồng hồ của tôi chạy đúng lắm.
5. (Động) Ra đi, lên đường. ◎Như: “ngã minh thiên tựu yếu tẩu liễu” 我明天就要走了 tôi ngày mai phải lên đường rồi.
6. (Động) Tiết lộ, để hở. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhân đại kinh: Mạc bất tẩu lậu liễu tiêu tức, giá kiện sự phát liễu?” 三人大驚: 莫不走漏了消息, 這件事發了 (Đệ thập bát hồi) Ba người giật mình: Chẳng phải là đã tiết lộ tin tức, việc đó bị phát giác rồi sao?
7. (Động) Qua lại, thăm viếng, giao vãng. ◎Như: “tha môn lưỡng gia tẩu đắc ngận cần” 他們兩家走得很勤 hai gia đình họ qua lại với nhau rất thường xuyên.
8. (Động) Mất hình thái trước, sai trật. ◎Như: “tẩu bản” 走版 bản khác, không phải bản cũ, “tẩu vị” 走味 bay mùi, “tẩu dạng” 走樣 biến dạng.
9. (Động) Đi, đến. ◎Như: “tẩu vãng” 走往 đi đến, “tẩu phỏng” 走訪 đến hỏi, phỏng vấn.
10. (Tính) Để cho đi bộ được. ◎Như: “tẩu đạo” 走道 lề đường, vỉa hè.
11. (Tính) Để sai khiến, sai bảo. ◎Như: “tẩu tốt” 走卒 lính hầu, tay sai.
12. (Tính) Đi đứng trên mặt đất. ◎Như: “phi cầm tẩu thú” 飛禽走獸 chim bay thú chạy.
13. (Danh) Tôi (khiêm từ). § Cũng như “bộc” 僕. ◇Trương Hành 張衡: “Tẩu tuy bất mẫn” 走雖不敏 (Tây kinh phú 西京賦) Tôi tuy không lanh lẹ.
14. (Danh) Chỉ chung loài thú. ◇Tả Tư 左思: “Cùng phi tẩu chi tê túc” 窮飛走之栖宿 (Ngô đô phú 吳都賦) Chim và thú ở đường cùng có chỗ đậu nghỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chạy, cất chân đi lại đều gọi là tẩu. Vì thế cho nên lo việc cả hai bên gọi là bôn tẩu 奔走.
② Trốn. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói: Khí giáp duệ binh nhi tẩu 棄甲曳兵而走 bỏ áo giáp kéo đồ binh mà trốn.
③ Tiếng nói khiêm, cũng như nghĩa chữ bộc 僕.
④ Vật thể di động cũng gọi là tẩu. Như tẩu bút 走筆 nguẫy bút.
⑤ Mất hình dạng cũ, sai kiểu, mất lối thường trước cũng gọi là tẩu. Như tẩu bản 走版 bản khác không phải bản cũ.
② Trốn. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói: Khí giáp duệ binh nhi tẩu 棄甲曳兵而走 bỏ áo giáp kéo đồ binh mà trốn.
③ Tiếng nói khiêm, cũng như nghĩa chữ bộc 僕.
④ Vật thể di động cũng gọi là tẩu. Như tẩu bút 走筆 nguẫy bút.
