Có 1 kết quả:

zǒu ㄗㄡˇ
Âm Pinyin: zǒu ㄗㄡˇ
Tổng nét: 7
Bộ: zǒu 走 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: GYO (土卜人)
Unicode: U+8D70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tẩu
Âm Nôm: rảo, tẩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): はし.る (hashi.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zau2

Tự hình 6

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

zǒu ㄗㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chạy
2. tẩu (tiếng xưng hô)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy. ◇Lưu Hi 劉熙: “Từ hành viết bộ, tật hành viết xu, (...) tật xu viết tẩu” 徐行曰步, 疾行曰趨, (...)疾趨曰走 (Thích danh 釋名, Thích tư dong 釋姿容) Đi thong thả là “bộ”, đi nhanh là “xu”, (...) chạy là “tẩu”. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thố tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử” 兔走觸株, 折頸而死 (Ngũ đố 五蠹) Con thỏ chạy đụng gốc cây, gãy cổ chết.
2. (Động) Đi bộ. ◎Như: “tẩu lộ” 走路 đi bộ.
3. (Động) Chạy trốn. ◎Như: “đào tẩu” 逃走 chạy trốn, “bại tẩu” 敗走 thua chạy trốn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khí giáp duệ binh nhi tẩu” 棄甲曳兵而走 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Bỏ áo giáp kéo quân mà chạy trốn.
4. (Động) Di động. ◎Như: “tẩu bút” 走筆 nguẫy bút, “ngã đích biểu tẩu đắc ngận chuẩn” 我的錶走得很準 đồng hồ của tôi chạy đúng lắm.
5. (Động) Ra đi, lên đường. ◎Như: “ngã minh thiên tựu yếu tẩu liễu” 我明天就要走了 tôi ngày mai phải lên đường rồi.
6. (Động) Tiết lộ, để hở. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhân đại kinh: Mạc bất tẩu lậu liễu tiêu tức, giá kiện sự phát liễu?” 三人大驚: 莫不走漏了消息, 這件事發了 (Đệ thập bát hồi) Ba người giật mình: Chẳng phải là đã tiết lộ tin tức, việc đó bị phát giác rồi sao?
7. (Động) Qua lại, thăm viếng, giao vãng. ◎Như: “tha môn lưỡng gia tẩu đắc ngận cần” 他們兩家走得很勤 hai gia đình họ qua lại với nhau rất thường xuyên.
8. (Động) Mất hình thái trước, sai trật. ◎Như: “tẩu bản” 走版 bản khác, không phải bản cũ, “tẩu vị” 走味 bay mùi, “tẩu dạng” 走樣 biến dạng.
9. (Động) Đi, đến. ◎Như: “tẩu vãng” 走往 đi đến, “tẩu phỏng” 走訪 đến hỏi, phỏng vấn.
10. (Tính) Để cho đi bộ được. ◎Như: “tẩu đạo” 走道 lề đường, vỉa hè.
11. (Tính) Để sai khiến, sai bảo. ◎Như: “tẩu tốt” 走卒 lính hầu, tay sai.
12. (Tính) Đi đứng trên mặt đất. ◎Như: “phi cầm tẩu thú” 飛禽走獸 chim bay thú chạy.
13. (Danh) Tôi (khiêm từ). § Cũng như “bộc” 僕. ◇Trương Hành 張衡: “Tẩu tuy bất mẫn” 走雖不敏 (Tây kinh phú 西京賦) Tôi tuy không lanh lẹ.
14. (Danh) Chỉ chung loài thú. ◇Tả Tư 左思: “Cùng phi tẩu chi tê túc” 窮飛走之栖宿 (Ngô đô phú 吳都賦) Chim và thú ở đường cùng có chỗ đậu nghỉ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chạy, cất chân đi lại đều gọi là tẩu. Vì thế cho nên lo việc cả hai bên gọi là bôn tẩu 奔走.
② Trốn. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói: Khí giáp duệ binh nhi tẩu 棄甲曳兵而走 bỏ áo giáp kéo đồ binh mà trốn.
③ Tiếng nói khiêm, cũng như nghĩa chữ bộc 僕.
④ Vật thể di động cũng gọi là tẩu. Như tẩu bút 走筆 nguẫy bút.
