Có 1 kết quả:
gǎn ㄍㄢˇ
Tổng nét: 14
Bộ: zǒu 走 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺走旱
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: GOAMJ (土人日一十)
Unicode: U+8D95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cản
Âm Nôm: cản
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): お.う (o.u)
Âm Quảng Đông: gon2
Âm Nôm: cản
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): お.う (o.u)
Âm Quảng Đông: gon2
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử - Tống Bão Hạo Nhiên chi Chiết Đông - 卜算子-送鮑浩然之浙東 (Vương Quan)
• Cảm hoài - 感懷 (Khuyết danh Việt Nam)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Đề Long Đội sơn tự - 題龍隊山寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Cảm hoài - 感懷 (Khuyết danh Việt Nam)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Đề Long Đội sơn tự - 題龍隊山寺 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đuổi theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đuổi theo. ◎Như: “truy cản” 追趕 đuổi theo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na Phú An tẩu bất đáo thập lai bộ, bị Lâm Xung cản thượng, hậu tâm chỉ nhất thương, hựu sóc đảo liễu” 那富安走不到十來步, 被林沖趕上, 後心只一鎗, 又搠倒了 (Đệ thập hồi) Thằng Phú An chạy không quá mươi bước, bị Lâm Xung đuổi kịp, đâm cho một nhát thương ở sau lưng, cũng ngã gục.
2. (Động) Xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo). ◎Như: “cản ngưu” 趕牛 xua bò, “cản áp tử” 趕鴨子 lùa vịt, “cản xa” 趕車 đánh xe (súc vật kéo).
3. (Động) Đuổi đi. ◎Như: “cản thương dăng” 趕蒼蠅 đuổi ruồi nhặng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn phàm hòa thượng phá giới khiết tửu, quyết đả tứ thập trúc bề, cản xuất tự khứ” 但凡和尚破戒喫酒, 決打四十竹篦, 趕出寺去 (Đệ tứ hồi) Nếu sư phá giới uống rượu, bị phạt đánh cho bốn chục roi, đuổi ra khỏi chùa.
4. (Động) Làm gấp cho kịp. ◎Như: “cản lộ” 趕路 gấp rút đi đường (cho kịp), “cản nhậm vụ” 趕任務 gấp rút làm xong nhiệm vụ.
5. (Động) Gặp, gặp đúng lúc. ◎Như: “cản thượng nhất trận vũ” 趕上一陣雨 gặp một cơn mưa.
6. (Tính) Gấp, vội.
7. (Giới) Đến. ◇Hồng Lâu Mộng: “Dĩ khiển nhân khứ, cản vãn tựu hữu hồi tín đích” 已遣人去, 趕晚就有回信的 (Đệ thất thập thất hồi) Đã sai người đi rồi, đến chiều sẽ có tin.
2. (Động) Xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo). ◎Như: “cản ngưu” 趕牛 xua bò, “cản áp tử” 趕鴨子 lùa vịt, “cản xa” 趕車 đánh xe (súc vật kéo).
3. (Động) Đuổi đi. ◎Như: “cản thương dăng” 趕蒼蠅 đuổi ruồi nhặng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn phàm hòa thượng phá giới khiết tửu, quyết đả tứ thập trúc bề, cản xuất tự khứ” 但凡和尚破戒喫酒, 決打四十竹篦, 趕出寺去 (Đệ tứ hồi) Nếu sư phá giới uống rượu, bị phạt đánh cho bốn chục roi, đuổi ra khỏi chùa.
4. (Động) Làm gấp cho kịp. ◎Như: “cản lộ” 趕路 gấp rút đi đường (cho kịp), “cản nhậm vụ” 趕任務 gấp rút làm xong nhiệm vụ.
5. (Động) Gặp, gặp đúng lúc. ◎Như: “cản thượng nhất trận vũ” 趕上一陣雨 gặp một cơn mưa.
6. (Tính) Gấp, vội.
