Có 3 kết quả:
bó ㄅㄛˊ • páo ㄆㄠˊ • pǎo ㄆㄠˇ
Tổng nét: 12
Bộ: zú 足 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊包
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
Thương Hiệt: RMPRU (口一心口山)
Unicode: U+8DD1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bào
Âm Nôm: bão
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ビョウ (byō), ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): だく (daku), あが.く (aga.ku)
Âm Quảng Đông: paau2, paau4
Âm Nôm: bão
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ビョウ (byō), ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): だく (daku), あが.く (aga.ku)
Âm Quảng Đông: paau2, paau4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh báo (Thập nhất nguyệt thập nhị nhật) - 警報(十一月十二日) (Hồ Chí Minh)
• Lỗ đình cảm phú - 虜廷感賦 (Triệu Diên Thọ)
• Tha tưởng đào - 他想逃 (Hồ Chí Minh)
• Lỗ đình cảm phú - 虜廷感賦 (Triệu Diên Thọ)
• Tha tưởng đào - 他想逃 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy. ◎Như: “trường đồ bôn bào” 長途奔跑 chạy mau trên đường dài. ◇Tây du kí 西遊記: “Na tiểu yêu thính thuyết, tật mang bào nhập động lí” 那小妖聽說, 疾忙跑入洞裏 (Đệ nhị hồi) Con tiểu yêu đó nghe nói, vội vàng chạy mau vào trong động.
2. (Động) Chạy trốn, chạy thoát. ◎Như: “bào điệu” 跑掉 chạy thoát.
3. (Động) Đi, đến. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngã môn đô thị Tề Hà huyện nhân, bào đáo giá tỉnh lí” 我們都是齊河縣人, 跑到這省裡 (Đệ nhị thập hồi) Chúng tôi đều là người huyện Tề Hà, đi đến tỉnh này.
4. (Động) Bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí). ◎Như: “phong bả ngã đích mạo tử xuy bào liễu” 風把我的帽子吹跑了 gió thổi bay cái mũ của tôi.
5. (Động) Chạy công việc. ◎Như: “bào sanh ý” 跑生意 chạy vạy buôn bán, chạy hàng, “bào đan bang” 跑單幫 buôn chuyến.
6. (Động) Gặp vận may.
7. (Động) Cào, bới (động vật dùng chân đào đất). § Cũng như “bào” 刨. ◇Lâm An tân chí 臨安新志: “Thị dạ nhị hổ bào địa tác huyệt, tuyền thủy dũng xuất” 是夜二虎跑地作穴, 泉水涌出 Đêm đó hai con cọp đào đất làm hang, nước suối vọt ra.
2. (Động) Chạy trốn, chạy thoát. ◎Như: “bào điệu” 跑掉 chạy thoát.
3. (Động) Đi, đến. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngã môn đô thị Tề Hà huyện nhân, bào đáo giá tỉnh lí” 我們都是齊河縣人, 跑到這省裡 (Đệ nhị thập hồi) Chúng tôi đều là người huyện Tề Hà, đi đến tỉnh này.
4. (Động) Bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí). ◎Như: “phong bả ngã đích mạo tử xuy bào liễu” 風把我的帽子吹跑了 gió thổi bay cái mũ của tôi.
5. (Động) Chạy công việc. ◎Như: “bào sanh ý” 跑生意 chạy vạy buôn bán, chạy hàng, “bào đan bang” 跑單幫 buôn chuyến.
6. (Động) Gặp vận may.
7. (Động) Cào, bới (động vật dùng chân đào đất). § Cũng như “bào” 刨. ◇Lâm An tân chí 臨安新志: “Thị dạ nhị hổ bào địa tác huyệt, tuyền thủy dũng xuất” 是夜二虎跑地作穴, 泉水涌出 Đêm đó hai con cọp đào đất làm hang, nước suối vọt ra.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy. ◎Như: “trường đồ bôn bào” 長途奔跑 chạy mau trên đường dài. ◇Tây du kí 西遊記: “Na tiểu yêu thính thuyết, tật mang bào nhập động lí” 那小妖聽說, 疾忙跑入洞裏 (Đệ nhị hồi) Con tiểu yêu đó nghe nói, vội vàng chạy mau vào trong động.