⑤ Mất hình dạng cũ, sai kiểu, mất lối thường trước cũng gọi là tẩu. Như tẩu bản 走版 bản khác không phải bản cũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi: 走遍全國 Đi khắp cả nước; 這步棋走錯了 Đi nhầm nước cờ rồi;
② Chạy: 這隻表走得很准 Chiếc đồng hồ này chạy đúng lắm; 棄甲曳兵而走 Bỏ cả giáp kéo binh mà chạy (Mạnh tử);
③ Lên đường: 你該走了 Đã đến lúc anh phải đi (lên đường) rồi;
④ Thăm viếng, đi lại: 他們兩家走得很近 Hai gia đình họ thường đi lại thăm viếng nhau;
⑤ Mang, chuyển, đi: 走了一批貨 Đi một chuyến hàng;
⑥ Phai, bay (mất hình cũ hay mùi vị cũ): 走味 Bay mùi.【走樣】tẩu dạng [zôuyàng] Mất hình dạng cũ, sai kiểu, sai: 這事讓他給說走樣了 Việc này anh ấy nói sai nguyên ý;
⑦ Sai, lạc, trệch: 把他的意思講走了 Nói sai (trệch) ý của anh ấy;
⑧ Để lọt ra, để lộ, hở: 走漏消息 Để lộ tin tức; 說話走了嘴 Nói hớ, lỡ miệng;
⑨ (văn) Tôi (dùng như 僕, bộ 亻).
② Chạy: 這隻表走得很准 Chiếc đồng hồ này chạy đúng lắm; 棄甲曳兵而走 Bỏ cả giáp kéo binh mà chạy (Mạnh tử);
③ Lên đường: 你該走了 Đã đến lúc anh phải đi (lên đường) rồi;
④ Thăm viếng, đi lại: 他們兩家走得很近 Hai gia đình họ thường đi lại thăm viếng nhau;
⑤ Mang, chuyển, đi: 走了一批貨 Đi một chuyến hàng;
⑥ Phai, bay (mất hình cũ hay mùi vị cũ): 走味 Bay mùi.【走樣】tẩu dạng [zôuyàng] Mất hình dạng cũ, sai kiểu, sai: 這事讓他給說走樣了 Việc này anh ấy nói sai nguyên ý;
⑦ Sai, lạc, trệch: 把他的意思講走了 Nói sai (trệch) ý của anh ấy;
⑧ Để lọt ra, để lộ, hở: 走漏消息 Để lộ tin tức; 說話走了嘴 Nói hớ, lỡ miệng;
⑨ (văn) Tôi (dùng như 僕, bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạy — Đi. Tới — Đem đi chỗ khác — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tẩu.
Từ điển Trung-Anh
(1) to walk
(2) to go
(3) to run
(4) to move (of vehicle)
(5) to visit
(6) to leave
(7) to go away
(8) to die (euph.)
(9) from
(10) through
(11) away (in compound verbs, such as 撤走[che4 zou3])
(12) to change (shape, form, meaning)
(2) to go
(3) to run
(4) to move (of vehicle)
(5) to visit
(6) to leave
(7) to go away
(8) to die (euph.)
(9) from
(10) through
(11) away (in compound verbs, such as 撤走[che4 zou3])
