Có 2 kết quả:

gǎn ㄍㄢˇqián ㄑㄧㄢˊ
Âm Quan thoại: gǎn ㄍㄢˇ, qián ㄑㄧㄢˊ
Tổng nét: 10
Bộ: zǒu 走 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶一一丨
Thương Hiệt: GOMJ (土人一十)
Unicode: U+8D76
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cản
Âm Nôm: cản
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gon2

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

gǎn ㄍㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đuổi theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngựa chạy.
2. (Động) Thú vật cong đuôi chạy.
3. Một dạng của .

Từ điển Thiều Chửu

① Đuổi theo.
② Cong đuôi chạy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đuổi theo, xua, lùa, xua đuổi: Anh đi trước, tôi đuổi theo sau; ! Đuổi nhanh lên; Xua ruồi, đuổi ruồi;
② Vội vàng, vội vã, hấp tấp, lật đật: Anh ta vội phóng xe đạp về nhà máy; Gấp rút hoàn thành nhiệm vụ. cản khẩn [gănjên] Nhanh lên, gấp, ngay, vội vàng: Vội vàng phanh xe ngay; Giải thích ngay; Anh ấy ăn vội ăn vàng rồi lên công trường ngay; cản khoái [gănkuài] Nhanh lên, mau lên: Đi theo tôi mau lên; cản mang [gănmáng] Vội vàng, gấp, mau: Anh ta vội vàng xin lỗi;
③ Đánh, đánh đuổi: Đánh xe ngựa;
④ Vào lúc, gặp: Gặp một trận mưa; Vừa đúng lúc anh ấy có ở nhà;
⑤ Đợi (chờ) đến: Đợi đến mai hãy hay;
⑥ (văn) Cong đuôi chạy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Cản .

Từ điển Trung-Anh

(1) to overtake
(2) to catch up with
(3) to hurry
(4) to rush
(5) to try to catch (the bus etc)
(6) to drive (cattle etc) forward
(7) to drive (sb) away
(8) to avail oneself of (an opportunity)
(9) until

Từ ghép 35

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngựa chạy.
2. (Động) Thú vật cong đuôi chạy.
3. Một dạng của .

Từ ghép 1