Có 4 kết quả:
Zhào ㄓㄠˋ • diào ㄉㄧㄠˋ • tiǎo ㄊㄧㄠˇ • zhào ㄓㄠˋ
Tổng nét: 14
Bộ: zǒu 走 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺走肖
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: GOFB (土人火月)
Unicode: U+8D99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: triệu
Âm Nôm: triệu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō), キョウ (kyō)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ziu6
Âm Nôm: triệu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō), キョウ (kyō)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ziu6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Dạ Sơn hải thần - 夜山海神 (Dương Bang Bản)
• Du Triệu thôn hạnh hoa - 遊趙村杏花 (Bạch Cư Dị)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Phùng hiệp giả - 逢俠者 (Tiền Khởi)
• Trâu Sơn - 鄒山 (Vũ Vĩnh Trinh)
• Xác Sơn dạ phát - 確山夜發 (Trịnh Hoài Đức)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Dạ Sơn hải thần - 夜山海神 (Dương Bang Bản)
• Du Triệu thôn hạnh hoa - 遊趙村杏花 (Bạch Cư Dị)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Phùng hiệp giả - 逢俠者 (Tiền Khởi)
• Trâu Sơn - 鄒山 (Vũ Vĩnh Trinh)
• Xác Sơn dạ phát - 確山夜發 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Zhao
(2) one of the seven states during the Warring States Period (476-220 BC)
(3) the Former Zhao 前趙 (304-329) and Later Zhao 後趙 (319-350), states of the Sixteen Kingdoms
(2) one of the seven states during the Warring States Period (476-220 BC)
(3) the Former Zhao 前趙 (304-329) and Later Zhao 後趙 (319-350), states of the Sixteen Kingdoms
Từ ghép 30
Hòu Zhào 後趙 • Qián Zhào 前趙 • wán bì guī Zhào 完璧歸趙 • wéi Wèi jiù Zhào 圍魏救趙 • Yān Zhào 燕趙 • Yān Zhào Dū shì Bào 燕趙都市報 • Zhāng sān , Lǐ sì , Wáng wǔ , Zhào liù 張三,李四,王五,趙六 • Zhāng Wáng Lǐ Zhào 張王李趙 • Zhào Běn shān 趙本山 • Zhào Ěr xùn 趙爾巽 • Zhào Gāo 趙高 • Zhào Gòu 趙構 • Zhào Guó 趙國 • Zhào Huì wén Wáng 趙惠文王 • Zhào jūn 趙軍 • Zhào kè 趙客 • Zhào Kuāng yìn 趙匡胤 • Zhào Kuò 趙括 • Zhào Qí 趙岐 • Zhào Shù lǐ 趙樹理 • Zhào Sòng 趙宋 • Zhào Wēi 趙薇 • Zhào Xiàn 趙縣 • Zhào Yè 趙曄 • Zhào Yì 趙翼 • Zhào Yuán rèn 趙元任 • Zhào Yún 趙雲 • Zhào Zhōng yáo 趙忠堯 • Zhào zhōu Qiáo 趙州橋 • Zhào Zǐ yáng 趙紫陽
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Triệu”: (1) Thời Chiến quốc. (2) Thời Đông Tấn, có “Tiền Triệu” 前趙 và “Hậu Triệu” 後趙, nay ở vào khoảng các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây, Thiểm Tây, Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Triệu”.
3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện 穆天子傳: “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.
2. (Danh) Họ “Triệu”.
3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện 穆天子傳: “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Triệu”: (1) Thời Chiến quốc. (2) Thời Đông Tấn, có “Tiền Triệu” 前趙 và “Hậu Triệu” 後趙, nay ở vào khoảng các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây, Thiểm Tây, Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Triệu”.
3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện 穆天子傳: “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.
2. (Danh) Họ “Triệu”.
3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện 穆天子傳: “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. họ Triệu
2. nước Triệu
3. trả lại
2. nước Triệu
3. trả lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Triệu”: (1) Thời Chiến quốc. (2) Thời Đông Tấn, có “Tiền Triệu” 前趙 và “Hậu Triệu” 後趙, nay ở vào khoảng các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây, Thiểm Tây, Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Triệu”.
3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện 穆天子傳: “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.
2. (Danh) Họ “Triệu”.
3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện 穆天子傳: “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trả lại: 奉趙 Kính trả lại;
② (văn) Chạy vùn vụt;
③ [Zhào] Nước Triệu (tên nước đời Chu);
④ [Zhào] (cũ) Chỉ miền Nam tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc);
⑤ [Zhao] (Họ) Triệu.
② (văn) Chạy vùn vụt;
③ [Zhào] Nước Triệu (tên nước đời Chu);
④ [Zhào] (cũ) Chỉ miền Nam tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc);
⑤ [Zhao] (Họ) Triệu.
Từ điển Trung-Anh
to surpass (old)