Có 5 kết quả:
chēng ㄔㄥ • tāng ㄊㄤ • tàng ㄊㄤˋ • zhēng ㄓㄥ • zhèng ㄓㄥˋ
Tổng nét: 15
Bộ: zǒu 走 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺走尚
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶丨丶ノ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: GOFBR (土人火月口)
Unicode: U+8D9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thảng, tranh
Âm Nôm: thảng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), チョウ (chō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): おど.る (odo.ru)
Âm Quảng Đông: tong3
Âm Nôm: thảng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), チョウ (chō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): おど.る (odo.ru)
Âm Quảng Đông: tong3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” 遍, “thứ” 次, “hồi” 回. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” 就每日來一趟, 慌慌張張的, 也沒趣兒 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” 一趟桌椅 một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” 一趟字 một dòng chữ.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” 遍, “thứ” 次, “hồi” 回. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” 就每日來一趟, 慌慌張張的, 也沒趣兒 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” 一趟桌椅 một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” 一趟字 một dòng chữ.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 趟[tang1]
Từ điển Trung-Anh
(1) to wade
(2) to trample
(3) to turn the soil
(2) to trample
(3) to turn the soil
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhảy choi choi
2. chạy một mạch
2. chạy một mạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” 遍, “thứ” 次, “hồi” 回. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” 就每日來一趟, 慌慌張張的, 也沒趣兒 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” 一趟桌椅 một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” 一趟字 một dòng chữ.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhảy choi choi.
② Một âm là thảng. Chạy một phen, chạy một lượt.
② Một âm là thảng. Chạy một phen, chạy một lượt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lần, đợt, chuyến, lượt: 一趟火車 Một chuyến xe lửa;
② (loại) Hàng, đường, dòng: 一趟桌椅 Một hàng (dãy) bàn ghế; 縫上一趟 Khâu một đường chỉ; 一趟字 Một dòng chữ;
③ (văn) Nhảy choi choi.
② (loại) Hàng, đường, dòng: 一趟桌椅 Một hàng (dãy) bàn ghế; 縫上一趟 Khâu một đường chỉ; 一趟字 Một dòng chữ;
③ (văn) Nhảy choi choi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một chuyến. Một lượt đi — Xem Tranh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim sẻ nhẩy — Nhảy nhót — Một âm là Thảng. Xem Thảng.
Từ điển Trung-Anh
(1) classifier for times, round trips or rows
(2) a time
(3) a trip
(2) a time
(3) a trip
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” 遍, “thứ” 次, “hồi” 回. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” 就每日來一趟, 慌慌張張的, 也沒趣兒 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” 一趟桌椅 một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” 一趟字 một dòng chữ.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” 遍, “thứ” 次, “hồi” 回. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” 就每日來一趟, 慌慌張張的, 也沒趣兒 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” 一趟桌椅 một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” 一趟字 một dòng chữ.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.