Có 2 kết quả:
jù ㄐㄩˋ • zú ㄗㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: zú 足 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱口龰
Nét bút: 丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: RYO (口卜人)
Unicode: U+8DB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tú, túc
Âm Nôm: túc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): あし (ashi), た.りる (ta.riru), た.る (ta.ru), た.す (ta.su)
Âm Hàn: 족, 주
Âm Quảng Đông: zeoi3, zuk1
Âm Nôm: túc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): あし (ashi), た.りる (ta.riru), た.る (ta.ru), た.す (ta.su)
Âm Hàn: 족, 주
Âm Quảng Đông: zeoi3, zuk1
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Khốc Lý Thương Ẩn kỳ 2 - 哭李商隱其二 (Thôi Giác)
• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Khuyến)
• Phát Thục khách - 發蜀客 (Trương Hỗ)
• Sứ Đông Xuyên - Vọng Dịch đài (Tam nguyệt tận) - 使東川-望驛臺(三月盡) (Nguyên Chẩn)
• Thủ 22 - 首22 (Lê Hữu Trác)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Khốc Lý Thương Ẩn kỳ 2 - 哭李商隱其二 (Thôi Giác)
• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Khuyến)
• Phát Thục khách - 發蜀客 (Trương Hỗ)
• Sứ Đông Xuyên - Vọng Dịch đài (Tam nguyệt tận) - 使東川-望驛臺(三月盡) (Nguyên Chẩn)
• Thủ 22 - 首22 (Lê Hữu Trác)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân người. ◎Như: “cử túc” 舉足 nhấc chân, “thất túc điệt giao” 失足跌跤 trượt chân ngã. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Túc xuyên thục bì ngoa” 足穿熟皮靴 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da.
2. (Danh) Chân loài vật. ◎Như: “họa xà thiêm túc” 畫蛇添足 vẽ rắn thêm chân.
3. (Danh) Chân các đồ đạc. ◎Như: “đỉnh túc” 鼎足 chân vạc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thế phân tam túc đỉnh” 勢分三足鼎 (Thục Tiên Chủ miếu 蜀先主廟) Thế chia ba chân vạc.
4. (Động) Bước. ◎Như: “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh bước được trước.
5. (Động) Đủ. ◎Như: “túc số” 足數 đủ số. ◇Lễ Kí 禮記: “Học nhiên hậu tri bất túc” 學然後知不足 (Học kí 學記) Học rồi sau mới biết không đủ.
6. (Tính) Đầy đủ. ◎Như: “phong y túc thực” 豐衣足食 cơm no áo ấm (đủ áo đủ cơm).
7. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “phú túc” 富足 dồi dào.
8. (Trợ) Khả dĩ, cũng đủ, có thể. ◎Như: “túc dĩ tự hào” 足以自豪 cũng đủ tự hào.
9. (Trợ) Đáng, đáng kể. ◎Như: “bất túc đạo” 不足道 không đáng kể, “bất túc vi kì” 不足爲奇 không đáng làm lạ.
10. (Phó) Đến (nói về số lượng). ◎Như: “lộ thượng túc túc tẩu liễu lưỡng cá chung đầu” 路上足足走了兩個鍾頭 trên đường đi mất đến hai tiếng đồng hồ.
11. Một âm là “tú”. (Phó) Thái quá, quá. ◎Như: “tú cung” 足恭 kính trọng thái quá.
2. (Danh) Chân loài vật. ◎Như: “họa xà thiêm túc” 畫蛇添足 vẽ rắn thêm chân.
3. (Danh) Chân các đồ đạc. ◎Như: “đỉnh túc” 鼎足 chân vạc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thế phân tam túc đỉnh” 勢分三足鼎 (Thục Tiên Chủ miếu 蜀先主廟) Thế chia ba chân vạc.
4. (Động) Bước. ◎Như: “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh bước được trước.
5. (Động) Đủ. ◎Như: “túc số” 足數 đủ số. ◇Lễ Kí 禮記: “Học nhiên hậu tri bất túc” 學然後知不足 (Học kí 學記) Học rồi sau mới biết không đủ.
