Có 3 kết quả:
Yuè ㄩㄝˋ • huó ㄏㄨㄛˊ • yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 12
Bộ: zǒu 走 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺走戉
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
Thương Hiệt: GOIV (土人戈女)
Unicode: U+8D8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoạt, việt
Âm Nôm: nhông, vác, vát, vẹt, vệt, việt, vót, vượt
Âm Nhật (onyomi): エツ (etsu), オツ (otsu)
Âm Nhật (kunyomi): こ.す (ko.su), -こ.す (-ko.su), -ご.し (-go.shi), こ.える (ko.eru), -ご.え (-go.e)
Âm Hàn: 월, 활
Âm Quảng Đông: jyut6
Âm Nôm: nhông, vác, vát, vẹt, vệt, việt, vót, vượt
Âm Nhật (onyomi): エツ (etsu), オツ (otsu)
Âm Nhật (kunyomi): こ.す (ko.su), -こ.す (-ko.su), -ご.し (-go.shi), こ.える (ko.eru), -ご.え (-go.e)
Âm Hàn: 월, 활
Âm Quảng Đông: jyut6
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh đình Hà Nam tỉnh thành công quán, Khâm mệnh Đề đốc toàn tỉnh học chính Ngô Phương Bồi dĩ tân khắc bản tập “Vân tiều thi tiên” huệ tống, thuyên kỳ khởi hành dĩ thi đạo tạ - 病停河南省城公館,欽命提督全省學政吳芳培以新刻本集雲樵詩箋惠送,痊期起行以詩道謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Hà Trung yên vũ - 河中煙雨 (Nguyễn Hiển Tông)
• Hoạ Lệnh Hồ tướng công vịnh chi tử hoa - 和令狐相公詠梔子花 (Lưu Vũ Tích)
• Nam viên kỳ 01 - 南園其一 (Lý Hạ)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Phúc Long xã nhị vị phúc thần miếu - 福隆社二位福神廟 (Bùi Thức)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Hà Trung yên vũ - 河中煙雨 (Nguyễn Hiển Tông)
• Hoạ Lệnh Hồ tướng công vịnh chi tử hoa - 和令狐相公詠梔子花 (Lưu Vũ Tích)
• Nam viên kỳ 01 - 南園其一 (Lý Hạ)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Phúc Long xã nhị vị phúc thần miếu - 福隆社二位福神廟 (Bùi Thức)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) generic word for peoples or states of south China or south Asia at different historical periods
(2) abbr. for Vietnam 越南
(2) abbr. for Vietnam 越南
Từ ghép 51
Bǎi Yuè 百越 • Běi Yuè 北越 • Guì běi Yuè chéng lǐng 桂北越城岭 • Guì běi Yuè chéng lǐng 桂北越城嶺 • Nán Yuè 南越 • Qín Yuè rén 秦越人 • Wú Yuè 吳越 • Wú Yuè 吴越 • Wú Yuè Chūn qiū 吳越春秋 • Wú Yuè Chūn qiū 吴越春秋 • Wú Yuè tóng zhōu 吳越同舟 • Wú Yuè tóng zhōu 吴越同舟 • Yuè chéng 越城 • Yuè chéng lǐng 越城岭 • Yuè chéng lǐng 越城嶺 • Yuè chéng qū 越城区 • Yuè chéng qū 越城區 • Yuè fēi 越飛 • Yuè fēi 越飞 • Yuè Gòng 越共 • Yuè guāng mǐ 越光米 • Yuè guó 越国 • Yuè guó 越國 • Yuè jù 越剧 • Yuè jù 越劇 • Yuè nán 越南 • Yuè nán cì páng pí 越南刺鰟鮍 • Yuè nán cì páng pí 越南刺鳑鲏 • Yuè nán dùn 越南盾 • Yuè nán wén 越南文 • Yuè nán yǔ 越南語 • Yuè nán yǔ 越南语 • Yuè nán Zhàn zhēng 越南战争 • Yuè nán Zhàn zhēng 越南戰爭 • Yuè qiáo 越侨 • Yuè qiáo 越僑 • Yuè Wáng Gōu Jiàn 越王勾践 • Yuè Wáng Gōu Jiàn 越王勾踐 • Yuè wén 越文 • Yuè xī 越西 • Yuè xī xiàn 越西县 • Yuè xī xiàn 越西縣 • Yuè xiù 越秀 • Yuè xiù qū 越秀区 • Yuè xiù qū 越秀區 • Yuè zhàn 越战 • Yuè zhàn 越戰 • Zhōng Rì Hán Yuè 中日韓越 • Zhōng Rì Hán Yuè 中日韩越 • Zhōng Yuè Zhàn zhēng 中越战争 • Zhōng Yuè Zhàn zhēng 中越戰爭
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎Như: “phiên san việt lĩnh” 翻山越嶺 trèo đèo vượt núi, “việt tường nhi tẩu” 越牆而走 leo qua tường mà chạy.
