Có 1 kết quả:

ㄆㄚ
Âm Quan thoại: ㄆㄚ
Tổng nét: 9
Bộ: zú 足 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: RMC (口一金)
Unicode: U+8DB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bát
Âm Nôm: vát
Âm Quảng Đông: paa1

Tự hình 2

Bình luận 0

1/1

ㄆㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nằm sấp, nằm rạp xuống, nằm phục xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nằm sấp. ◎Như: “bát tại địa thượng” nằm sấp trên đất.
2. (Động) Cúi mình.
3. (Động) Bò (phương ngôn).
4. (Động) Ngồi xổm (phương ngôn). ◇Lương Bân : “Mãn ốc tử bạch mông mông đích yên khí, Lão Sáo Tử chánh bát tại táo hỏa môn khẩu, xuy hỏa tố phạn” 滿, , (Hồng kì phổ , Nhị thất ) Đầy nhà hơi khói trắng bao phủ, Lão Sáo Tử đang ngồi chồm hổm ở cửa lò bếp, thổi lửa nấu cơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nằm sấp, nằm rạp xuống, nằm phục xuống: Nằm sấp trên giường; Nằm rạp xuống bắn;
② Cúi mình: Đứa bé cúi xuống trên bàn viết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lie on one's stomach
(2) to lean forward, resting one's upper body (on a desktop etc)
(3) (Taiwan) percent

Từ ghép 6