Có 1 kết quả:
fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: zǒu 走 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺走卜
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶丨丶
Thương Hiệt: GOY (土人卜)
Unicode: U+8D74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phó
Âm Nôm: phó
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): おもむ.く (omomu.ku)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Âm Nôm: phó
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): おもむ.く (omomu.ku)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Chu trung vịnh hoài - 舟中詠懷 (Lê Cảnh Tuân)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Kinh lịch Phan Cần Giang đông dạ chu phóng biệt hậu thị dĩ thi bộ vận dĩ đáp - 經歷潘勤江冬夜舟訪別後示以詩步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Thấm viên xuân - 沁園春 (Tô Thức)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Từ thí - 辤試 (Phan Thúc Trực)
• Yến khởi - 晏起 (Nguyễn Văn Giao)
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Chu trung vịnh hoài - 舟中詠懷 (Lê Cảnh Tuân)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Kinh lịch Phan Cần Giang đông dạ chu phóng biệt hậu thị dĩ thi bộ vận dĩ đáp - 經歷潘勤江冬夜舟訪別後示以詩步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Thấm viên xuân - 沁園春 (Tô Thức)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Từ thí - 辤試 (Phan Thúc Trực)
• Yến khởi - 晏起 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi đến, đến nơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy tới, đi đến, đến dự. ◎Như: “bôn phó” 奔赴 chạy tới, “phó hội” 赴會 dự hội. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khiêm đại hỉ, sai nhân thỉnh Khổng Dung, Điền Khải, Vân Trường, Tử Long đẳng phó thành đại hội” 謙大喜, 差人請孔融, 田楷, 雲長, 子龍等赴城大會 (Đệ thập nhất hồi) (Đào) Khiêm mừng lắm, sai người mời Khổng Dung, Điền Khải, (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long đến thành hội họp.
2. (Động) Cáo tang, báo tin có tang. § Thông “phó” 訃. ◇Lễ Kí 禮記: “Bá Cao tử ư Vệ, phó ư Khổng Tử” 伯高死於衛, 赴於孔子 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bá Cao chết ở nước Vệ, (người ta) cáo tang với Khổng Tử.
3. (Động) Bơi, lội. § Cũng như 洑. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trương Thuận tái khiêu hạ thủy lí, phó tương khai khứ” 張順再跳下水裡, 赴將開去 (Đệ tam thập bát hồi) Trương Thuận lại nhảy xuống nước, bơi đi.
2. (Động) Cáo tang, báo tin có tang. § Thông “phó” 訃. ◇Lễ Kí 禮記: “Bá Cao tử ư Vệ, phó ư Khổng Tử” 伯高死於衛, 赴於孔子 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bá Cao chết ở nước Vệ, (người ta) cáo tang với Khổng Tử.
3. (Động) Bơi, lội. § Cũng như 洑. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trương Thuận tái khiêu hạ thủy lí, phó tương khai khứ” 張順再跳下水裡, 赴將開去 (Đệ tam thập bát hồi) Trương Thuận lại nhảy xuống nước, bơi đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Chạy tới, tới chỗ đã định tới gọi là phó. Như bôn phó 奔赴 chạy tới.
② Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó 訃.
② Lời cáo phó, lời cáo cho người biết nhà mình có tang gọi là phó, nay thông dụng chữ phó 訃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi tới. Đến — Dùng như chữ Phó 訃.
Từ điển Trung-Anh
(1) to go
(2) to visit (e.g. another country)
(3) to attend (a banquet etc)
(2) to visit (e.g. another country)
(3) to attend (a banquet etc)
Từ ghép 42
bǎng fù shì cáo 綁赴市曹 • bǎng fù shì cáo 绑赴市曹 • bēn fù 奔赴 • dān dāo fù huì 单刀赴会 • dān dāo fù huì 單刀赴會 • diào fù 調赴 • diào fù 调赴 • fù Huá 赴华 • fù Huá 赴華 • fù huì 赴会 • fù huì 赴會 • fù kǎo 赴考 • fù rèn 赴任 • fù sǐ 赴死 • fù Tái 赴台 • fù Tái 赴臺 • fù tāng dǎo huǒ 赴汤蹈火 • fù tāng dǎo huǒ 赴湯蹈火 • fù yàn 赴宴 • fù yīn cáo 赴阴曹 • fù yīn cáo 赴陰曹 • fù yuē 赴約 • fù yuē 赴约 • gǎn fù 赶赴 • gǎn fù 趕赴 • gòng fù 共赴 • kāi fù 开赴 • kāi fù 開赴 • kāng kǎi fù yì 慷慨赴义 • kāng kǎi fù yì 慷慨赴義 • mìng fù Huáng quán 命赴黃泉 • mìng fù Huáng quán 命赴黄泉 • nǔ lì yǐ fù 努力以赴 • qián fù hòu jì 前赴后继 • qián fù hòu jì 前赴後繼 • quán lì yǐ fù 全力以赴 • wéi lì fù míng 违利赴名 • wéi lì fù míng 違利赴名 • yuǎn fù 远赴 • yuǎn fù 遠赴 • zǒu mǎ fù rèn 走馬赴任 • zǒu mǎ fù rèn 走马赴任