6. (Tính) Đầy đủ. ◎Như: “phong y túc thực” 豐衣足食 cơm no áo ấm (đủ áo đủ cơm).
7. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “phú túc” 富足 dồi dào.
8. (Trợ) Khả dĩ, cũng đủ, có thể. ◎Như: “túc dĩ tự hào” 足以自豪 cũng đủ tự hào.
9. (Trợ) Đáng, đáng kể. ◎Như: “bất túc đạo” 不足道 không đáng kể, “bất túc vi kì” 不足爲奇 không đáng làm lạ.
10. (Phó) Đến (nói về số lượng). ◎Như: “lộ thượng túc túc tẩu liễu lưỡng cá chung đầu” 路上足足走了兩個鍾頭 trên đường đi mất đến hai tiếng đồng hồ.
11. Một âm là “tú”. (Phó) Thái quá, quá. ◎Như: “tú cung” 足恭 kính trọng thái quá.
Từ điển Trung-Anh
excessive
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chân thú
2. đầy đủ
2. đầy đủ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân người. ◎Như: “cử túc” 舉足 nhấc chân, “thất túc điệt giao” 失足跌跤 trượt chân ngã. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Túc xuyên thục bì ngoa” 足穿熟皮靴 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da.
2. (Danh) Chân loài vật. ◎Như: “họa xà thiêm túc” 畫蛇添足 vẽ rắn thêm chân.
3. (Danh) Chân các đồ đạc. ◎Như: “đỉnh túc” 鼎足 chân vạc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thế phân tam túc đỉnh” 勢分三足鼎 (Thục Tiên Chủ miếu 蜀先主廟) Thế chia ba chân vạc.
4. (Động) Bước. ◎Như: “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh bước được trước.
5. (Động) Đủ. ◎Như: “túc số” 足數 đủ số. ◇Lễ Kí 禮記: “Học nhiên hậu tri bất túc” 學然後知不足 (Học kí 學記) Học rồi sau mới biết không đủ.
6. (Tính) Đầy đủ. ◎Như: “phong y túc thực” 豐衣足食 cơm no áo ấm (đủ áo đủ cơm).
7. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “phú túc” 富足 dồi dào.
8. (Trợ) Khả dĩ, cũng đủ, có thể. ◎Như: “túc dĩ tự hào” 足以自豪 cũng đủ tự hào.
9. (Trợ) Đáng, đáng kể. ◎Như: “bất túc đạo” 不足道 không đáng kể, “bất túc vi kì” 不足爲奇 không đáng làm lạ.
10. (Phó) Đến (nói về số lượng). ◎Như: “lộ thượng túc túc tẩu liễu lưỡng cá chung đầu” 路上足足走了兩個鍾頭 trên đường đi mất đến hai tiếng đồng hồ.
11. Một âm là “tú”. (Phó) Thái quá, quá. ◎Như: “tú cung” 足恭 kính trọng thái quá.
2. (Danh) Chân loài vật. ◎Như: “họa xà thiêm túc” 畫蛇添足 vẽ rắn thêm chân.
3. (Danh) Chân các đồ đạc. ◎Như: “đỉnh túc” 鼎足 chân vạc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thế phân tam túc đỉnh” 勢分三足鼎 (Thục Tiên Chủ miếu 蜀先主廟) Thế chia ba chân vạc.
4. (Động) Bước. ◎Như: “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh bước được trước.
5. (Động) Đủ. ◎Như: “túc số” 足數 đủ số. ◇Lễ Kí 禮記: “Học nhiên hậu tri bất túc” 學然後知不足 (Học kí 學記) Học rồi sau mới biết không đủ.
6. (Tính) Đầy đủ. ◎Như: “phong y túc thực” 豐衣足食 cơm no áo ấm (đủ áo đủ cơm).
7. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “phú túc” 富足 dồi dào.
8. (Trợ) Khả dĩ, cũng đủ, có thể. ◎Như: “túc dĩ tự hào” 足以自豪 cũng đủ tự hào.
9. (Trợ) Đáng, đáng kể. ◎Như: “bất túc đạo” 不足道 không đáng kể, “bất túc vi kì” 不足爲奇 không đáng làm lạ.