⑤ Mất hình dạng cũ, sai kiểu, mất lối thường trước cũng gọi là tẩu. Như tẩu bản 走版 bản khác không phải bản cũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi: 走遍全國 Đi khắp cả nước; 這步棋走錯了 Đi nhầm nước cờ rồi;
② Chạy: 這隻表走得很准 Chiếc đồng hồ này chạy đúng lắm; 棄甲曳兵而走 Bỏ cả giáp kéo binh mà chạy (Mạnh tử);
③ Lên đường: 你該走了 Đã đến lúc anh phải đi (lên đường) rồi;
④ Thăm viếng, đi lại: 他們兩家走得很近 Hai gia đình họ thường đi lại thăm viếng nhau;
⑤ Mang, chuyển, đi: 走了一批貨 Đi một chuyến hàng;
⑥ Phai, bay (mất hình cũ hay mùi vị cũ): 走味 Bay mùi.【走樣】tẩu dạng [zôuyàng] Mất hình dạng cũ, sai kiểu, sai: 這事讓他給說走樣了 Việc này anh ấy nói sai nguyên ý;
⑦ Sai, lạc, trệch: 把他的意思講走了 Nói sai (trệch) ý của anh ấy;
⑧ Để lọt ra, để lộ, hở: 走漏消息 Để lộ tin tức; 說話走了嘴 Nói hớ, lỡ miệng;
⑨ (văn) Tôi (dùng như 僕, bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy — Đi. Tới — Đem đi chỗ khác — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tẩu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to walk
(2) to go
(3) to run
(4) to move (of vehicle)
(5) to visit
(6) to leave
(7) to go away
(8) to die (euph.)
(9) from
(10) through
(11) away (in compound verbs, such as 撤走[che4 zou3])
(12) to change (shape, form, meaning)

Từ ghép 303

bài zǒu 敗走bài zǒu 败走bān zǒu 搬走bǎng zǒu 綁走bǎng zǒu 绑走bào zǒu màn huà 暴走漫画bào zǒu màn huà 暴走漫畫bào zǒu xié 暴走鞋bēn zǒu 奔走bēn zǒu xiāng gào 奔走相告biàn bù zǒu 便步走bù jìng ér zǒu 不胫而走bù jìng ér zǒu 不脛而走cā qiāng zǒu huǒ 擦枪走火cā qiāng zǒu huǒ 擦槍走火chè zǒu 撤走chī bu liǎo dōu zhe zǒu 吃不了兜着走chī bu liǎo dōu zhe zǒu 吃不了兜著走chōng zǒu 冲走chōng zǒu 沖走chū zǒu 出走chuān zhēn zǒu xiàn 穿針走線chuān zhēn zǒu xiàn 穿针走线dài zǒu 带走dài zǒu 帶走diào tóu jiù zǒu 掉头就走diào tóu jiù zǒu 掉頭就走dìng ér zǒu xiǎn 挺而走险dìng ér zǒu xiǎn 挺而走險dìng ér zǒu xiǎn 鋌而走險dìng ér zǒu xiǎn 铤而走险dōng bēn xī zǒu 东奔西走dōng bēn xī zǒu 東奔西走dòu jī zǒu mǎ 斗鸡走马dòu jī zǒu mǎ 鬥雞走馬duó zǒu 夺走duó zǒu 奪走fǎn zǒu sī 反走私fàn fū zǒu zú 販夫走卒fàn fū zǒu zú 贩夫走卒fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 飯後百步走,活到九十九fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 饭后百步走,活到九十九fàng zǒu 放走fēi gōng zǒu