Có 2 kết quả:

ㄐㄩˋㄗㄨˊ
Âm Pinyin: ㄐㄩˋ, ㄗㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: zú 足 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: RYO (口卜人)
Unicode: U+8DB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , túc
Âm Nôm: túc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): あし (ashi), た.りる (ta.riru), た.る (ta.ru), た.す (ta.su)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zeoi3, zuk1

Tự hình 4

Dị thể 3

1/2

ㄐㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân người. ◎Như: “cử túc” 舉足 nhấc chân, “thất túc điệt giao” 失足跌跤 trượt chân ngã. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Túc xuyên thục bì ngoa” 足穿熟皮靴 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da.
2. (Danh) Chân loài vật. ◎Như: “họa xà thiêm túc” 畫蛇添足 vẽ rắn thêm chân.
3. (Danh) Chân các đồ đạc. ◎Như: “đỉnh túc” 鼎足 chân vạc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thế phân tam túc đỉnh” 勢分三足鼎 (Thục Tiên Chủ miếu 蜀先主廟) Thế chia ba chân vạc.
4. (Động) Bước. ◎Như: “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh bước được trước.
5. (Động) Đủ. ◎Như: “túc số” 足數 đủ số. ◇Lễ Kí 禮記: “Học nhiên hậu tri bất túc” 學然後知不足 (Học kí 學記) Học rồi sau mới biết không đủ.
6. (Tính) Đầy đủ. ◎Như: “phong y túc thực” 豐衣足食 cơm no áo ấm (đủ áo đủ cơm).
7. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “phú túc” 富足 dồi dào.
8. (Trợ) Khả dĩ, cũng đủ, có thể. ◎Như: “túc dĩ tự hào” 足以自豪 cũng đủ tự hào.
9. (Trợ) Đáng, đáng kể. ◎Như: “bất túc đạo” 不足道 không đáng kể, “bất túc vi kì” 不足爲奇 không đáng làm lạ.
10. (Phó) Đến (nói về số lượng). ◎Như: “lộ thượng túc túc tẩu liễu lưỡng cá chung đầu” 路上足足走了兩個鍾頭 trên đường đi mất đến hai tiếng đồng hồ.
11. Một âm là “tú”. (Phó) Thái quá, quá. ◎Như: “tú cung” 足恭 kính trọng thái quá.

Từ điển Trung-Anh

excessive

ㄗㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chân thú
2. đầy đủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân người. ◎Như: “cử túc” 舉足 nhấc chân, “thất túc điệt giao” 失足跌跤 trượt chân ngã. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Túc xuyên thục bì ngoa” 足穿熟皮靴 (Đệ nhị hồi) Chân mang hia da.
2. (Danh) Chân loài vật. ◎Như: “họa xà thiêm túc” 畫蛇添足 vẽ rắn thêm chân.
3. (Danh) Chân các đồ đạc. ◎Như: “đỉnh túc” 鼎足 chân vạc. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thế phân tam túc đỉnh” 勢分三足鼎 (Thục Tiên Chủ miếu 蜀先主廟) Thế chia ba chân vạc.
4. (Động) Bước. ◎Như: “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh bước được trước.
5. (Động) Đủ. ◎Như: “túc số” 足數 đủ số. ◇Lễ Kí 禮記: “Học nhiên hậu tri bất túc” 學然後知不足 (Học kí 學記) Học rồi sau mới biết không đủ.
6. (Tính) Đầy đủ. ◎Như: “phong y túc thực” 豐衣足食 cơm no áo ấm (đủ áo đủ cơm).
7. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “phú túc” 富足 dồi dào.
8. (Trợ) Khả dĩ, cũng đủ, có thể. ◎Như: “túc dĩ tự hào” 足以自豪 cũng đủ tự hào.
9. (Trợ) Đáng, đáng kể. ◎Như: “bất túc đạo” 不足道 không đáng kể, “bất túc vi kì” 不足爲奇 không đáng làm lạ.
10. (Phó) Đến (nói về số lượng). ◎Như: “lộ thượng túc túc tẩu liễu lưỡng cá chung đầu” 路上足足走了兩個鍾頭 trên đường đi mất đến hai tiếng đồng hồ.
11. Một âm là “tú”. (Phó) Thái quá, quá. ◎Như: “tú cung” 足恭 kính trọng thái quá.