10. (Phó) Đến (nói về số lượng). ◎Như: “lộ thượng túc túc tẩu liễu lưỡng cá chung đầu” 路上足足走了兩個鍾頭 trên đường đi mất đến hai tiếng đồng hồ.
11. Một âm là “tú”. (Phó) Thái quá, quá. ◎Như: “tú cung” 足恭 kính trọng thái quá.
Từ điển Thiều Chửu
① Chân, chân người và các giống vật đều gọi là túc cả.
② Cái chân các đồ đạc cũng gọi là túc. Như đỉnh túc 鼎足 chân vạc.
③ Bước. Như tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh bước được trước. Con em nhà thế gia gọi là cao túc 高足.
④ Đủ. Như túc số 足數 đủ số.
⑤ Cũng đủ. Như túc dĩ tự hào 足以自豪 cũng đủ tự thích.
⑥ Một âm là tú. Thái quá. Như tú cung 足恭 kính quá.
② Cái chân các đồ đạc cũng gọi là túc. Như đỉnh túc 鼎足 chân vạc.
③ Bước. Như tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh bước được trước. Con em nhà thế gia gọi là cao túc 高足.
④ Đủ. Như túc số 足數 đủ số.
⑤ Cũng đủ. Như túc dĩ tự hào 足以自豪 cũng đủ tự thích.
⑥ Một âm là tú. Thái quá. Như tú cung 足恭 kính quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quá, thái quá: 足恭 Quá cung kính, khúm núm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chân: 畫蛇添足 Vẽ rắn thêm chân; 鼎足 Chân đỉnh;
② Bước chân: 捷足先得 Nhanh bước được trước;
③ Đủ, đầy đủ, dồi dào: 酒足飯飽 Cơm no rượu đủ (say); 人數不足 Người chưa đủ số; 不足一千人 Chưa đầy 1.000 người; 富足 Dồi dào;
④ Đáng, đáng kể: 不足道 Không đáng kể; 不足爲奇 Không đáng làm lạ; 足憂 Đáng lo;
⑤ Đến... (nhấn mạnh về lượng): 路上足足走了兩個鍾頭 Trên đường đi mất đến hàng hai tiếng đồng hồ; 今天下了足五指雨 Hôm nay mưa được những năm ngón tay nước;
⑥ Đủ, cũng đủ (tỏ ý nhất định): 足以自豪 Cũng đủ để tự hào; 兩天足能完成任務 Trong hai ngày thừa sức hoàn thành nhiệm vụ. 【足以】túc dĩ [zuýê] Đủ để...: 這些事實足以証明他說的話是對的 Những sự thực này đủ để chứng tỏ là anh ấy nói không sai; 你的話不足以說服她 Lời nói của anh không đủ để thuyết phục cô ấy; 【足足】túc túc [zúzú] Đủ, có đủ, đầy đủ: 這件行李足足有五十公斤 Kiện hành lí này đủ 50 kí-lô; 這袋麵粉咱們倆足足能夠吃一個月 Bao bột mì này đủ để hai đứa mình ăn trong một tháng.
② Bước chân: 捷足先得 Nhanh bước được trước;
③ Đủ, đầy đủ, dồi dào: 酒足飯飽 Cơm no rượu đủ (say); 人數不足 Người chưa đủ số; 不足一千人 Chưa đầy 1.000 người; 富足 Dồi dào;
④ Đáng, đáng kể: 不足道 Không đáng kể; 不足爲奇 Không đáng làm lạ; 足憂 Đáng lo;
⑤ Đến... (nhấn mạnh về lượng): 路上足足走了兩個鍾頭 Trên đường đi mất đến hàng hai tiếng đồng hồ; 今天下了足五指雨 Hôm nay mưa được những năm ngón tay nước;
⑥ Đủ, cũng đủ (tỏ ý nhất định): 足以自豪 Cũng đủ để tự hào; 兩天足能完成任務 Trong hai ngày thừa sức hoàn thành nhiệm vụ. 【足以】túc dĩ [zuýê] Đủ để...: 這些事實足以証明他說的話是對的 Những sự thực này đủ để chứng tỏ là anh ấy nói không sai; 你的話不足以說服她 Lời nói của anh không đủ để thuyết phục cô ấy; 【足足】túc túc [zúzú] Đủ, có đủ, đầy đủ: 這件行李足足有五十公斤 Kiện hành lí này đủ 50 kí-lô; 這袋麵粉咱們倆足足能夠吃一個月 Bao bột mì này đủ để hai đứa mình ăn trong một tháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chân — Đầy đủ. Td: Sung túc. Có thể. Đủ để — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Túc.