(12) to change (shape, form, meaning)
Từ ghép 303
bài zǒu 敗走 • bài zǒu 败走 • bān zǒu 搬走 • bǎng zǒu 綁走 • bǎng zǒu 绑走 • bào zǒu màn huà 暴走漫画 • bào zǒu màn huà 暴走漫畫 • bào zǒu xié 暴走鞋 • bēn zǒu 奔走 • bēn zǒu xiāng gào 奔走相告 • biàn bù zǒu 便步走 • bù jìng ér zǒu 不胫而走 • bù jìng ér zǒu 不脛而走 • cā qiāng zǒu huǒ 擦枪走火 • cā qiāng zǒu huǒ 擦槍走火 • chè zǒu 撤走 • chī bu liǎo dōu zhe zǒu 吃不了兜着走 • chī bu liǎo dōu zhe zǒu 吃不了兜著走 • chōng zǒu 冲走 • chōng zǒu 沖走 • chū zǒu 出走 • chuān zhēn zǒu xiàn 穿針走線 • chuān zhēn zǒu xiàn 穿针走线 • dài zǒu 带走 • dài zǒu 帶走 • diào tóu jiù zǒu 掉头就走 • diào tóu jiù zǒu 掉頭就走 • dìng ér zǒu xiǎn 挺而走险 • dìng ér zǒu xiǎn 挺而走險 • dìng ér zǒu xiǎn 鋌而走險 • dìng ér zǒu xiǎn 铤而走险 • dōng bēn xī zǒu 东奔西走 • dōng bēn xī zǒu 東奔西走 • dòu jī zǒu mǎ 斗鸡走马 • dòu jī zǒu mǎ 鬥雞走馬 • duó zǒu 夺走 • duó zǒu 奪走 • fǎn zǒu sī 反走私 • fàn fū zǒu zú 販夫走卒 • fàn fū zǒu zú 贩夫走卒 • fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 飯後百步走,活到九十九 • fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 饭后百步走,活到九十九 • fàng zǒu 放走 • fēi gōng zǒu jiǎ 飛觥走斝 • fēi gōng zǒu jiǎ 飞觥走斝 • fēi qín zǒu shòu 飛禽走獸 • fēi qín zǒu shòu 飞禽走兽 • fēi yán zǒu bì 飛檐走壁 • fēi yán zǒu bì 飞檐走壁 • fēi yīng zǒu mǎ 飛鷹走馬 • fēi yīng zǒu mǎ 飞鹰走马 • fēi zhēn zǒu xiàn 飛針走線 • fēi zhēn zǒu xiàn 飞针走线 • gǎn zǒu 赶走 • gǎn zǒu 趕走 • gāo fēi yuǎn zǒu 高飛遠走 • gāo fēi yuǎn zǒu 高飞远走 • gōu zǒu 勾走 • hǎo zǒu 好走 • hōng zǒu 轟走 • hōng zǒu 轰走 • jí tǐ xíng zǒu 集体行走 • jí tǐ xíng zǒu 集體行走 • jí zǒu 疾走 • jià zǒu 架走 • jiàn zǒu piān fēng 剑走偏锋 • jiàn zǒu piān fēng 劍走偏鋒 • jiàn zǒu qīng líng 剑走蜻蛉 • jiàn zǒu qīng líng 劍走蜻蛉 • jiǎo tù sǐ zǒu gǒu pēng 狡兔死走狗烹 • jìng zǒu 竞走 • jìng zǒu 競走 • juǎn pū gài zǒu rén 卷铺盖走人 • juǎn pū gài zǒu rén 捲鋪蓋走人 • kāi zǒu 开走 • kāi zǒu 開走 • kàn zǒu yǎn 看走眼 • kào zǒu dào 靠走道 • kào zǒu láng 靠走廊 • lí jiā chū zǒu 离家出走 • lí jiā chū zǒu 離家出走 • lín zǒu 临走 • lín zǒu 臨走 • lǐng zǒu 領走 • lǐng zǒu 领走 • liū zǒu 溜走 • màn zǒu 慢走 • mí zǒu shén jīng 迷走神經 • mí zǒu shén jīng 迷走神经 • ná zǒu 拿走 • nán zǒu 难走 • nán zǒu 難走 • nǐ zǒu nǐ de Yáng guān Dào , wǒ guò wǒ de dú mù qiáo 你走你的阳关道,我过我的独木桥 • nǐ zǒu nǐ de Yáng guān Dào , wǒ guò wǒ de dú mù qiáo 你走你的陽關道,我過我的獨木橋 • niǎn zǒu 撵走 • niǎn zǒu 攆走 • nòng zǒu 弄走 • pāi pāi pì gu zǒu rén 拍拍屁股走人 • pái zǒu 排走 • pǎo zǒu 跑走 • qiān zhe bí zi zǒu 牵着鼻子走 • qiān zhe bí zi zǒu 牽著鼻子走 • qiǎng zǒu 抢走 • qiǎng zǒu 搶走 • qū zǒu 驅走 • qū zǒu 驱走 • qǔ zǒu 取走 • rén wǎng gāo chù zǒu , shuǐ wǎng dī chù liú 人往高处走,水往低处流 • rén wǎng gāo chù zǒu , shuǐ wǎng dī chù liú 人往高處走,水往低處流 • sān shí liù jì , zǒu wéi shàng cè 三十六計,走為上策 • sān shí liù jì , zǒu wéi shàng cè 三十六计,走为上策 • sān shí liù jì , zǒu wéi shàng jì 三十六計,走為上計 • sān shí liù jì , zǒu wéi shàng jì 三十六计,走为上计 • sòng zǒu 送走 • tài kōng xíng zǒu 太空行走 • táo zǒu 逃走 • tǐng ér zǒu xiǎn 挺而走险 • tǐng ér zǒu xiǎn 挺而走險 • tǐng ér zǒu xiǎn 鋌而走險 • tǐng ér zǒu xiǎn 铤而走险 • tuō zǒu 拖走 • Wǎ hǎn zǒu láng 瓦罕走廊 • wú lù kě zǒu 无路可走 • wú lù kě zǒu 無路可走 • xíng shī zǒu ròu 行尸走肉 • xíng shī zǒu ròu 行屍走肉 • xíng zǒu 行走 • yī tiáo dào zǒu dào hēi 一条道走到黑 • yī tiáo dào zǒu dào hēi 一條道走到黑 • yī zǒu liǎo zhī 一走了之 • yóu zǒu 游走 • yóu zǒu 遊走 • yuǎn zǒu gāo fēi 远走高飞 • yuǎn zǒu gāo fēi 遠走高飛 • zhèng bù zǒu 正步走 • zhī zǒu 支走 • zhú zǒu 逐走 • zhuā zǒu 抓走 • zǒu bǎn 走板 • zǒu bǎo 走宝 • zǒu bǎo 走寶 • zǒu bèi zì 走背字 • zǒu bèi zìr 走背字儿 • zǒu bèi zìr 走背字兒 • zǒu bì 走避 • zǒu bù 走步 • zǒu chū 走出 • zǒu cuò 走錯 • zǒu cuò 走错 • zǒu dào 走道 • zǒu dī 走低 • zǒu dì jī 走地雞 • zǒu dì jī 走地鸡 • zǒu dì pán 走地盘 • zǒu dì pán 走地盤 • zǒu diào 走掉 • zǒu diào 走調 • zǒu diào 走调 • zǒu diū 走丟 • zǒu diū 走丢 • zǒu dòng 走动 • zǒu dòng 走動 • zǒu dú 走讀 • zǒu dú 走读 • zǒu fǎng 走訪 • zǒu fǎng 走访 • zǒu fēng 走風 • zǒu fēng 走风 • zǒu gāng sī 走鋼絲 • zǒu gāng sī 走钢丝 • zǒu gǒu 走狗 • zǒu guāng 走光 • zǒu guǐ 走鬼 • zǒu guò 走过 • zǒu guò 走過 • zǒu guò chǎng 走过场 • zǒu guò chǎng 走過場 • zǒu hǎo yùn 走好运 • zǒu hǎo yùn 走好運 • zǒu hóng 走紅 • zǒu hóng 走红 • zǒu hòu mén 走后门 • zǒu hòu mén 走後門 • zǒu huǒ 走火 • zǒu jiāng hú 走江湖 • zǒu jìn 走近 • zǒu jìn 走进 • zǒu jìn 走進 • zǒu kāi 走开 • zǒu kāi 走開 • zǒu lái huí 走來回 • zǒu lái huí 走来回 • zǒu láng 走廊 • zǒu lòu 走漏 • zǒu lòu xiāo