Có 4 kết quả:

Zhào ㄓㄠˋdiào ㄉㄧㄠˋtiǎo ㄊㄧㄠˇzhào ㄓㄠˋ

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Triệu”: (1) Thời Chiến quốc. (2) Thời Đông Tấn, có “Tiền Triệu” 前趙 và “Hậu Triệu” 後趙, nay ở vào khoảng các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây, Thiểm Tây, Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Triệu”.
3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện 穆天子傳: “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Triệu”: (1) Thời Chiến quốc. (2) Thời Đông Tấn, có “Tiền Triệu” 前趙 và “Hậu Triệu” 後趙, nay ở vào khoảng các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây, Thiểm Tây, Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Triệu”.
3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện 穆天子傳: “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.

zhào ㄓㄠˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. họ Triệu
2. nước Triệu
3. trả lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Triệu”: (1) Thời Chiến quốc. (2) Thời Đông Tấn, có “Tiền Triệu” 前趙 và “Hậu Triệu” 後趙, nay ở vào khoảng các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây, Thiểm Tây, Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Triệu”.
3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện 穆天子傳: “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trả lại: 奉趙 Kính trả lại;
② (văn) Chạy vùn vụt;
③ [Zhào] Nước Triệu (tên nước đời Chu);
④ [Zhào] (cũ) Chỉ miền Nam tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc);
⑤ [Zhao] (Họ) Triệu.

Từ điển Trung-Anh

to surpass (old)