2. (Động) Trải qua. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế câu hưng” 越明年, 政通人和, 百廢俱興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc chỉnh đốn.
3. (Động) Không theo trật tự, vượt quá phạm vi hoặc lệ thường. ◎Như: “việt quyền” 越權 vượt quyền.
4. (Động) Rơi đổ, ngã xuống. ◎Như: “vẫn việt” 隕越 xô đổ, nói việc hỏng mất. ◇Tả truyện 左傳: “Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung” 射其左, 越于車下, 射其右, 斃于車中 (Thành Công nhị niên 成公二年) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
5. (Động) Tan, phát dương, tuyên dương. ◎Như: “tinh thần phóng việt” 精神放越 tinh thần phát dương.
6. (Tính) Du dương. ◎Như: “kì thanh thanh việt ” 其聲清越 tiếng của nó trong trẻo du dương.
7. (Danh) Nước “Việt”, đất “Việt”.
8. (Danh) Giống “Việt”, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là “Bách Việt” 百越. ◎Như: giống “Âu Việt” 甌越 thì ở Chiết Giang 浙江, “Mân Việt” 閩越 thì ở Phúc Kiến 福建, “Dương Việt” 陽越 thì ở Giang Tây 江西, “Nam Việt” 南越 thì ở Quảng Đông 廣東, “Lạc Việt” 駱越 thì ở nước ta, đều là “Bách Việt” cả. § Có khi viết là 粵.
9. (Danh) Tên riêng của tỉnh “Chiết Giang” 浙江.
10. (Danh) Họ “Việt”.
11. (Phó) “Việt... việt...” 越... 越... càng... càng... ◎Như: “thì nhật việt cửu phản nhi việt gia thanh tích” 時日越久反而越加清晰 thời gian càng lâu càng rõ rệt.
12. Một âm là “hoạt”. (Danh) Cái lỗ dưới đàn sắt.
2. (Động) Trải qua. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế câu hưng” 越明年, 政通人和, 百廢俱興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc chỉnh đốn.
3. (Động) Không theo trật tự, vượt quá phạm vi hoặc lệ thường. ◎Như: “việt quyền” 越權 vượt quyền.
4. (Động) Rơi đổ, ngã xuống. ◎Như: “vẫn việt” 隕越 xô đổ, nói việc hỏng mất. ◇Tả truyện 左傳: “Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung” 射其左, 越于車下, 射其右, 斃于車中 (Thành Công nhị niên 成公二年) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
5. (Động) Tan, phát dương, tuyên dương. ◎Như: “tinh thần phóng việt” 精神放越 tinh thần phát dương.
6. (Tính) Du dương. ◎Như: “kì thanh thanh việt ” 其聲清越 tiếng của nó trong trẻo du dương.
7. (Danh) Nước “Việt”, đất “Việt”.
8. (Danh) Giống “Việt”, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là “Bách Việt” 百越. ◎Như: giống “Âu Việt” 甌越 thì ở Chiết Giang 浙江, “Mân Việt” 閩越 thì ở Phúc Kiến 福建, “Dương Việt” 陽越 thì ở Giang Tây 江西, “Nam Việt” 南越 thì ở Quảng Đông 廣東, “Lạc Việt” 駱越 thì ở nước ta, đều là “Bách Việt” cả. § Có khi viết là 粵.
9. (Danh) Tên riêng của tỉnh “Chiết Giang” 浙江.
10. (Danh) Họ “Việt”.
11. (Phó) “Việt... việt...” 越... 越... càng... càng... ◎Như: “thì nhật việt cửu phản nhi việt gia thanh tích” 時日越久反而越加清晰 thời gian càng lâu càng rõ rệt.
12. Một âm là “hoạt”. (Danh) Cái lỗ dưới đàn sắt.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vượt quá
2. nước Việt
3. họ Việt
2. nước Việt
3. họ Việt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎Như: “phiên san việt lĩnh” 翻山越嶺 trèo đèo vượt núi, “việt tường nhi tẩu” 越牆而走 leo qua tường mà chạy.
2. (Động) Trải qua. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế câu hưng” 越明年, 政通人和, 百廢俱興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc chỉnh đốn.
