Có 4 kết quả:
chāo ㄔㄠ • chǎo ㄔㄠˇ • chào ㄔㄠˋ • tiào ㄊㄧㄠˋ
Tổng nét: 12
Bộ: zǒu 走 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺走召
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
Thương Hiệt: GOSHR (土人尸竹口)
Unicode: U+8D85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: siêu
Âm Nôm: sêu, siêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.える (ko.eru), こ.す (ko.su)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu1
Âm Nôm: sêu, siêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.える (ko.eru), こ.す (ko.su)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Cầm khúc tứ chương - 琴曲四章 (Cao Ngạc)
• Dạ thính Hứa thập nhất Tổn tụng thi ái nhi hữu tác - 夜聽許十一損誦詩愛而有作 (Đỗ Phủ)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Sơn hoa - 山花 (Thạch Ốc Thanh Củng thiền sư)
• Tụng Thánh Tông đạo học - 頌聖宗道學 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vân ngoại bằng đoàn - 雲外鵬摶 (Nguyễn Khuyến)
• Vô đề (Niệm Phật viên thông nhiếp lục căn) - 無題(念佛圓通攝六根) (Thực Hiền)
• Cầm khúc tứ chương - 琴曲四章 (Cao Ngạc)
• Dạ thính Hứa thập nhất Tổn tụng thi ái nhi hữu tác - 夜聽許十一損誦詩愛而有作 (Đỗ Phủ)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Sơn hoa - 山花 (Thạch Ốc Thanh Củng thiền sư)
• Tụng Thánh Tông đạo học - 頌聖宗道學 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vân ngoại bằng đoàn - 雲外鵬摶 (Nguyễn Khuyến)
• Vô đề (Niệm Phật viên thông nhiếp lục căn) - 無題(念佛圓通攝六根) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vượt mức, siêu việt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Nam nhung phục nhập, tả hữu xạ, siêu thặng nhi xuất” 子南戎服入, 左右射, 超乘而出 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Tử Nam mặc binh phục vào, bên phải bên trái bắn, nhảy lên xe mà đi.
2. (Động) Vượt qua. ◎Như: “siêu việt điên phong” 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải” 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎Như: “siêu quần” 超群 vượt hơn cả đàn, “siêu đẳng” 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎Như: “siêu thoát” 超脫 thoát khỏi trần tục, “siêu dật” 超逸 vượt ra ngoài dung tục, “siêu độ vong hồn” 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn” 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
2. (Động) Vượt qua. ◎Như: “siêu việt điên phong” 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải” 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎Như: “siêu quần” 超群 vượt hơn cả đàn, “siêu đẳng” 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎Như: “siêu thoát” 超脫 thoát khỏi trần tục, “siêu dật” 超逸 vượt ra ngoài dung tục, “siêu độ vong hồn” 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn” 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
Từ điển Thiều Chửu
① Vượt qua. Nhảy qua.
② Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần 超群 hơn cả đàn, siêu đẳng 超等 hơn cả các bực.
③ Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát 超脫, siêu dật 超逸, v.v.
④ Xa.
② Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần 超群 hơn cả đàn, siêu đẳng 超等 hơn cả các bực.
③ Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát 超脫, siêu dật 超逸, v.v.
④ Xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vượt, quá: 超計划的產量 Sản lượng vượt kế hoạch; 超齡 Quá tuổi;
② Siêu, vượt hơn: 超音速飛機 Máy bay siêu âm; 超階級的思想 Tư tưởng siêu giai cấp;
③ Vượt thoát, siêu thoát;
④ (văn) Xa.