Từ điển Trung-Anh
(1) foot
(2) to be sufficient
(3) ample
(2) to be sufficient
(3) ample
Từ ghép 292
bǎi zú zhī chóng sǐ ér bù jiāng 百足之虫死而不僵 • bǎi zú zhī chóng sǐ ér bù jiāng 百足之蟲死而不僵 • bǎo zú 飽足 • bǎo zú 饱足 • bēi bēi bù zú dào 卑卑不足道 • bēi bù zú dào 卑不足道 • bèi zú gāng 倍足綱 • bèi zú gāng 倍足纲 • bèi zú lèi 倍足类 • bèi zú lèi 倍足類 • bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有余 • bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有餘 • bīng jīng liáng zú 兵精粮足 • bīng jīng liáng zú 兵精糧足 • bǒ zú 跛足 • bǔ zú 补足 • bǔ zú 補足 • bǔ zú é 补足额 • bǔ zú é 補足額 • bǔ zú wù 补足物 • bǔ zú wù 補足物 • bǔ zú yīn chéng 补足音程 • bǔ zú yīn chéng 補足音程 • bù yī ér zú 不一而足 • bù zú 不足 • bù zú 步足 • bù zú chǐ shù 不足齒數 • bù zú chǐ shù 不足齿数 • bù zú dào 不足道 • bù zú guà chǐ 不足挂齿 • bù zú guà chǐ 不足掛齒 • bù zú wéi dào 不足为道 • bù zú wéi dào 不足為道 • bù zú wéi guài 不足为怪 • bù zú wéi guài 不足為怪 • bù zú wéi lǜ 不足为虑 • bù zú wéi lǜ 不足為慮 • bù zú wéi qí 不足为奇 • bù zú wéi qí 不足為奇 • bù zú wéi wài rén dào 不足为外人道 • bù zú wéi wài rén dào 不足為外人道 • bù zú wéi xùn 不足为训 • bù zú wéi xùn 不足為訓 • bù zú yuè 不足月 • chā zú 插足 • chán zú 纏足 • chán zú 缠足 • cháng zú 長足 • cháng zú 长足 • cháng zú jìn bù 長足進步 • cháng zú jìn bù 长足进步 • chāo zú qiú 超足球 • chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú 成事不足,敗事有餘 • chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú 成事不足,败事有余 • chì zú 赤足 • chōng zú 充足 • chōng zú lǐ yóu lǜ 充足理由律 • chóng zú ér lì 重足而立 • chuí xiōng dùn zú 捶胸頓足 • chuí xiōng dùn zú 捶胸顿足 • còu zú 凑足 • còu zú 湊足 • Dà zú 大足 • Dà zú xiàn 大足县 • Dà zú xiàn 大足縣 • dǐ zú ér mián 抵足而眠 • dǐ zú ér wò 抵足而卧 • dǐ zú ér wò 抵足而臥 • diē zú 跌足 • dié zú 蹀足 • dǐng zú 鼎足 • dǐng zú zhī shì 鼎足之势 • dǐng zú zhī shì 鼎足之勢 • dù kǒu guǒ zú 杜口裹足 • dùn zú 頓足 • dùn zú 顿足 • duō zú dòng wù 多足动物 • duō zú dòng wù 多足動物 • duō zú lèi 多足类 • duō zú lèi 多足類 • fēng yī zú shí 丰衣足食 • fēng yī zú shí 豐衣足食 • fēng zú 丰足 • fēng zú 豐足 • fù zú 富足 • fù zú 腹足 • fù zú gāng 腹足綱 • fù zú gāng 腹足纲 • gāo gōng zú 高弓足 • gāo zú 高足 • gōng zú 弓足 • guó zú 国足 • guó zú 