Từ điển Thiều Chửu

① Chân, chân người và các giống vật đều gọi là túc cả.
② Cái chân các đồ đạc cũng gọi là túc. Như đỉnh túc 鼎足 chân vạc.
③ Bước. Như tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh bước được trước. Con em nhà thế gia gọi là cao túc 高足.
④ Đủ. Như túc số 足數 đủ số.
⑤ Cũng đủ. Như túc dĩ tự hào 足以自豪 cũng đủ tự thích.
⑥ Một âm là tú. Thái quá. Như tú cung 足恭 kính quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quá, thái quá: 足恭 Quá cung kính, khúm núm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chân: 畫蛇添足 Vẽ rắn thêm chân; 鼎足 Chân đỉnh;
② Bước chân: 捷足先得 Nhanh bước được trước;
③ Đủ, đầy đủ, dồi dào: 酒足飯飽 Cơm no rượu đủ (say); 人數不足 Người chưa đủ số; 不足一千人 Chưa đầy 1.000 người; 富足 Dồi dào;
④ Đáng, đáng kể: 不足道 Không đáng kể; 不足爲奇 Không đáng làm lạ; 足憂 Đáng lo;
⑤ Đến... (nhấn mạnh về lượng): 路上足足走了兩個鍾頭 Trên đường đi mất đến hàng hai tiếng đồng hồ; 今天下了足五指雨 Hôm nay mưa được những năm ngón tay nước;
⑥ Đủ, cũng đủ (tỏ ý nhất định): 足以自豪 Cũng đủ để tự hào; 兩天足能完成任務 Trong hai ngày thừa sức hoàn thành nhiệm vụ. 【足以】túc dĩ [zuýê] Đủ để...: 這些事實足以証明他說的話是對的 Những sự thực này đủ để chứng tỏ là anh ấy nói không sai; 你的話不足以說服她 Lời nói của anh không đủ để thuyết phục cô ấy; 【足足】túc túc [zúzú] Đủ, có đủ, đầy đủ: 這件行李足足有五十公斤 Kiện hành lí này đủ 50 kí-lô; 這袋麵粉咱們倆足足能夠吃一個月 Bao bột mì này đủ để hai đứa mình ăn trong một tháng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chân — Đầy đủ. Td: Sung túc. Có thể. Đủ để — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Túc.