jiǎ 飛觥走斝fēi gōng zǒu jiǎ 飞觥走斝fēi qín zǒu shòu 飛禽走獸fēi qín zǒu shòu 飞禽走兽fēi yán zǒu bì 飛檐走壁fēi yán zǒu bì 飞檐走壁fēi yīng zǒu mǎ 飛鷹走馬fēi yīng zǒu mǎ 飞鹰走马fēi zhēn zǒu xiàn 飛針走線fēi zhēn zǒu xiàn 飞针走线gǎn zǒu 赶走gǎn zǒu 趕走gāo fēi yuǎn zǒu 高飛遠走gāo fēi yuǎn zǒu 高飞远走gōu zǒu 勾走hǎo zǒu 好走hōng zǒu 轟走hōng zǒu 轰走jí tǐ xíng zǒu 集体行走jí tǐ xíng zǒu 集體行走jí zǒu 疾走jià zǒu 架走jiàn zǒu piān fēng 剑走偏锋jiàn zǒu piān fēng 劍走偏鋒jiàn zǒu qīng líng 剑走蜻蛉jiàn zǒu qīng líng 劍走蜻蛉jiǎo tù sǐ zǒu gǒu pēng 狡兔死走狗烹jìng zǒu 竞走jìng zǒu 競走juǎn pū gài zǒu rén 卷铺盖走人juǎn pū gài zǒu rén 捲鋪蓋走人kāi zǒu 开走kāi zǒu 開走kàn zǒu yǎn 看走眼kào zǒu dào 靠走道kào zǒu láng 靠走廊lí jiā chū zǒu 离家出走lí jiā chū zǒu 離家出走lín zǒu 临走lín zǒu 臨走lǐng zǒu 領走lǐng zǒu 领走liū zǒu 溜走màn zǒu 慢走mí zǒu shén jīng 迷走神經mí zǒu shén jīng 迷走神经ná zǒu 拿走nán zǒu 难走nán zǒu 難走nǐ zǒu nǐ de Yáng guān Dào , wǒ guò wǒ de dú mù qiáo 你走你的阳关道,我过我的独木桥nǐ zǒu nǐ de Yáng guān Dào , wǒ guò wǒ de dú mù qiáo 你走你的陽關道,我過我的獨木橋niǎn zǒu 撵走niǎn zǒu 攆走nòng zǒu 弄走pāi pāi pì gu zǒu rén 拍拍屁股走人pái zǒu 排走pǎo zǒu 跑走qiān zhe bí zi zǒu 牵着鼻子走qiān zhe bí zi zǒu 牽著鼻子走qiǎng zǒu 抢走qiǎng zǒu 搶走qū zǒu 驅走qū zǒu 驱走qǔ zǒu 取走rén wǎng gāo chù zǒu , shuǐ wǎng dī chù liú 人往高处走,水往低处流rén wǎng gāo chù zǒu , shuǐ wǎng dī chù liú 人往高處走,水往低處流sān shí liù jì , zǒu wéi shàng cè 三十六計,走為上策sān shí liù jì , zǒu wéi shàng cè 三十六计,走为上策sān shí liù jì , zǒu wéi shàng jì 三十六計,走為上計sān shí liù jì , zǒu wéi shàng jì 三十六计,走为上计sòng zǒu 送走tài kōng xíng zǒu 太空行走táo zǒu 逃走tǐng ér zǒu xiǎn 挺而走险tǐng ér zǒu xiǎn 挺而走險tǐng ér zǒu xiǎn 鋌而走險tǐng ér zǒu xiǎn 铤而走险tuō zǒu 拖走Wǎ hǎn zǒu láng 瓦罕走廊wú lù kě zǒu 无路可走wú lù kě zǒu 無路可走xíng shī zǒu ròu 行尸走肉xíng shī zǒu ròu 行屍走肉xíng zǒu 行走yī tiáo dào zǒu dào hēi 一条道走到黑yī tiáo dào zǒu dào hēi 一條道走到黑yī zǒu liǎo zhī 一走了之yóu zǒu 游走yóu zǒu 遊走yuǎn zǒu gāo fēi 远走高飞yuǎn zǒu gāo fēi 遠走高飛zhèng bù zǒu 正步走zhī zǒu 支走zhú zǒu 逐走zhuā zǒu 抓走zǒu bǎn 走板zǒu bǎo 走宝zǒu bǎo 走寶zǒu bèi zì 走背字zǒu bèi zìr 走背字儿zǒu bèi zìr 走背字兒zǒu bì 走避zǒu bù 走步zǒu chū 走出zǒu cuò 走錯zǒu cuò 走错zǒu dào 走道zǒu dī 走低zǒu dì jī 走地雞zǒu dì jī 走地鸡zǒu dì pán 走地盘zǒu dì pán 走地盤zǒu diào 走掉zǒu diào 走調zǒu diào 走调zǒu diū 走丟zǒu diū 