3. (Động) Không theo trật tự, vượt quá phạm vi hoặc lệ thường. ◎Như: “việt quyền” 越權 vượt quyền.
4. (Động) Rơi đổ, ngã xuống. ◎Như: “vẫn việt” 隕越 xô đổ, nói việc hỏng mất. ◇Tả truyện 左傳: “Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung” 射其左, 越于車下, 射其右, 斃于車中 (Thành Công nhị niên 成公二年) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
5. (Động) Tan, phát dương, tuyên dương. ◎Như: “tinh thần phóng việt” 精神放越 tinh thần phát dương.
6. (Tính) Du dương. ◎Như: “kì thanh thanh việt ” 其聲清越 tiếng của nó trong trẻo du dương.
7. (Danh) Nước “Việt”, đất “Việt”.
8. (Danh) Giống “Việt”, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là “Bách Việt” 百越. ◎Như: giống “Âu Việt” 甌越 thì ở Chiết Giang 浙江, “Mân Việt” 閩越 thì ở Phúc Kiến 福建, “Dương Việt” 陽越 thì ở Giang Tây 江西, “Nam Việt” 南越 thì ở Quảng Đông 廣東, “Lạc Việt” 駱越 thì ở nước ta, đều là “Bách Việt” cả. § Có khi viết là 粵.
9. (Danh) Tên riêng của tỉnh “Chiết Giang” 浙江.
10. (Danh) Họ “Việt”.
11. (Phó) “Việt... việt...” 越... 越... càng... càng... ◎Như: “thì nhật việt cửu phản nhi việt gia thanh tích” 時日越久反而越加清晰 thời gian càng lâu càng rõ rệt.
12. Một âm là “hoạt”. (Danh) Cái lỗ dưới đàn sắt.
2. (Động) Trải qua. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế câu hưng” 越明年, 政通人和, 百廢俱興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc chỉnh đốn.
3. (Động) Không theo trật tự, vượt quá phạm vi hoặc lệ thường. ◎Như: “việt quyền” 越權 vượt quyền.
4. (Động) Rơi đổ, ngã xuống. ◎Như: “vẫn việt” 隕越 xô đổ, nói việc hỏng mất. ◇Tả truyện 左傳: “Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung” 射其左, 越于車下, 射其右, 斃于車中 (Thành Công nhị niên 成公二年) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
5. (Động) Tan, phát dương, tuyên dương. ◎Như: “tinh thần phóng việt” 精神放越 tinh thần phát dương.
6. (Tính) Du dương. ◎Như: “kì thanh thanh việt ” 其聲清越 tiếng của nó trong trẻo du dương.
7. (Danh) Nước “Việt”, đất “Việt”.
8. (Danh) Giống “Việt”, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là “Bách Việt” 百越. ◎Như: giống “Âu Việt” 甌越 thì ở Chiết Giang 浙江, “Mân Việt” 閩越 thì ở Phúc Kiến 福建, “Dương Việt” 陽越 thì ở Giang Tây 江西, “Nam Việt” 南越 thì ở Quảng Đông 廣東, “Lạc Việt” 駱越 thì ở nước ta, đều là “Bách Việt” cả. § Có khi viết là 粵.
9. (Danh) Tên riêng của tỉnh “Chiết Giang” 浙江.
10. (Danh) Họ “Việt”.
11. (Phó) “Việt... việt...” 越... 越... càng... càng... ◎Như: “thì nhật việt cửu phản nhi việt gia thanh tích” 時日越久反而越加清晰 thời gian càng lâu càng rõ rệt.
12. Một âm là “hoạt”. (Danh) Cái lỗ dưới đàn sắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Qua, vượt qua. Như độ lượng tương việt 度量相越 độ lượng cùng khác nhau. Sự gì quá lắm cũng gọi là việt.
② Rơi đổ. Như vẫn việt 隕越 xô đổ, nói việc hỏng mất.
③ Tan, phát dương ra. Như tinh thần phóng việt 精神放越 tinh thần phát dương ra, thanh âm thanh việt 聲音清越 tiếng tăm trong mà tan ra. Tục gọi lá cờ phấp phới, bóng sáng lập lòe là việt cả.
④ Nước Việt, đất Việt.
⑤ Giống Việt, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là Bách Việt 百越. Như giống Âu Việt 甌越 thì ở Chiết Giang 浙江, Mân Việt 閩越 thì ở Phúc Kiến 福建, Dương Việt 陽越 thì ở Giang Tây 江西, Nam Việt 南越 thì ở Quảng Đông 廣東, Lạc Việt 駱越 thì ở nước ta, đều là Bách Việt cả, có khi viết là 粵.