國足 • guǒ zú bù qián 裹足不前 • huà shé tiān zú 画蛇添足 • huà shé tiān zú 畫蛇添足 • jiā jǐ rén zú 家給人足 • jiā jǐ rén zú 家给人足 • jiā zú mǎ lì 加足馬力 • jiā zú mǎ lì 加足马力 • jiǎn zú 趼足 • jié zú dòng wù 節足動物 • jié zú dòng wù 节足动物 • jié zú xiān dēng 捷足先登 • jīn wú zú chì 金无足赤 • jīn wú zú chì 金無足赤 • jìn zú 禁足 • jiǔ zú fàn bǎo 酒足飯飽 • jiǔ zú fàn bǎo 酒足饭饱 • jǔ shǒu tóu zú 举手投足 • jǔ shǒu tóu zú 舉手投足 • jǔ zú qīng zhòng 举足轻重 • jǔ zú qīng zhòng 舉足輕重 • kāi zú mǎ lì 开足马力 • kāi zú mǎ lì 開足馬力 • kōng gǔ zú yīn 空谷足音 • kǒu zú mù 口足目 • kuà zú 跨足 • lì zú 立足 • lì zú diǎn 立足点 • lì zú diǎn 立足點 • lì zú yǐ zuò 力足以做 • mǎn zú 满足 • mǎn zú 滿足 • mǎn zú gǎn 满足感 • mǎn zú gǎn 滿足感 • mǎo zú jìnr 鉚足勁兒 • mǎo zú jìnr 铆足劲儿 • Měi shì zú qiú 美式足球 • měi zhōng bù zú 美中不足 • mí zú zhēn guì 弥足珍贵 • mí zú zhēn guì 彌足珍貴 • niè zú 蹑足 • niè zú 躡足 • péng tóu xiǎn zú 蓬头跣足 • péng tóu xiǎn zú 蓬頭跣足 • pián shǒu zhī zú 胼手胝足 • pín bù zú chǐ 貧不足恥 • pín bù zú chǐ 贫不足耻 • pǐn tóu lùn zú 品头论足 • pǐn tóu lùn zú 品頭論足 • píng tóu lùn zú 評頭論足 • píng tóu lùn zú 评头论足 • píng tóu pǐn zú 評頭品足 • píng tóu pǐn zú 评头品足 • qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始于足下 • qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始於足下 • qiān zú chóng 千足虫 • qiān zú chóng 千足蟲 • qiáo zú 翘足 • qiáo zú 翹足 • qiáo zú ér dài 翘足而待 • qiáo zú ér dài 翹足而待 • qiáo zú yǐn lǐng 翘足引领 • qiáo zú yǐn lǐng 翹足引領 • qīn rú shǒu zú 亲如手足 • qīn rú shǒu zú 親如手足 • qíng tóng shǒu zú 情同手足 • rén jǐ jiā zú 人給家足 • rén jǐ jiā zú 人给家足 • rén xīn bù zú shé tūn xiàng 人心不足蛇吞象 • ròu zú hù 肉足鸌 • ròu zú hù 肉足鹱 • sān zú jīn wū 三足金乌 • sān zú jīn wū 三足金烏 • sān zú wū 三足乌 • sān zú wū 三足烏 • shé zú 蛇足 • shè zú 涉足 • shēng tài zú jì 生态足迹 • shēng tài zú jì 生態足迹 • shī zú 失足 • shí zú 十足 • shí zú 实足 • shí zú 實足 • shì tóng shǒu zú 視同手足 • shì tóng shǒu zú 视同手足 • shǒu wǔ zú dǎo 手舞足蹈 • shǒu zú 手足 • shǒu zú kǒu bìng 手足口病 • shǒu zú kǒu zhèng 手足口症 • shǒu zú qīn qíng 手足亲情 • shǒu zú qīn qíng 手足親情 • shǒu zú wú cuò 手足无措 • shǒu zú wú cuò 手足無措 • shǒu zú zhī qíng 手足之情 • shuāng zú 双足 • shuāng zú 雙足 • shuì