Có 3 kết quả:
bì ㄅㄧˋ • bǒ ㄅㄛˇ • pō ㄆㄛ
Tổng nét: 12
Bộ: zú 足 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊皮
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フノ丨フ丶
Thương Hiệt: RMDHE (口一木竹水)
Unicode: U+8DDB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bả, bí
Âm Nôm: bả
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): びっこ (bi'ko), ちんば (chin ba)
Âm Hàn: 파, 피
Âm Quảng Đông: bai1, bei3, bo2
Âm Nôm: bả
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): びっこ (bi'ko), ちんば (chin ba)
Âm Hàn: 파, 피
Âm Quảng Đông: bai1, bei3, bo2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Hàm tiếu hoa - 含笑花 (Thi Nghi Sinh)
• Thưởng xuân - 賞春 (Nguyễn Đức Đạt)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Hàm tiếu hoa - 含笑花 (Thi Nghi Sinh)
• Thưởng xuân - 賞春 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chân có tật, đi khập khiễng. ◎Như: “bả cước” 跛腳 chân khập khiễng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” 那僧則癩頭跣腳, 那道則跛足蓬頭, 瘋瘋癲癲, 揮霍談笑而至 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.
2. Một âm là “bí”. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Lễ Kí 禮記: “Du vô cứ, lập vô bí” 遊毋倨, 立毋跛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.
2. Một âm là “bí”. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Lễ Kí 禮記: “Du vô cứ, lập vô bí” 遊毋倨, 立毋跛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.
Từ điển Thiều Chửu
① Què, một chân khô đét không đi được.
② Chân có tật, đi khập khiễng. Một âm là bí: kiễng chân.
② Chân có tật, đi khập khiễng. Một âm là bí: kiễng chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Què, thọt, khập khiễng: 一顛一跛 Khập khà khập khiễng, đi cà nhắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghiêng một bên, không ngay ngắn, đứng một chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thọt chân. Có tật một chân — Một âm khác là Bí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiễng chân lên — Một âm khác là Bả.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
què chân, thọt chân
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chân có tật, đi khập khiễng. ◎Như: “bả cước” 跛腳 chân khập khiễng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” 那僧則癩頭跣腳, 那道則跛足蓬頭, 瘋瘋癲癲, 揮霍談笑而至 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.
2. Một âm là “bí”. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Lễ Kí 禮記: “Du vô cứ, lập vô bí” 遊毋倨, 立毋跛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.
2. Một âm là “bí”. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Lễ Kí 禮記: “Du vô cứ, lập vô bí” 遊毋倨, 立毋跛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.
Từ điển Trung-Anh
(1) to limp
(2) lame
(3) crippled
(2) lame
(3) crippled
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chân có tật, đi khập khiễng. ◎Như: “bả cước” 跛腳 chân khập khiễng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” 那僧則癩頭跣腳, 那道則跛足蓬頭, 瘋瘋癲癲, 揮霍談笑而至 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.
2. Một âm là “bí”. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Lễ Kí 禮記: “Du vô cứ, lập vô bí” 遊毋倨, 立毋跛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.
2. Một âm là “bí”. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Lễ Kí 禮記: “Du vô cứ, lập vô bí” 遊毋倨, 立毋跛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đi chớ nghênh ngang, đứng đừng nghiêng lệch.