Từ điển Trung-Anh

(1) foot
(2) to be sufficient
(3) ample

Từ ghép 292

bǎi zú zhī chóng sǐ ér bù jiāng 百足之虫死而不僵bǎi zú zhī chóng sǐ ér bù jiāng 百足之蟲死而不僵bǎo zú 飽足bǎo zú 饱足bēi bēi bù zú dào 卑卑不足道bēi bù zú dào 卑不足道bèi zú gāng 倍足綱bèi zú gāng 倍足纲bèi zú lèi 倍足类bèi zú lèi 倍足類bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有余bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有餘bīng jīng liáng zú 兵精粮足bīng jīng liáng zú 兵精糧足bǒ zú 跛足bǔ zú 补足bǔ zú 補足bǔ zú é 补足额bǔ zú é 補足額bǔ zú wù 补足物bǔ zú wù 補足物bǔ zú yīn chéng 补足音程bǔ zú yīn chéng 補足音程bù yī ér zú 不一而足bù zú 不足bù zú 步足bù zú chǐ shù 不足齒數bù zú chǐ shù 不足齿数bù zú dào 不足道bù zú guà chǐ 不足挂齿bù zú guà chǐ 不足掛齒bù zú wéi dào 不足为道bù zú wéi dào 不足為道bù zú wéi guài 不足为怪bù zú wéi guài 不足為怪bù zú wéi lǜ 不足为虑bù zú wéi lǜ 不足為慮bù zú wéi qí 不足为奇bù zú wéi qí 不足為奇bù zú wéi wài rén dào 不足为外人道bù zú wéi wài rén dào 不足為外人道bù zú wéi xùn 不足为训bù zú wéi xùn 不足為訓bù zú yuè 不足月chā zú 插足chán zú 纏足chán zú 缠足cháng zú 長足cháng zú 长足cháng zú jìn bù 長足進步cháng zú jìn bù 长足进步chāo zú qiú 超足球chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú 成事不足,敗事有餘chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú 成事不足,败事有余chì zú 赤足chōng zú 充足chōng zú lǐ yóu lǜ 充足理由律chóng zú ér lì 重足而立chuí xiōng dùn zú 捶胸頓足chuí xiōng dùn zú 捶胸顿足còu zú 凑足còu zú 湊足Dà zú 大足Dà zú xiàn 大足县Dà zú xiàn 大足縣dǐ zú ér mián 抵足而眠dǐ zú ér wò 抵足而卧dǐ zú ér wò 抵足而臥diē zú 跌足dié zú 蹀足dǐng zú 鼎足dǐng zú zhī shì 鼎足之势dǐng zú zhī shì 鼎足之勢dù kǒu guǒ zú 杜口裹足dùn zú 頓足dùn zú 顿足duō zú dòng wù 多足动物duō zú dòng wù 多足動物duō zú lèi 多足类duō zú lèi 多足類fēng yī zú shí 丰衣足食fēng yī zú shí 豐衣足食fēng zú 丰足fēng zú 豐足fù zú 富足fù zú 腹足fù zú gāng 腹足綱fù zú gāng 腹足纲gāo gōng zú 高弓足gāo zú 高足gōng zú 弓足guó zú 国足guó zú 國足guǒ zú bù qián 裹足不前huà shé tiān zú 画蛇添足huà shé tiān zú 畫蛇添足jiā jǐ rén zú 家給人足jiā jǐ rén zú 家给人足jiā zú mǎ lì 加足馬力jiā zú mǎ lì 加足马力jiǎn zú 趼足jié zú dòng wù 節足動物jié zú dòng wù 节足动物jié zú xiān dēng 捷足先登jīn wú zú chì 金无足赤jīn wú zú chì 金無足赤jìn zú 禁足jiǔ zú fàn bǎo 酒足飯飽jiǔ zú fàn bǎo 酒足饭饱jǔ shǒu tóu zú 举手投足jǔ shǒu tóu zú 舉手投足jǔ zú qīng zhòng 举足轻重jǔ zú qīng zhòng 舉足輕重kāi zú mǎ lì 开足马力kāi zú mǎ lì 開足馬力kōng gǔ zú yīn 空谷足音kǒu zú mù 口足目kuà zú 跨足lì zú 立足lì zú diǎn 立足点lì zú diǎn 立足點lì zú yǐ zuò 力足以做mǎn zú 满足mǎn zú 滿足mǎn zú gǎn 满足感mǎn zú gǎn 滿足感mǎo zú jìnr 鉚足勁兒mǎo zú jìnr 铆足劲儿Měi shì zú qiú 美式足球měi zhōng bù zú 美中不足mí zú zhēn guì 弥足珍贵mí zú zhēn guì 彌足珍貴niè zú 蹑足niè zú 躡足péng tóu xiǎn zú 蓬头跣足péng tóu xiǎn zú 蓬頭跣足pián shǒu zhī zú 胼手胝足pín bù zú chǐ 貧不足恥pín bù zú chǐ 贫不足耻pǐn tóu lùn zú 品头论足pǐn tóu lùn zú 品頭論足píng tóu lùn zú 評頭論足píng tóu lùn zú 评头论足píng