2. (Động) Chạy trốn, chạy thoát. ◎Như: “bào điệu” 跑掉 chạy thoát.
3. (Động) Đi, đến. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngã môn đô thị Tề Hà huyện nhân, bào đáo giá tỉnh lí” 我們都是齊河縣人, 跑到這省裡 (Đệ nhị thập hồi) Chúng tôi đều là người huyện Tề Hà, đi đến tỉnh này.
4. (Động) Bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí). ◎Như: “phong bả ngã đích mạo tử xuy bào liễu” 風把我的帽子吹跑了 gió thổi bay cái mũ của tôi.
5. (Động) Chạy công việc. ◎Như: “bào sanh ý” 跑生意 chạy vạy buôn bán, chạy hàng, “bào đan bang” 跑單幫 buôn chuyến.
6. (Động) Gặp vận may.
7. (Động) Cào, bới (động vật dùng chân đào đất). § Cũng như “bào” 刨. ◇Lâm An tân chí 臨安新志: “Thị dạ nhị hổ bào địa tác huyệt, tuyền thủy dũng xuất” 是夜二虎跑地作穴, 泉水涌出 Đêm đó hai con cọp đào đất làm hang, nước suối vọt ra.
2. (Động) Chạy trốn, chạy thoát. ◎Như: “bào điệu” 跑掉 chạy thoát.
3. (Động) Đi, đến. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngã môn đô thị Tề Hà huyện nhân, bào đáo giá tỉnh lí” 我們都是齊河縣人, 跑到這省裡 (Đệ nhị thập hồi) Chúng tôi đều là người huyện Tề Hà, đi đến tỉnh này.
4. (Động) Bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí). ◎Như: “phong bả ngã đích mạo tử xuy bào liễu” 風把我的帽子吹跑了 gió thổi bay cái mũ của tôi.
5. (Động) Chạy công việc. ◎Như: “bào sanh ý” 跑生意 chạy vạy buôn bán, chạy hàng, “bào đan bang” 跑單幫 buôn chuyến.
6. (Động) Gặp vận may.
7. (Động) Cào, bới (động vật dùng chân đào đất). § Cũng như “bào” 刨. ◇Lâm An tân chí 臨安新志: “Thị dạ nhị hổ bào địa tác huyệt, tuyền thủy dũng xuất” 是夜二虎跑地作穴, 泉水涌出 Đêm đó hai con cọp đào đất làm hang, nước suối vọt ra.
Từ điển Trung-Anh
(of an animal) to paw (the ground)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chạy, phi, phóng
2. trốn thoát
2. trốn thoát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy. ◎Như: “trường đồ bôn bào” 長途奔跑 chạy mau trên đường dài. ◇Tây du kí 西遊記: “Na tiểu yêu thính thuyết, tật mang bào nhập động lí” 那小妖聽說, 疾忙跑入洞裏 (Đệ nhị hồi) Con tiểu yêu đó nghe nói, vội vàng chạy mau vào trong động.
2. (Động) Chạy trốn, chạy thoát. ◎Như: “bào điệu” 跑掉 chạy thoát.
3. (Động) Đi, đến. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngã môn đô thị Tề Hà huyện nhân, bào đáo giá tỉnh lí” 我們都是齊河縣人, 跑到這省裡 (Đệ nhị thập hồi) Chúng tôi đều là người huyện Tề Hà, đi đến tỉnh này.
4. (Động) Bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí). ◎Như: “phong bả ngã đích mạo tử xuy bào liễu” 風把我的帽子吹跑了 gió thổi bay cái mũ của tôi.
5. (Động) Chạy công việc. ◎Như: “bào sanh ý” 跑生意 chạy vạy buôn bán, chạy hàng, “bào đan bang” 跑單幫 buôn chuyến.
6. (Động) Gặp vận may.
7. (Động) Cào, bới (động vật dùng chân đào đất). § Cũng như “bào” 刨. ◇Lâm An tân chí 臨安新志: “Thị dạ nhị hổ bào địa tác huyệt, tuyền thủy dũng xuất” 是夜二虎跑地作穴, 泉水涌出 Đêm đó hai con cọp đào đất làm hang, nước suối vọt ra.