7. (Giới) Đến. ◇Hồng Lâu Mộng: “Dĩ khiển nhân khứ, cản vãn tựu hữu hồi tín đích” 已遣人去, 趕晚就有回信的 (Đệ thất thập thất hồi) Đã sai người đi rồi, đến chiều sẽ có tin.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi theo, xua, lùa, xua đuổi: 你在前頭走,我在後頭趕 Anh đi trước, tôi đuổi theo sau; 快趕! Đuổi nhanh lên; 趕蒼蠅 Xua ruồi, đuổi ruồi;
② Vội vàng, vội vã, hấp tấp, lật đật: 他騎着車往廠裡趕 Anh ta vội phóng xe đạp về nhà máy; 趕任務 Gấp rút hoàn thành nhiệm vụ. 【趕 緊】cản khẩn [gănjên] Nhanh lên, gấp, ngay, vội vàng: 趕緊剎車 Vội vàng phanh xe ngay; 趕緊解釋 Giải thích ngay; 他趕緊吃了飯就上工地去了 Anh ấy ăn vội ăn vàng rồi lên công trường ngay; 【趕 快】cản khoái [gănkuài] Nhanh lên, mau lên: 趕快跟我走 Đi theo tôi mau lên; 【趕忙】 cản mang [gănmáng] Vội vàng, gấp, mau: 他趕忙道歉 Anh ta vội vàng xin lỗi;
③ Đánh, đánh đuổi: 趕大車 Đánh xe ngựa;
④ Vào lúc, gặp: 趕上一陣雨 Gặp một trận mưa; 正趕上他在家 Vừa đúng lúc anh ấy có ở nhà;
⑤ Đợi (chờ) đến: 趕明兒再說 Đợi đến mai hãy hay;
⑥ (văn) Cong đuôi chạy.
② Vội vàng, vội vã, hấp tấp, lật đật: 他騎着車往廠裡趕 Anh ta vội phóng xe đạp về nhà máy; 趕任務 Gấp rút hoàn thành nhiệm vụ. 【趕 緊】cản khẩn [gănjên] Nhanh lên, gấp, ngay, vội vàng: 趕緊剎車 Vội vàng phanh xe ngay; 趕緊解釋 Giải thích ngay; 他趕緊吃了飯就上工地去了 Anh ấy ăn vội ăn vàng rồi lên công trường ngay; 【趕 快】cản khoái [gănkuài] Nhanh lên, mau lên: 趕快跟我走 Đi theo tôi mau lên; 【趕忙】 cản mang [gănmáng] Vội vàng, gấp, mau: 他趕忙道歉 Anh ta vội vàng xin lỗi;
③ Đánh, đánh đuổi: 趕大車 Đánh xe ngựa;
④ Vào lúc, gặp: 趕上一陣雨 Gặp một trận mưa; 正趕上他在家 Vừa đúng lúc anh ấy có ở nhà;
⑤ Đợi (chờ) đến: 趕明兒再說 Đợi đến mai hãy hay;
⑥ (văn) Cong đuôi chạy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to overtake
(2) to catch up with
(3) to hurry
(4) to rush
(5) to try to catch (the bus etc)
(6) to drive (cattle etc) forward
(7) to drive (sb) away
(8) to avail oneself of (an opportunity)
(9) until
(2) to catch up with
(3) to hurry
(4) to rush
(5) to try to catch (the bus etc)
(6) to drive (cattle etc) forward
(7) to drive (sb) away
(8) to avail oneself of (an opportunity)
(9) until
Từ ghép 35
gǎn bù jí 趕不及 • gǎn bù shàng 趕不上 • gǎn chāo 趕超 • gǎn chē 趕車 • gǎn chū 趕出 • gǎn dào 趕到 • gǎn dé jí 趕得及 • gǎn fù 趕赴 • gǎn gōng 趕工 • gǎn jí 趕集 • gǎn jiǎo 趕腳 • gǎn jǐn 趕緊 • gǎn jìn shā jué 趕盡殺絕 • gǎn kǎo 趕考 • gǎn kuài 趕快 • gǎn lái 趕來 • gǎn làng tou 趕浪頭 • gǎn lù 趕路 • gǎn máng 趕忙 • gǎn míngr 趕明兒 • gǎn pǎo 趕跑 • gǎn qián bù gǎn hòu 趕前不趕後 • gǎn shàng 趕上 • gǎn shí máo 趕時髦 • gǎn wǎng 趕往 • gǎn yā zi shàng jià 趕鴨子上架 • gǎn zǎo 趕早 • gǎn zǒu 趕走 • hōng gǎn 轟趕 • liú xīng gǎn yuè 流星趕月 • nǐ zhuī wǒ gǎn 你追我趕 • qū gǎn 驅趕 • qū mó gǎn guǐ 驅魔趕鬼 • yíng tóu gǎn shàng 迎頭趕上 • zhuī gǎn 追趕