Có 1 kết quả:
jiā ㄐㄧㄚ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngồi bắt chéo chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Già phu” 跏趺. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kết già phu tọa” 結跏趺坐 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Ngồi xếp bằng. § Ghi chú: Kết già phu tọa (tiếng Phạn "padmāsana") được xem là cách ngồi thích hợp nhất để tọa thiền. Phật và các vị Bồ Tát thường được trình bày dưới dạng Kết già phu tọa trong tranh tượng. Theo thế ngồi này, hai chân chéo nhau, chân phải nằm trên bắp vế trái, chân trái nằm trên bắp vế phải. Lưng đứng thẳng và hai bàn tay nằm chồng ngửa lên nhau trên gót chân. (Từ Điển Phật Học, www.daouyen.com)
Từ điển Thiều Chửu
① Già phu 跏趺. Xem chữ phu 趺.
Từ điển Trần Văn Chánh
【跏趺】già phu [jiafu] Ngồi xếp bằng.
Từ điển Trung-Anh
to sit cross-legged
Từ ghép 3