② Siêu, vượt hơn: 超音速飛機 Máy bay siêu âm; 超階級的思想 Tư tưởng siêu giai cấp;
③ Vượt thoát, siêu thoát;
④ (văn) Xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhảy cao lên — Vượt cao lên. Vượt qua — Tên người, tức Đặng Đức Siêu, không rõ năm sinh, năm mất 1810, người huyện Bồng sơn tỉnh Bình định, đậu Hương tiến năm 16 đời Duệ Tông, làm quan trong viện Hàn lâm, sau theo giúp Nguyễn Ánh, có công, được thăng tới Lễ bộ Thượng thư. Tác phẩm văn Nôm có Văn tế Phò mã Chưởng Hậu quân Vũ Tính và Lễ bộ Thượng thư Ngô Tòng Châu — Tên người, tức Trương Hán Siêu, danh sĩ đời Trần, không rõ năm sinh, mất năm 1354, tự là Thăng Phủ, người làng Phúc am huyện Gia khánh tỉnh Ninh bình, trước là môn khách của Hưng Đạo Đại Vương, được bổ làm Hàn lâm Học sĩ năm 1308, niên hiệu Hưng long 16 đời Trần Anh Tông, trải thời bốn đời Anh Tông, Minh Tông, Hiến Tông và Dụ Tông, làm quan tới chức Tham tri Chánh sự. Tác phẩm Hán văn có Bạch đàng giang phú, Linh tế tháp kí, Quan nghiêm tự bi văn — Tên người, tức Nguyễn Văn Siêu, 1709-1872, danh sĩ đời Nguyễn, tự là Tốn Ban, hiệu là Phương Đình, người thôn Dụng thọ, huyện Thọ xương, tỉnh Hà nội ( sau là đường Án sát Siêu tại thành phố Hà nội ), đậu Phó bảng năm 1838, niên hiệu Minh Mệnh 19, làm quan tới chức Án sát, sau cáo quan về dạy học, học trò có nhiều người hiển đạt. Tác phẩm Hán văn có Tuỳ bút lục, Phương Đình văn tập, Phương Đình thi tập. Văn tài của ông được truyền tụng là » Văn như Siêu, Quát vô Tiền Hán «.
Từ điển Trung-Anh
(1) to exceed
(2) to overtake
(3) to surpass
(4) to transcend
(5) to pass
(6) to cross
(7) ultra-
(8) super-
(2) to overtake
(3) to surpass
(4) to transcend
(5) to pass
(6) to cross
(7) ultra-
(8) super-
Từ ghép 203
B chāo B超 • B xíng chāo shēng B型超声 • B xíng chāo shēng B型超聲 • bàn dǎo tǐ chāo diǎn zhèn 半导体超点阵 • bàn dǎo tǐ chāo diǎn zhèn 半導體超點陣 • chāo bá 超拔 • chāo biāo 超标 • chāo biāo 超標 • chāo bó shì 超博士 • chāo chǎn 超产 • chāo chǎn 超產 • chāo chē 超車 • chāo chē 超车 • chāo chū 超出 • chāo dǎo 超导 • chāo dǎo 超導 • chāo dǎo diàn 超导电 • chāo dǎo diàn 超導電 • chāo dǎo diàn tǐ 超导电体 • chāo dǎo diàn tǐ 超導電體 • chāo dǎo diàn xìng 超导电性 • chāo dǎo diàn xìng 超導電性 • chāo dǎo tǐ 超导体 • chāo dǎo tǐ 超導體 • chāo děng 超等 • chāo dù 超度 • chāo dù 超渡 • chāo duǎn bō 超短波 • chāo duǎn qún 超短裙 • chāo duì chèn 超对称 • chāo duì chèn 超對稱 • chāo é 超額 • chāo é 超额 • chāo é dìng gòu 超額訂購 • chāo é dìng gòu 超额订购 • chāo é lì rùn 超額利潤 • chāo é lì rùn 超额利润 • chāo é pèi 超額配 • chāo é pèi 超额配 • chāo é pèi gǔ quán 超額配股權 • chāo é pèi gǔ quán 超额配股权 • chāo é rèn 超額認 • chāo é rèn 超额认 • chāo é rèn gòu 超額認購 • chāo é rèn gòu 超额认购 • chāo fán 超凡 • chāo fàn shén lùn 超泛神論 • chāo fàn shén lùn 超泛神论 • chāo fù hè 超負荷 • chāo fù hè 超负荷 • chāo gāng 超綱 • chāo gāng 超纲 • chāo gāo sù 超高速 • chāo gāo sù yǐ tài wǎng lù 超高速乙太網路 • chāo gāo sù yǐ tài wǎng lù 超高速乙太网路 • chāo guò 超过 • chāo guò 超過 • chāo guò xiàn dù 超过限度 • chāo guò xiàn dù 超過限度 • chāo hū xún cháng 超乎寻常 • chāo hū xún cháng 超乎尋常 • chāo jī xìng yán 超基性岩 • chāo jí 超級 • chāo jí 超级 • chāo jí dà guó 超級大國 • chāo jí dà guó 超级大国 • chāo jí liàn jiē 超級鏈接 • chāo jí liàn jiē 超级链接 • chāo jí pǎo chē 超級跑車 • chāo jí pǎo chē 超级跑车 • chāo jí qiáng guó 超級強國 • chāo jí qiáng