Có 3 kết quả:
diē ㄉㄧㄝ • dié ㄉㄧㄝˊ • tú ㄊㄨˊ
Tổng nét: 12
Bộ: zú 足 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻊失
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: RMHQO (口一竹手人)
Unicode: U+8DCC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điệt, trật
Âm Nôm: chợt, đột, trặc, trật, trớt, trượt, xớt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): あやまつ (ayamatsu), つまず.く (tsumazu.ku)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: dit3
Âm Nôm: chợt, đột, trặc, trật, trớt, trượt, xớt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): あやまつ (ayamatsu), つまず.く (tsumazu.ku)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: dit3
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu tại Hương Cần thuỷ hạc vị đắc tiến ngẫu hứng - 舟在香芹水涸未得進偶興 (Phạm Nguyễn Du)
• Điệt lạc - 跌洛 (Hồ Chí Minh)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Tướng quân lâu - 將軍樓 (Bùi Cơ Túc)
• Điệt lạc - 跌洛 (Hồ Chí Minh)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Tướng quân lâu - 將軍樓 (Bùi Cơ Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngã
2. đi mau
2. đi mau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã, té. ◎Như: “điệt thương” 跌傷 ngã đau, “thiên vũ lộ hoạt, tiểu tâm điệt đảo” 天雨路滑, 小心跌倒 trời mưa đường trơn, coi chừng ngã.
2. (Động) Sụt giá, xuống giá. ◎Như: “vật giá điệt liễu bất thiểu” 物價跌了不少 vật giá xuống khá nhiều.
3. (Động) Giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
4. (Tính) Đè nén (cách hành văn). ◎Như: “điệt đãng” 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương).
5. (Danh) Sai lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nghiệm vô hữu sai điệt” 驗無有差跌 (Luật lịch trung 律歷中) Xét ra không có gì sai lầm.
6. § Ta quen đọc là “trật”.
2. (Động) Sụt giá, xuống giá. ◎Như: “vật giá điệt liễu bất thiểu” 物價跌了不少 vật giá xuống khá nhiều.
3. (Động) Giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
4. (Tính) Đè nén (cách hành văn). ◎Như: “điệt đãng” 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương).
5. (Danh) Sai lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nghiệm vô hữu sai điệt” 驗無有差跌 (Luật lịch trung 律歷中) Xét ra không có gì sai lầm.
6. § Ta quen đọc là “trật”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngã. Như điệt thương 跌傷 ngã đau, điệt đảo 跌倒 ngã nhào, té nhào.
② Ðiệt đãng 跌蕩 sấc lấc, không giữ phép tắc.
③ Trong bài văn, đoạn nào cố ý đè nén đi gọi là điệt.
④ Sai lầm.
⑤ Đi mau. Ta quen đọc là chữ trật.
② Ðiệt đãng 跌蕩 sấc lấc, không giữ phép tắc.
③ Trong bài văn, đoạn nào cố ý đè nén đi gọi là điệt.
④ Sai lầm.
⑤ Đi mau. Ta quen đọc là chữ trật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngã: 他跌傷了 Anh ấy ngã bị thương rồi;
② Sụt (giá), mất (giá).【跌價】điệt giá [diejià] Sụt giá, mất giá;
③ (văn) Đoạn nén xuống của bài văn;
④ (văn) Sai lầm;
⑤ (văn) Đi mau.