走丢zǒu dòng 走动zǒu dòng 走動zǒu dú 走讀zǒu dú 走读zǒu fǎng 走訪zǒu fǎng 走访zǒu fēng 走風zǒu fēng 走风zǒu gāng sī 走鋼絲zǒu gāng sī 走钢丝zǒu gǒu 走狗zǒu guāng 走光zǒu guǐ 走鬼zǒu guò 走过zǒu guò 走過zǒu guò chǎng 走过场zǒu guò chǎng 走過場zǒu hǎo yùn 走好运zǒu hǎo yùn 走好運zǒu hóng 走紅zǒu hóng 走红zǒu hòu mén 走后门zǒu hòu mén 走後門zǒu huǒ 走火zǒu jiāng hú 走江湖zǒu jìn 走近zǒu jìn 走进zǒu jìn 走進zǒu kāi 走开zǒu kāi 走開zǒu lái huí 走來回zǒu lái huí 走来回zǒu láng 走廊zǒu lòu 走漏zǒu lòu xiāo xi 走漏消息zǒu lù 走路zǒu mǎ 走馬zǒu mǎ 走马zǒu mǎ dào rèn 走馬到任zǒu mǎ dào rèn 走马到任zǒu mǎ dēng 走馬燈zǒu mǎ dēng 走马灯zǒu mǎ fù rèn 走馬赴任zǒu mǎ fù rèn 走马赴任zǒu mǎ guān huā 走馬觀花zǒu mǎ guān huā 走马观花zǒu mǎ kàn huā 走馬看花zǒu mǎ kàn huā 走马看花zǒu mǎ shàng rèn 走馬上任zǒu mǎ shàng rèn 走马上任zǒu mǎ zhāng tái 走馬章臺zǒu mǎ zhāng tái 走马章台zǒu mén lù 走門路zǒu mén lù 走门路zǒu mén zi 走門子zǒu mén zi 走门子zǒu nán chuǎng běi 走南闖北zǒu nán chuǎng běi 走南闯北zǒu nèi xiàn 走內線zǒu nèi xiàn 走内线zǒu niáng jiā 走娘家zǒu piào 走票zǒu qiào 走俏zǒu qīn fǎng yǒu 走亲访友zǒu qīn fǎng yǒu 走親訪友zǒu qīn qi 走亲戚zǒu qīn qi 走親戚zǒu qín 走禽zǒu qù 走去zǒu rén 走人zǒu rù 走入zǒu sàn 走散zǒu sè 走色zǒu shān 走山zǒu shàn 走扇zǒu shén 走神zǒu shéng 走繩zǒu shéng 走绳zǒu shénr 走神儿zǒu shénr 走神兒zǒu shī 走失zǒu shí 走时zǒu shí 走時zǒu shì 走势zǒu shì 走勢zǒu shòu 走兽zǒu shòu 走獸zǒu shuǐ 走水zǒu sī 走私zǒu sī huò 走私貨zǒu sī huò 走私货zǒu sī pǐn 走私品zǒu suǒ 走索zǒu tí 走題zǒu tí 走题zǒu tóu wú lù 走投无路zǒu tóu wú lù 走投無路zǒu wān lù 走弯路zǒu wān lù 走彎路zǒu wéi shàng 走为上zǒu wéi shàng 走為上zǒu wéi shàng jì 走为上计zǒu wéi shàng jì 走為上計zǒu wèi 走味zǒu wèir 走味儿zǒu wèir 走味兒zǒu xià pō lù 走下坡路zǒu xiǎn 走险zǒu xiǎn 走險zǒu xiāng suí xiāng 走乡随乡zǒu xiāng suí xiāng 走鄉隨鄉zǒu xiàng 走向zǒu xiàng 走相zǒu xiàng duàn céng 走向断层zǒu xiàng duàn céng 走向斷層zǒu xiàng huá dòng duàn céng 走向滑动断层zǒu xiàng huá dòng duàn céng 走向滑動斷層zǒu xīn 走心zǒu xíng 走形zǒu xíng shì 走形式zǒu xíngr 走形儿zǒu xíngr 走形兒zǒu xiù 走秀zǒu xué 走穴zǒu yǎn 走眼zǒu yàng 走样zǒu yàng 走樣zǒu yàngr 走样儿zǒu yàngr 走樣兒zǒu yīn 走音zǒu yuán chǎng 走圆场zǒu yuán chǎng 走圓場zǒu yùn 走运zǒu yùn 走運zǒu zhe qiáo 走着瞧zǒu zhe qiáo 走著瞧zǒu zī pài 走資派zǒu zī pài 走资派zǒu zǐ 走子zǒu zì jǐ de lù , ràng rén jiā qù shuō 走自己的路,讓人家去說zǒu zì jǐ de lù , ràng rén jiā qù shuō 走自己的路,让人家去说zǒu zú 走卒zǒu zuǐ 走嘴