mián bù zú 睡眠不足 • sī zú 丝足 • sī zú 絲足 • tà zú 踏足 • tān xīn bù zú 貪心不足 • tān xīn bù zú 贪心不足 • tàn zú yìn 碳足印 • tóu zú gāng 头足纲 • tóu zú gāng 頭足綱 • tuō zú wú mén 托足无门 • tuō zú wú mén 托足無門 • wàn zú dòng wù 腕足动物 • wàn zú dòng wù 腕足動物 • wēi bù zú dào 微不足道 • wú zú qīng zhòng 无足轻重 • wú zú qīng zhòng 無足輕重 • xiān tiān bù zú 先天不足 • xīn mǎn yì zú 心满意足 • xīn mǎn yì zú 心滿意足 • xīn yǒu yú , lì bù zú 心有余,力不足 • xīn yǒu yú , lì bù zú 心有餘,力不足 • xīn yǒu yú ér lì bù zú 心有余而力不足 • xīn yǒu yú ér lì bù zú 心有餘而力不足 • xīng xiāng shí zú 星相十足 • xìng mǎn zú 性满足 • xìng mǎn zú 性滿足 • xuē zú shì lǚ 削足适履 • xuē zú shì lǚ 削足適履 • xué rán hòu zhī bù zú 学然后知不足 • xué rán hòu zhī bù zú 學然後知不足 • yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者无罪,闻者足戒 • yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者無罪,聞者足戒 • yī jǔ shǒu yī tóu zú 一举手一投足 • yī jǔ shǒu yī tóu zú 一舉手一投足 • yī kuí yǐ zú 一夔已足 • yī shī zú chéng qiān gǔ hèn 一失足成千古恨 • yuǎn zú 远足 • yuǎn zú 遠足 • zhī zú 知足 • zhī zú cháng lè 知足常乐 • zhī zú cháng lè 知足常樂 • zhù yì lì bù zú guò dòng zhèng 注意力不足过动症 • zhù yì lì bù zú guò dòng zhèng 注意力不足過動症 • zhù zú 駐足 • zhù zú 驻足 • zhuó zú 濯足 • zì jǐ zì zú 自給自足 • zì jǐ zì zú 自给自足 • zì zú 自足 • zú běn 足本 • zú bù chū hù 足不出戶 • zú bù chū hù 足不出户 • zú chì 足赤 • zú dà zhǐ 足大指 • zú dǐ jīn mó yán 足底筋膜炎 • zú é 足額 • zú é 足额 • zú gāo qì jiàng 足高气强 • zú gāo qì jiàng 足高氣強 • zú gāo qì yáng 足高气扬 • zú gāo qì yáng 足高氣揚 • zú gōng 足弓 • zú gòu 足够 • zú gòu 足夠 • zú huái 足踝 • zú jì 足跡 • zú jì 足迹 • zú jiān 足尖 • zú jiān xié 足尖鞋 • zú jiàn 足見 • zú jiàn 足见 • zú jīn 足金 • zú liàng 足量 • zú liáo 足疗 • zú liáo 足療 • zú lún 足輪 • zú lún 足轮 • zú qiú 足球 • zú qiú chǎng 足球场 • zú qiú chǎng 足球場 • zú qiú duì 足球队 • zú qiú duì 足球隊 • zú qiú mí 足球迷 • zú qiú sài 足球賽 • zú qiú sài 足球赛 • zú qiú xié huì 足球协会 • zú qiú xié huì 足球協會 • zú sè 足色 • zú suì 足岁 • zú suì 足歲 • zú tán 足坛 • zú tán 足壇 • zú xià 足下 • zú xié 足协 • zú xié 足協 • zú xuǎn 足癣 • zú xuǎn 足癬 • zú yǐ 足以 • zú yìn 足印 • zú yù 足浴 • zú yuè 足月 • zú zhì duō móu 足智多謀 • zú zhì duō móu 足智多谋 • zú zú 足足