② Sụt (giá), mất (giá).【跌價】điệt giá [diejià] Sụt giá, mất giá;
③ (văn) Đoạn nén xuống của bài văn;
④ (văn) Sai lầm;
⑤ (văn) Đi mau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngã xuống — Vấp ngã — Quá độ. Sai lầm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to drop
(2) to fall
(3) to tumble
(4) Taiwan pr. [die2]
(2) to fall
(3) to tumble
(4) Taiwan pr. [die2]
Từ ghép 57
bào diē 暴跌 • dà diē 大跌 • dà diē shì 大跌市 • diē dǎ sǔn shāng 跌打损伤 • diē dǎ sǔn shāng 跌打損傷 • diē dǎ yào 跌打药 • diē dǎ yào 跌打藥 • diē dàng 跌宕 • diē dàng 跌荡 • diē dàng 跌蕩 • diē dàng zhāo zhāng 跌宕昭彰 • diē dǎo 跌倒 • diē diē pá pá 跌跌爬爬 • diē diē qiàng qiàng 跌跌跄跄 • diē diē qiàng qiàng 跌跌蹌蹌 • diē die zhuàng zhuàng 跌跌撞撞 • diē duàn 跌断 • diē duàn 跌斷 • diē fèn 跌份 • diē fēng 跌風 • diē fēng 跌风 • diē fú 跌幅 • diē jià 跌价 • diē jià 跌價 • diē jiāo 跌交 • diē jiāo 跌跤 • diē jiǎo chuí xiōng 跌脚捶胸 • diē jiǎo chuí xiōng 跌腳捶胸 • diē jìn 跌进 • diē jìn 跌進 • diē luò 跌落 • diē pò yǎn jìng 跌破眼鏡 • diē pò yǎn jìng 跌破眼镜 • diē pū 跌扑 • diē pū 跌撲 • diē shì 跌市 • diē shuǐ 跌水 • diē tíng bǎn 跌停板 • diē yǎn jìng 跌眼鏡 • diē yǎn jìng 跌眼镜 • diē zhì 跌至 • diē zhì gǔ dǐ 跌至谷底 • diē zú 跌足 • dǒu diē 陡跌 • huí diē 回跌 • kuáng diē 狂跌 • měng diē 猛跌 • pū diē 扑跌 • pū diē 撲跌 • shuāi diē 摔跌 • xià diē 下跌 • xù diē 續跌 • xù diē 续跌 • zhǎng diē 涨跌 • zhǎng diē 漲跌 • zhǎng diē fú xiàn zhì 涨跌幅限制 • zhǎng diē fú xiàn zhì 漲跌幅限制
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã, té. ◎Như: “điệt thương” 跌傷 ngã đau, “thiên vũ lộ hoạt, tiểu tâm điệt đảo” 天雨路滑, 小心跌倒 trời mưa đường trơn, coi chừng ngã.
2. (Động) Sụt giá, xuống giá. ◎Như: “vật giá điệt liễu bất thiểu” 物價跌了不少 vật giá xuống khá nhiều.
3. (Động) Giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
4. (Tính) Đè nén (cách hành văn). ◎Như: “điệt đãng” 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương).
5. (Danh) Sai lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nghiệm vô hữu sai điệt” 驗無有差跌 (Luật lịch trung 律歷中) Xét ra không có gì sai lầm.
6. § Ta quen đọc là “trật”.
2. (Động) Sụt giá, xuống giá. ◎Như: “vật giá điệt liễu bất thiểu” 物價跌了不少 vật giá xuống khá nhiều.
3. (Động) Giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
4. (Tính) Đè nén (cách hành văn). ◎Như: “điệt đãng” 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương).
5. (Danh) Sai lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nghiệm vô hữu sai điệt” 驗無有差跌 (Luật lịch trung 律歷中) Xét ra không có gì sai lầm.
6. § Ta quen đọc là “trật”.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã, té. ◎Như: “điệt thương” 跌傷 ngã đau, “thiên vũ lộ hoạt, tiểu tâm điệt đảo” 天雨路滑, 小心跌倒 trời mưa đường trơn, coi chừng ngã.
2. (Động) Sụt giá, xuống giá. ◎Như: “vật giá điệt liễu bất thiểu” 物價跌了不少 vật giá xuống khá nhiều.
3. (Động) Giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
4. (Tính) Đè nén (cách hành văn). ◎Như: “điệt đãng” 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương).
5. (Danh) Sai lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nghiệm vô hữu sai điệt” 驗無有差跌 (Luật lịch trung 律歷中) Xét ra không có gì sai lầm.
6. § Ta quen đọc là “trật”.
2. (Động) Sụt giá, xuống giá. ◎Như: “vật giá điệt liễu bất thiểu” 物價跌了不少 vật giá xuống khá nhiều.
3. (Động) Giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
4. (Tính) Đè nén (cách hành văn). ◎Như: “điệt đãng” 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương).
5. (Danh) Sai lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nghiệm vô hữu sai điệt” 驗無有差跌 (Luật lịch trung 律歷中) Xét ra không có gì sai lầm.
6. § Ta quen đọc là “trật”.