2. (Động) Chạy trốn, chạy thoát. ◎Như: “bào điệu” 跑掉 chạy thoát.
3. (Động) Đi, đến. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngã môn đô thị Tề Hà huyện nhân, bào đáo giá tỉnh lí” 我們都是齊河縣人, 跑到這省裡 (Đệ nhị thập hồi) Chúng tôi đều là người huyện Tề Hà, đi đến tỉnh này.
4. (Động) Bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí). ◎Như: “phong bả ngã đích mạo tử xuy bào liễu” 風把我的帽子吹跑了 gió thổi bay cái mũ của tôi.
5. (Động) Chạy công việc. ◎Như: “bào sanh ý” 跑生意 chạy vạy buôn bán, chạy hàng, “bào đan bang” 跑單幫 buôn chuyến.
6. (Động) Gặp vận may.
7. (Động) Cào, bới (động vật dùng chân đào đất). § Cũng như “bào” 刨. ◇Lâm An tân chí 臨安新志: “Thị dạ nhị hổ bào địa tác huyệt, tuyền thủy dũng xuất” 是夜二虎跑地作穴, 泉水涌出 Đêm đó hai con cọp đào đất làm hang, nước suối vọt ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Chạy bon chân. Nhảy cẫng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy: 飛跑 Chạy như bay; 東奔西跑 Chạy ngược chạy xuôi;
② Trốn thoát, chạy thoát, chạy trốn, thoát: 跑不掉 Không chạy thoát; 沒地方跑 Không nơi trốn thoát;
③ Đi làm (một việc gì): 跑材料 Đi mua vật liệu; 跑買 賣 Đi buôn bán; 白跑一場 Đi mất công toi;
④ Hớ, chảy, bay (bốc hơi): 說跑了嘴 Nói hớ; 汽油桶跑油 Thùng xăng bị chảy; 汽油跑了 Xăng đã bốc hơi.
② Trốn thoát, chạy thoát, chạy trốn, thoát: 跑不掉 Không chạy thoát; 沒地方跑 Không nơi trốn thoát;
③ Đi làm (một việc gì): 跑材料 Đi mua vật liệu; 跑買 賣 Đi buôn bán; 白跑一場 Đi mất công toi;
④ Hớ, chảy, bay (bốc hơi): 說跑了嘴 Nói hớ; 汽油桶跑油 Thùng xăng bị chảy; 汽油跑了 Xăng đã bốc hơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạy — Đi thật mau, rảo bước.
Từ điển Trung-Anh
(1) to run
(2) to run away
(3) to escape
(4) to run around (on errands etc)
(5) (of a gas or liquid) to leak or evaporate
(6) (verb complement) away
(7) off
(2) to run away
(3) to escape
(4) to run around (on errands etc)
(5) (of a gas or liquid) to leak or evaporate
(6) (verb complement) away
(7) off
Từ ghép 118