tóu pǐn zú 評頭品足píng tóu pǐn zú 评头品足qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始于足下qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始於足下qiān zú chóng 千足虫qiān zú chóng 千足蟲qiáo zú 翘足qiáo zú 翹足qiáo zú ér dài 翘足而待qiáo zú ér dài 翹足而待qiáo zú yǐn lǐng 翘足引领qiáo zú yǐn lǐng 翹足引領qīn rú shǒu zú 亲如手足qīn rú shǒu zú 親如手足qíng tóng shǒu zú 情同手足rén jǐ jiā zú 人給家足rén jǐ jiā zú 人给家足rén xīn bù zú shé tūn xiàng 人心不足蛇吞象ròu zú hù 肉足鸌ròu zú hù 肉足鹱sān zú jīn wū 三足金乌sān zú jīn wū 三足金烏sān zú wū 三足乌sān zú wū 三足烏shé zú 蛇足shè zú 涉足shēng tài zú jì 生态足迹shēng tài zú jì 生態足迹shī zú 失足shí zú 十足shí zú 实足shí zú 實足shì tóng shǒu zú 視同手足shì tóng shǒu zú 视同手足shǒu wǔ zú dǎo 手舞足蹈shǒu zú 手足shǒu zú kǒu bìng 手足口病shǒu zú kǒu zhèng 手足口症shǒu zú qīn qíng 手足亲情shǒu zú qīn qíng 手足親情shǒu zú wú cuò 手足无措shǒu zú wú cuò 手足無措shǒu zú zhī qíng 手足之情shuāng zú 双足shuāng zú 雙足shuì mián bù zú 睡眠不足sī zú 丝足sī zú 絲足tà zú 踏足tān xīn bù zú 貪心不足tān xīn bù zú 贪心不足tàn zú yìn 碳足印tóu zú gāng 头足纲tóu zú gāng 頭足綱tuō zú wú mén 托足无门tuō zú wú mén 托足無門wàn zú dòng wù 腕足动物wàn zú dòng wù 腕足動物wēi bù zú dào 微不足道wú zú qīng zhòng 无足轻重wú zú qīng zhòng 無足輕重xiān tiān bù zú 先天不足xīn mǎn yì zú 心满意足xīn mǎn yì zú 心滿意足xīn yǒu yú , lì bù zú 心有余,力不足xīn yǒu yú , lì bù zú 心有餘,力不足xīn yǒu yú ér lì bù zú 心有余而力不足xīn yǒu yú ér lì bù zú 心有餘而力不足xīng xiāng shí zú 星相十足xìng mǎn zú 性满足xìng mǎn zú 性滿足xuē zú shì lǚ 削足适履xuē zú shì lǚ 削足適履xué rán hòu zhī bù zú 学然后知不足xué rán hòu zhī bù zú 學然後知不足yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者无罪,闻者足戒yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者無罪,聞者足戒yī jǔ shǒu yī tóu zú 一举手一投足yī jǔ shǒu yī tóu zú 一舉手一投足yī kuí yǐ zú 一夔已足yī shī zú chéng qiān gǔ hèn 一失足成千古恨yuǎn zú 远足yuǎn zú 遠足zhī zú 知足zhī zú cháng lè 知足常乐zhī zú cháng lè 知足常樂zhù yì lì bù zú guò dòng zhèng 注意力不足过动症zhù yì lì bù zú guò dòng zhèng 注意力不足過動症zhù zú 駐足zhù zú 驻足zhuó zú 濯足zì jǐ zì zú 自給自足zì jǐ zì zú 自给自足zì zú 自足zú běn 足本zú bù chū hù 足不出戶zú bù chū hù 足不出户zú chì 足赤zú dà zhǐ 足大指zú dǐ jīn mó yán 足底筋膜炎zú é 足額zú é 足额zú gāo qì jiàng 足高气强zú gāo qì jiàng 足高氣強zú gāo qì yáng 足高气扬zú gāo qì yáng 足高氣揚zú gōng 足弓zú gòu 足够zú gòu 足夠zú huái 足踝zú jì 足跡zú jì 足迹zú jiān 足尖zú jiān xié 足尖鞋zú jiàn 足見zú jiàn 足见zú jīn 足金zú liàng 足量zú liáo 足疗zú liáo 足療zú lún 足輪zú lún 足轮zú qiú 足球zú qiú chǎng 足球场zú qiú chǎng 足球場zú qiú duì 足球队zú qiú duì 足球隊zú qiú mí 足球迷zú qiú sài 足球賽zú qiú sài 足球赛zú qiú xié huì 足球协会zú qiú xié huì 足球協會zú sè 足色zú suì 足岁zú suì 足歲zú tán 足坛zú tán 足壇zú xià 足下zú xié 足协zú xié 足協zú xuǎn 足癣zú xuǎn 足癬zú yǐ 足以zú yìn 足印zú yù 足浴zú yuè 足月zú zhì duō móu 足智多謀zú zhì duō móu 足智多谋zú zú 足足