xi 走漏消息 • zǒu lù 走路 • zǒu mǎ 走馬 • zǒu mǎ 走马 • zǒu mǎ dào rèn 走馬到任 • zǒu mǎ dào rèn 走马到任 • zǒu mǎ dēng 走馬燈 • zǒu mǎ dēng 走马灯 • zǒu mǎ fù rèn 走馬赴任 • zǒu mǎ fù rèn 走马赴任 • zǒu mǎ guān huā 走馬觀花 • zǒu mǎ guān huā 走马观花 • zǒu mǎ kàn huā 走馬看花 • zǒu mǎ kàn huā 走马看花 • zǒu mǎ shàng rèn 走馬上任 • zǒu mǎ shàng rèn 走马上任 • zǒu mǎ zhāng tái 走馬章臺 • zǒu mǎ zhāng tái 走马章台 • zǒu mén lù 走門路 • zǒu mén lù 走门路 • zǒu mén zi 走門子 • zǒu mén zi 走门子 • zǒu nán chuǎng běi 走南闖北 • zǒu nán chuǎng běi 走南闯北 • zǒu nèi xiàn 走內線 • zǒu nèi xiàn 走内线 • zǒu niáng jiā 走娘家 • zǒu piào 走票 • zǒu qiào 走俏 • zǒu qīn fǎng yǒu 走亲访友 • zǒu qīn fǎng yǒu 走親訪友 • zǒu qīn qi 走亲戚 • zǒu qīn qi 走親戚 • zǒu qín 走禽 • zǒu qù 走去 • zǒu rén 走人 • zǒu rù 走入 • zǒu sàn 走散 • zǒu sè 走色 • zǒu shān 走山 • zǒu shàn 走扇 • zǒu shén 走神 • zǒu shéng 走繩 • zǒu shéng 走绳 • zǒu shénr 走神儿 • zǒu shénr 走神兒 • zǒu shī 走失 • zǒu shí 走时 • zǒu shí 走時 • zǒu shì 走势 • zǒu shì 走勢 • zǒu shòu 走兽 • zǒu shòu 走獸 • zǒu shuǐ 走水 • zǒu sī 走私 • zǒu sī huò 走私貨 • zǒu sī huò 走私货 • zǒu sī pǐn 走私品 • zǒu suǒ 走索 • zǒu tí 走題 • zǒu tí 走题 • zǒu tóu wú lù 走投无路 • zǒu tóu wú lù 走投無路 • zǒu wān lù 走弯路 • zǒu wān lù 走彎路 • zǒu wéi shàng 走为上 • zǒu wéi shàng 走為上 • zǒu wéi shàng jì 走为上计 • zǒu wéi shàng jì 走為上計 • zǒu wèi 走味 • zǒu wèir 走味儿 • zǒu wèir 走味兒 • zǒu xià pō lù 走下坡路 • zǒu xiǎn 走险 • zǒu xiǎn 走險 • zǒu xiāng suí xiāng 走乡随乡 • zǒu xiāng suí xiāng 走鄉隨鄉 • zǒu xiàng 走向 • zǒu xiàng 走相 • zǒu xiàng duàn céng 走向断层 • zǒu xiàng duàn céng 走向斷層 • zǒu xiàng huá dòng duàn céng 走向滑动断层 • zǒu xiàng huá dòng duàn céng 走向滑動斷層 • zǒu xīn 走心 • zǒu xíng 走形 • zǒu xíng shì 走形式 • zǒu xíngr 走形儿 • zǒu xíngr 走形兒 • zǒu xiù 走秀 • zǒu xué 走穴 • zǒu yǎn 走眼 • zǒu yàng 走样 • zǒu yàng 走樣 • zǒu yàngr 走样儿 • zǒu yàngr 走樣兒 • zǒu yīn 走音 • zǒu yuán chǎng 走圆场 • zǒu yuán chǎng 走圓場 • zǒu yùn 走运 • zǒu yùn 走運 • zǒu zhe qiáo 走着瞧 • zǒu zhe qiáo 走著瞧 • zǒu zī pài 走資派 • zǒu zī pài 走资派 • zǒu zǐ 走子 • zǒu zì jǐ de lù , ràng rén jiā qù shuō 走自己的路,讓人家去說 • zǒu zì jǐ de lù , ràng rén jiā qù shuō 走自己的路,让人家去说 • zǒu zú 走卒 • zǒu zuǐ 走嘴