⑥ Một âm là hoạt cái lỗ dưới đàn sắt.
② Rơi đổ. Như vẫn việt 隕越 xô đổ, nói việc hỏng mất.
③ Tan, phát dương ra. Như tinh thần phóng việt 精神放越 tinh thần phát dương ra, thanh âm thanh việt 聲音清越 tiếng tăm trong mà tan ra. Tục gọi lá cờ phấp phới, bóng sáng lập lòe là việt cả.
④ Nước Việt, đất Việt.
⑤ Giống Việt, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là Bách Việt 百越. Như giống Âu Việt 甌越 thì ở Chiết Giang 浙江, Mân Việt 閩越 thì ở Phúc Kiến 福建, Dương Việt 陽越 thì ở Giang Tây 江西, Nam Việt 南越 thì ở Quảng Đông 廣東, Lạc Việt 駱越 thì ở nước ta, đều là Bách Việt cả, có khi viết là 粵.
⑥ Một âm là hoạt cái lỗ dưới đàn sắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vượt: 譯山越岭 Vượt núi băng ngàn; 越權 Vượt quyền;
② Sôi nổi: 聲音清越 Âm thanh sôi nổi;
③ Càng... càng...: 腦子越用越靈 Đầu óc càng dùng càng minh mẫn.【越發】việt phát [yuèfa] a. Càng...: 過了中秋,天氣越發涼快了 Sau Trung thu, trời càng mát; b. Càng... thêm, càng... hơn: 越發堅定 Càng thêm kiên định ; 夜越發黑,星星越發明亮 Trời càng tối, ánh sao càng sáng tỏ hơn;【越加】việt gia [yuèjia] Như 越發; 【越樣】 việt dạng [yuèyàng] (văn) Khác thường, đặc biệt, hết sức: 一笑千金,越樣情 深 Một nụ cười giá đáng ngàn vàng, tình sâu khác thường (Hoàng Đình Kiên: Lưỡng đồng tâm);
④ (văn) (gt) Đến (lúc): 越翼日戊午 Đến giờ mậu ngọ ngày hôm sau (Thượng thư: Thiệu cáo);
⑤ (văn) (lt) Và, cùng: 予惟用閔于天越民 Ta chỉ lo cho mệnh trời và dân chúng (Thượng thư: Dân sảng);
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu (dùng để thư hoãn ngữ khí): 越予小子考翼,不可征,王害不違卜? Những kẻ phản loạn bỏ trốn kia đều là bậc trưởng bối của ta, không nên thảo phạt, nhà vua vì sao không làm trái việc bói (Thượng thư: Đại cáo);
⑦ (văn) Rơi đổ: 隕越 Rơi đổ, hỏng mất;
⑧ [Yuè] Nước Việt (một nước đời Chu, ở miền đông tỉnh Chiết Giang Trung Quốc);
⑨ [Yuè] (Nước) Việt Nam;
⑩ [Yuè] (Họ) Việt.
② Sôi nổi: 聲音清越 Âm thanh sôi nổi;
③ Càng... càng...: 腦子越用越靈 Đầu óc càng dùng càng minh mẫn.【越發】việt phát [yuèfa] a. Càng...: 過了中秋,天氣越發涼快了 Sau Trung thu, trời càng mát; b. Càng... thêm, càng... hơn: 越發堅定 Càng thêm kiên định ; 夜越發黑,星星越發明亮 Trời càng tối, ánh sao càng sáng tỏ hơn;【越加】việt gia [yuèjia] Như 越發; 【越樣】 việt dạng [yuèyàng] (văn) Khác thường, đặc biệt, hết sức: 一笑千金,越樣情 深 Một nụ cười giá đáng ngàn vàng, tình sâu khác thường (Hoàng Đình Kiên: Lưỡng đồng tâm);
④ (văn) (gt) Đến (lúc): 越翼日戊午 Đến giờ mậu ngọ ngày hôm sau (Thượng thư: Thiệu cáo);
⑤ (văn) (lt) Và, cùng: 予惟用閔于天越民 Ta chỉ lo cho mệnh trời và dân chúng (Thượng thư: Dân sảng);
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu (dùng để thư hoãn ngữ khí): 越予小子考翼,不可征,王害不違卜? Những kẻ phản loạn bỏ trốn kia đều là bậc trưởng bối của ta, không nên thảo phạt, nhà vua vì sao không làm trái việc bói (Thượng thư: Đại cáo);
⑦ (văn) Rơi đổ: 隕越 Rơi đổ, hỏng mất;
⑧ [Yuè] Nước Việt (một nước đời Chu, ở miền đông tỉnh Chiết Giang Trung Quốc);
⑨ [Yuè] (Nước) Việt Nam;
⑩ [Yuè] (Họ) Việt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây đàn sắt rỗng đáy thời xưa — Một âm khác là Việt. Xem Việt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt qua — Tên nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Chỉ nước Việt Nam.