guó 超级强国 • chāo jí shì chǎng 超級市場 • chāo jí shì chǎng 超级市场 • chāo jiè 超界 • chāo jīng yàn 超經驗 • chāo jīng yàn 超经验 • chāo jù zuò yòng 超距作用 • chāo jué 超絕 • chāo jué 超绝 • chāo lián 超联 • chāo lián 超聯 • chāo lián jié 超联结 • chāo lián jié 超聯結 • chāo lián jié 超连结 • chāo lián jié 超連結 • chāo liàn jiē 超鏈接 • chāo liàn jiē 超链接 • chāo lín jiè 超临界 • chāo lín jiè 超臨界 • chāo líng 超齡 • chāo líng 超龄 • chāo mǎ 超馬 • chāo mǎ 超马 • chāo mài 超卖 • chāo mài 超賣 • chāo méi tǐ 超媒体 • chāo méi tǐ 超媒體 • chāo mǐn fǎn yìng 超敏反应 • chāo mǐn fǎn yìng 超敏反應 • chāo mó 超模 • chāo néng lì 超能力 • chāo pǎo 超跑 • chāo pín 超頻 • chāo pín 超频 • chāo píng miàn 超平面 • chāo qiān 超迁 • chāo qiān 超遷 • chāo qián 超前 • chāo qián miáo zhǔn 超前瞄准 • chāo qián miáo zhǔn 超前瞄準 • chāo qián xiāo fèi 超前消費 • chāo qián xiāo fèi 超前消费 • chāo qián yì shí 超前意識 • chāo qián yì shí 超前意识 • chāo qún 超群 • chāo qún jué lún 超群絕倫 • chāo qún jué lún 超群绝伦 • chāo rán shì shì 超然世事 • chāo rén 超人 • chāo shāng 超商 • chāo shēng 超升 • chāo shēng 超声 • chāo shēng 超生 • chāo shēng 超聲 • chāo shēng bō 超声波 • chāo shēng bō 超聲波 • chāo shēng bō jiǎn chá 超声波检查 • chāo shēng bō jiǎn chá 超聲波檢查 • chāo shēng pín 超声频 • chāo shēng pín 超聲頻 • chāo shēng sǎo miáo 超声扫描 • chāo shēng sǎo miáo 超聲掃描 • chāo shí 超时 • chāo shí 超時 • chāo shì 超市 • chāo shòu 超售 • chāo sù 超速 • chāo tuō 超脫 • chāo tuō 超脱 • chāo wéi kōng jiān 超維空間 • chāo wéi kōng jiān 超维空间 • chāo wén běn 超文本 • chāo wén běn biāo jì yǔ yán 超文本标记语言 • chāo wén běn biāo jì yǔ yán 超文本標記語言 • chāo wén běn chuán shū xié dìng 超文本传输协定 • chāo wén běn chuán shū xié dìng 超文本傳輸協定 • chāo wén běn chuán sòng xié yì 超文本传送协议 • chāo wén běn chuán sòng xié yì 超文本傳送協議 • chāo wén jiàn 超文件 • chāo wén jiàn chuán shū xié dìng 超文件传输协定 • chāo wén jiàn chuán shū xié dìng 超文件傳輸協定 • chāo wǒ 超我 • chāo wù lǐ 超物理 • chāo xián 超弦 • chāo xiàn shí zhǔ yì 超现实主义 • chāo xiàn shí zhǔ yì 超現實主義 • chāo xīn xīng 超新星 • chāo xīn xīng shèng yú 超新星剩余 • chāo xīn xīng shèng yú 超新星剩餘 • chāo yīn bō 超音波 • chāo yīn sù 超音速 • chāo yǒu yì guān xi 超友誼關係 • chāo yǒu yì guān xi 超友谊关系 • chāo yuè 超越 • chāo yuè shù 超越数 • chāo yuè shù 超越數 • chāo zài 超載 • chāo zài 超载 • chāo zhī 超支 • chāo zhí 超值 • chāo zhòng 超重 • chāo zhòng qīng 超重氢 • chāo zhòng qīng 超重氫 • chāo zì rán 超自然 • chāo zú qiú 超足球 • chū chāo 出超 • Dèng Yǐng chāo 邓颖超 • Dèng Yǐng chāo 鄧穎超 • fǎn chāo 反超 • gǎn chāo 赶超 • gǎn chāo 趕超 • gāo chāo 高超 • hóng chāo jù xīng 紅超巨星 • hóng chāo jù xīng 红超巨星 • jí chāo 极超 • jí chāo 極超 • Liáng Qǐ chāo 梁启超 • Liáng Qǐ chāo 梁啟超 • nèi zài chāo yuè 內在超越 • nèi zài chāo yuè 内在超越 • wài zài chāo yuè 外在超越 • wān dào chāo chē 弯道超车 • wān dào chāo chē 彎道超車 • Wú Mèng chāo 吳孟超 • Wú Mèng chāo 吴孟超 • Yīng chāo sài 英超賽 • Yīng chāo sài 英超赛 • yuǎn chāo guò 远超过 • yuǎn chāo guò 遠超過 • yuǎn yuǎn chāo guò 远远超过 • yuǎn yuǎn chāo guò 遠遠超過 • zǎo sǐ zǎo chāo shēng 早死早超生
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Nam nhung phục nhập, tả hữu xạ, siêu thặng nhi xuất” 子南戎服入, 左右射, 超乘而出 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Tử Nam mặc binh phục vào, bên phải bên trái bắn, nhảy lên xe mà đi.