bái pǎo yī tàng 白跑一趟 • bǎi mǐ sài pǎo 百米賽跑 • bǎi mǐ sài pǎo 百米赛跑 • bēn pǎo 奔跑 • cháng pǎo 長跑 • cháng pǎo 长跑 • cháng pǎo yùn dòng yuán 長跑運動員 • cháng pǎo yùn dòng yuán 长跑运动员 • chāo jí pǎo chē 超級跑車 • chāo jí pǎo chē 超级跑车 • chāo pǎo 超跑 • dǎ pǎo 打跑 • dōng bēn xī pǎo 东奔西跑 • dōng bēn xī pǎo 東奔西跑 • duǎn pǎo 短跑 • fēi pǎo 飛跑 • fēi pǎo 飞跑 • gǎn pǎo 赶跑 • gǎn pǎo 趕跑 • huá chū pǎo dào 滑出跑道 • jiàng luò pǎo dào 降落跑道 • jiē lì sài pǎo 接力賽跑 • jiē lì sài pǎo 接力赛跑 • kōng pǎo yī tàng 空跑一趟 • kuài bù pǎo 快步跑 • kuài pǎo 快跑 • lián bēn dài pǎo 连奔带跑 • lián bēn dài pǎo 連奔帶跑 • lǐng pǎo 領跑 • lǐng pǎo 领跑 • luàn pǎo 乱跑 • luàn pǎo 亂跑 • luò pǎo 落跑 • mǎn zuǐ pǎo huǒ chē 满嘴跑火车 • mǎn zuǐ pǎo huǒ chē 滿嘴跑火車 • mǎn zuǐ pǎo shé tou 满嘴跑舌头 • mǎn zuǐ pǎo shé tou 滿嘴跑舌頭 • màn pǎo 慢跑 • pǎo biàn 跑遍 • pǎo biǎo 跑表 • pǎo biǎo 跑錶 • pǎo bù 跑步 • pǎo bù zhě 跑步者 • pǎo chē 跑車 • pǎo chē 跑车 • pǎo chū 跑出 • pǎo dào 跑道 • pǎo dé liǎo hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑得了和尚,跑不了庙 • pǎo dé liǎo hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑得了和尚,跑不了廟 • pǎo diàn 跑电 • pǎo diàn 跑電 • pǎo diào 跑掉 • pǎo diào 跑調 • pǎo diào 跑调 • pǎo dù 跑肚 • pǎo fǎ 跑法 • pǎo jiāng hú 跑江湖 • pǎo jǐng bào 跑警報 • pǎo jǐng bào 跑警报 • pǎo kù 跑酷 • pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑了和尚,跑不了庙 • pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑了和尚,跑不了廟 • pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo sì 跑了和尚,跑不了寺 • pǎo lěi 跑垒 • pǎo lěi 跑壘 • pǎo lěi yuán 跑垒员 • pǎo lěi yuán 跑壘員 • pǎo lóng tào 跑龍套 • pǎo lóng tào 跑龙套 • pǎo mǎ 跑馬 • pǎo mǎ 跑马 • pǎo mǎ quān dì 跑馬圈地 • pǎo mǎ quān dì 跑马圈地 • pǎo mǎ tīng 跑馬廳 • pǎo mǎ tīng 跑马厅 • pǎo pǎo diān diān 跑跑顛顛 • pǎo pǎo diān diān 跑跑颠颠 • pǎo piào 跑票 • pǎo shénr 跑神儿 • pǎo shénr 跑神兒 • pǎo táng 跑堂 • pǎo tángr de 跑堂儿的 • pǎo tángr de 跑堂兒的 • pǎo tí 跑題 • pǎo tí 跑题 • pǎo tuǐ 跑腿 • pǎo tuǐ zi 跑腿子 • pǎo tuǐr 跑腿儿 • pǎo tuǐr 跑腿兒 • pǎo wèi 跑味 • pǎo wèir 跑味儿 • pǎo wèir 跑味兒 • pǎo xié 跑鞋 • pǎo zǒu 跑走 • qǐ pǎo 起跑 • qǐ pǎo xiàn 起跑線 • qǐ pǎo xiàn 起跑线 • qiǎng pǎo 抢跑 • qiǎng pǎo 搶跑 • sài pǎo 賽跑 • sài pǎo 赛跑 • sù jiāo pǎo dào 塑胶跑道 • sù jiāo pǎo dào 塑膠跑道 • táo pǎo 逃跑 • xià pǎo 吓跑 • xià pǎo 嚇跑 • yìng dǐng pǎo chē 硬頂跑車 • yìng dǐng pǎo chē 硬顶跑车 • yòu yào mǎr pǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要馬兒跑,又要馬兒不吃草 • yòu yào mǎr pǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要马儿跑,又要马儿不吃草 • yǔ shí jiān sài pǎo 与时间赛跑 • yǔ shí jiān sài pǎo 與時間賽跑 • yuè yě pǎo 越野跑 • yuè yě sài pǎo 越野賽跑 • yuè yě sài pǎo 越野赛跑 • zhōng cháng pǎo 中長跑 • zhōng cháng pǎo 中长跑 • zhù pǎo 助跑