Có 1 kết quả:
tuó ㄊㄨㄛˊ
Tổng nét: 12
Bộ: zú 足 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊它
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶丶フノフ
Thương Hiệt: RMJP (口一十心)
Unicode: U+8DCE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đà
Âm Nôm: đà
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): つまず.く (tsumazu.ku)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to4
Âm Nôm: đà
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): つまず.く (tsumazu.ku)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký Lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎 (Đỗ Phủ)
• Canh Tuất trừ tịch - 庚戌除夕 (Phạm Đình Hổ)
• Dao ức Sài Sơn cố lý - 遙憶柴山故里 (Phan Huy Ích)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Lục thập tự thọ - 六十自壽 (Nguyễn Long Cát)
• Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田滄海 (Diêm Túc)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Đào Hàn)
• Canh Tuất trừ tịch - 庚戌除夕 (Phạm Đình Hổ)
• Dao ức Sài Sơn cố lý - 遙憶柴山故里 (Phan Huy Ích)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Lục thập tự thọ - 六十自壽 (Nguyễn Long Cát)
• Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田滄海 (Diêm Túc)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Đào Hàn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vấp chân, sẩy chân, trượt chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Tha đà” 蹉跎 lần lữa, lỡ thời. ◎Như: “tha đà tuế nguyệt” 蹉跎歲月 lần lữa năm tháng, nói kẻ không cố gắng, cứ lần lữa ngày qua tháng lại không làm được việc gì vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tha đà 蹉跎 lần lữa, lỡ thời. Như tha đà tuế nguyệt 蹉跎歲月 lần lữa năm tháng, nói kẻ không cố gắng, cứ lần lữa ngày qua tháng lại không làm được việc gì vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 蹉跎 [cuotuó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Sa đà, vần Đà.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stumble
(2) to waste time
(2) to waste time
Từ ghép 3