2. (Động) Vượt qua. ◎Như: “siêu việt điên phong” 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải” 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎Như: “siêu quần” 超群 vượt hơn cả đàn, “siêu đẳng” 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎Như: “siêu thoát” 超脫 thoát khỏi trần tục, “siêu dật” 超逸 vượt ra ngoài dung tục, “siêu độ vong hồn” 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn” 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
2. (Động) Vượt qua. ◎Như: “siêu việt điên phong” 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải” 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎Như: “siêu quần” 超群 vượt hơn cả đàn, “siêu đẳng” 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎Như: “siêu thoát” 超脫 thoát khỏi trần tục, “siêu dật” 超逸 vượt ra ngoài dung tục, “siêu độ vong hồn” 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn” 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Nam nhung phục nhập, tả hữu xạ, siêu thặng nhi xuất” 子南戎服入, 左右射, 超乘而出 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Tử Nam mặc binh phục vào, bên phải bên trái bắn, nhảy lên xe mà đi.
2. (Động) Vượt qua. ◎Như: “siêu việt điên phong” 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải” 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎Như: “siêu quần” 超群 vượt hơn cả đàn, “siêu đẳng” 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎Như: “siêu thoát” 超脫 thoát khỏi trần tục, “siêu dật” 超逸 vượt ra ngoài dung tục, “siêu độ vong hồn” 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn” 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
2. (Động) Vượt qua. ◎Như: “siêu việt điên phong” 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải” 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎Như: “siêu quần” 超群 vượt hơn cả đàn, “siêu đẳng” 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎Như: “siêu thoát” 超脫 thoát khỏi trần tục, “siêu dật” 超逸 vượt ra ngoài dung tục, “siêu độ vong hồn” 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn” 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Nam nhung phục nhập, tả hữu xạ, siêu thặng nhi xuất” 子南戎服入, 左右射, 超乘而出 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Tử Nam mặc binh phục vào, bên phải bên trái bắn, nhảy lên xe mà đi.
2. (Động) Vượt qua. ◎Như: “siêu việt điên phong” 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải” 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎Như: “siêu quần” 超群 vượt hơn cả đàn, “siêu đẳng” 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎Như: “siêu thoát” 超脫 thoát khỏi trần tục, “siêu dật” 超逸 vượt ra ngoài dung tục, “siêu độ vong hồn” 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn” 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.
2. (Động) Vượt qua. ◎Như: “siêu việt điên phong” 超越巔峰 vượt qua đỉnh núi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải” 挾太山, 以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎Như: “siêu quần” 超群 vượt hơn cả đàn, “siêu đẳng” 超等 vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎Như: “siêu thoát” 超脫 thoát khỏi trần tục, “siêu dật” 超逸 vượt ra ngoài dung tục, “siêu độ vong hồn” 超度亡魂 độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn” 出不入兮往不反, 平原忽兮路超遠 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.