Có 3 kết quả:

zǎn ㄗㄢˇzàn ㄗㄢˋㄗㄨ
Âm Pinyin: zǎn ㄗㄢˇ, zàn ㄗㄢˋ, ㄗㄨ
Tổng nét: 26
Bộ: zǒu 走 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨一ノ丶ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: GOHUC (土人竹山金)
Unicode: U+8DB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: toản
Âm Nôm: toản
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): ち.る (chi.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaan2

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/3

zǎn ㄗㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chạy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy, đuổi, đi nhanh. ◎Như: “toản lộ” 趲路 đi đường.
2. (Động) Làm gấp rút, gia khẩn.
3. (Động) Thúc giục, thôi thúc.
4. (Động) Dùng, khiến.
5. (Động) Tích tụ, gom góp. § Thông “toản” 攢.
6. (Động) Khoan, dùi, đục. § Thông “toản” 鑽.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chạy: 趲路 Đi đường.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hasten
(2) to urge

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy, đuổi, đi nhanh. ◎Như: “toản lộ” 趲路 đi đường.
2. (Động) Làm gấp rút, gia khẩn.
3. (Động) Thúc giục, thôi thúc.
4. (Động) Dùng, khiến.
5. (Động) Tích tụ, gom góp. § Thông “toản” 攢.
6. (Động) Khoan, dùi, đục. § Thông “toản” 鑽.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy, đuổi, đi nhanh. ◎Như: “toản lộ” 趲路 đi đường.
2. (Động) Làm gấp rút, gia khẩn.
3. (Động) Thúc giục, thôi thúc.
4. (Động) Dùng, khiến.
5. (Động) Tích tụ, gom góp. § Thông “toản” 攢.
6. (Động) Khoan, dùi, đục. § Thông “toản” 鑽.