Từ điển Trung-Anh
(1) to exceed
(2) to climb over
(3) to surpass
(4) the more... the more
(2) to climb over
(3) to surpass
(4) the more... the more
Từ ghép 104
bā shān yuè lǐng 巴山越岭 • bā shān yuè lǐng 巴山越嶺 • bǎi yuè 百越 • běi yuè 北越 • bù gǎn yuè Léi chí yī bù 不敢越雷池一步 • bù kě yú yuè 不可逾越 • bù yuè Léi chí 不越雷池 • chāo yuè 超越 • chāo yuè shù 超越数 • chāo yuè shù 超越數 • chuān yuè 穿越 • chuān yuè shí kōng 穿越时空 • chuān yuè shí kōng 穿越時空 • cuān fáng yuè jǐ 蹿房越脊 • cuān fáng yuè jǐ 躥房越脊 • dìng xiàng yuè yě 定向越野 • fān shān yuè lǐng 翻山越岭 • fān shān yuè lǐng 翻山越嶺 • fān yuè 翻越 • fēi yuè 飛越 • fēi yuè 飞越 • héng yuè 横越 • héng yuè 橫越 • jī yuè 激越 • jiàn yuè 僭越 • kuà yuè 跨越 • kuà yuè shì 跨越式 • luò yuè 駱越 • luò yuè 骆越 • màn yuè jú 蔓越橘 • màn yuè méi 蔓越莓 • nán yuè 南越 • nèi zài chāo yuè 內在超越 • nèi zài chāo yuè 内在超越 • ōu yuè 瓯越 • ōu yuè 甌越 • pān yuè 攀越 • qīng yuè 清越 • Shā lā yuè 砂拉越 • Shā lāo yuè 沙捞越 • Shā lāo yuè 沙撈越 • shā rén yuè huò 杀人越货 • shā rén yuè huò 殺人越貨 • shí kōng chuān yuè 时空穿越 • shí kōng chuān yuè 時空穿越 • tán yuè 檀越 • téng yuè 腾越 • téng yuè 騰越 • wài zài chāo yuè 外在超越 • yōu yuè 优越 • yōu yuè 優越 • yú yuè 逾越 • yú yuè jié 逾越節 • yú yuè jié 逾越节 • yuè bāng yuè máng 越帮越忙 • yuè bāng yuè máng 越幫越忙 • yuè chū jiè xiàn 越出界線 • yuè chū jiè xiàn 越出界线 • yuè dōng 越冬 • yuè fā 越发 • yuè fā 越發 • yuè guā 越瓜 • yuè guǐ 越軌 • yuè guǐ 越轨 • yuè guò 越过 • yuè guò 越過 • yuè jí 越級 • yuè jí 越级 • yuè jiè 越界 • yuè jìng 越境 • yuè jú 越橘 • yuè lái yuè 越來越 • yuè lái yuè 越来越 • yuè lǐ 越礼 • yuè lǐ 越禮 • yuè miáo yuè hēi 越描越黑 • yuè nán 越南 • yuè quán 越权 • yuè quán 越權 • yuè wèi 越位 • yuè xī 越嶲 • yuè xī 越西 • yuè xí 越席 • yuè xiàn yuè shēn 越陷越深 • yuè yǎn yuè liè 越演越烈 • yuè yě 越野 • yuè yě chē 越野車 • yuè yě chē 越野车 • yuè yě pǎo 越野跑 • yuè yě sài pǎo 越野賽跑 • yuè yě sài pǎo 越野赛跑 • yuè yù 越狱 • yuè yù 越獄 • yuè yù fàn 越狱犯 • yuè yù fàn 越獄犯 • yuè zhàng 越障 • yuè zhí 越职 • yuè zhí 越職 • yuè zǔ dài páo 越俎代庖 • zhī shi yuè duō yuè fǎn dòng 知識越多越反動 • zhī shi yuè duō yuè fǎn dòng 知识越多越反动 • zhuó yuè 卓越 • Zhuó yuè Wǎng 卓越網 • Zhuó yuè Wǎng 卓越网