Có 1 kết quả:
jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 11
Bộ: zú 足 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊巨
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一フ一フ
Thương Hiệt: RMSS (口一尸尸)
Unicode: U+8DDD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cự
Âm Nôm: cự, cựa
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): へだ.たる (heda.taru), けづめ (kezume)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi6, keoi5
Âm Nôm: cự, cựa
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): へだ.たる (heda.taru), けづめ (kezume)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi6, keoi5
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Hoàng hĩ 5 - 皇矣 5 (Khổng Tử)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Quan đẩu kê - 觀斗雞 (Ngô Thì Hoàng)
• Quan đấu kê ngẫu tác - 觀鬥雞偶作 (Hàn Ốc)
• Quốc Tử Giám song khổng tước - 國子監雙孔雀 (Nguyễn Quý Đức)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Tô Triệt)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Hoàng hĩ 5 - 皇矣 5 (Khổng Tử)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Quan đẩu kê - 觀斗雞 (Ngô Thì Hoàng)
• Quan đấu kê ngẫu tác - 觀鬥雞偶作 (Hàn Ốc)
• Quốc Tử Giám song khổng tước - 國子監雙孔雀 (Nguyễn Quý Đức)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Tô Triệt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khoảng cách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cựa (gà, trĩ...). ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thư kê hóa vi hùng, bất minh vô cự” 雌雞化為雄, 不鳴無距 (Ngũ hành nhất) Gà mái hóa gà trống, (mà) không gáy không có cựa.
2. (Danh) Phiếm chỉ chân. ◇Trương Giản Chi 張柬之: “Nam quốc đa giai nhân, Mạc nhược đại đê nữ. Ngọc sàng thúy vũ trướng, Bảo miệt liên hoa cự” 南國多佳人, 莫若大堤女. 玉床翠羽帳, 寶襪蓮花距 (Đại đê khúc 大堤曲).
3. (Danh) Cột, trụ. § Vì cột trụ cách nhau một khoảng cách nhất định, nên gọi như vậy. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Chu thiết thạch cự thập bát, như bi chi trạng, khứ đàn nhị bộ, kì hạ thạch phụ nhập địa sổ xích” 周設石距十八, 如碑之狀, 去壇二步, 其下石跗入地數尺 (Lễ nghi chí nhất 禮儀志一).
4. (Động) Cách nhau. ◎Như: “tương cự tam thốn” 相距三寸 cách nhau ba tấc. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cự kì viện đông ngũ lí” 距其院東五里 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách (thiền) viện đó năm dặm về phía đông.
5. (Động) Chống cự. § Thông “cự” 拒. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảm cự đại bang” 敢距大邦 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Dám chống nước lớn.
6. (Động) Đến, tới. ◇Thư Kinh 書經: “Dư quyết cửu xuyên, cự tứ hải” 予决九川, 距四海 (Ích tắc 益稷) Ta khơi chín sông cho đến bốn bể.
7. (Tính) Lớn. § Thông “cự” 巨. ◎Như: “cự thạch” 距石 đá lớn.
2. (Danh) Phiếm chỉ chân. ◇Trương Giản Chi 張柬之: “Nam quốc đa giai nhân, Mạc nhược đại đê nữ. Ngọc sàng thúy vũ trướng, Bảo miệt liên hoa cự” 南國多佳人, 莫若大堤女. 玉床翠羽帳, 寶襪蓮花距 (Đại đê khúc 大堤曲).
3. (Danh) Cột, trụ. § Vì cột trụ cách nhau một khoảng cách nhất định, nên gọi như vậy. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Chu thiết thạch cự thập bát, như bi chi trạng, khứ đàn nhị bộ, kì hạ thạch phụ nhập địa sổ xích” 周設石距十八, 如碑之狀, 去壇二步, 其下石跗入地數尺 (Lễ nghi chí nhất 禮儀志一).
4. (Động) Cách nhau. ◎Như: “tương cự tam thốn” 相距三寸 cách nhau ba tấc. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cự kì viện đông ngũ lí” 距其院東五里 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách (thiền) viện đó năm dặm về phía đông.
5. (Động) Chống cự. § Thông “cự” 拒. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảm cự đại bang” 敢距大邦 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Dám chống nước lớn.
6. (Động) Đến, tới. ◇Thư Kinh 書經: “Dư quyết cửu xuyên, cự tứ hải” 予决九川, 距四海 (Ích tắc 益稷) Ta khơi chín sông cho đến bốn bể.
7. (Tính) Lớn. § Thông “cự” 巨. ◎Như: “cự thạch” 距石 đá lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cựa gà.
② Khoảng cách nhau. Như tương cự tam thốn 相距三寸 chỗ cùng cách nhau ba tấc.
③ Chống cự, cùng nghĩa với chữ 拒.
④ Lớn.
⑤ Đến.
② Khoảng cách nhau. Như tương cự tam thốn 相距三寸 chỗ cùng cách nhau ba tấc.
③ Chống cự, cùng nghĩa với chữ 拒.
④ Lớn.
⑤ Đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cách: 相距不遠 Cách nhau không xa; 距今數日 Cách đây ít ngày;
② Khoảng cách: 等距 Khoảng cách đều nhau; 株距 Khoảng cách giữa hai cây (khóm) lúa hoặc ngô v.v.
③ (động) Cựa gà;
④ (văn) Chống cự (dùng như 拒, bộ 扌);
⑤ (văn) Lớn;
⑥ (văn) Đến.
② Khoảng cách: 等距 Khoảng cách đều nhau; 株距 Khoảng cách giữa hai cây (khóm) lúa hoặc ngô v.v.
③ (động) Cựa gà;
④ (văn) Chống cự (dùng như 拒, bộ 扌);
⑤ (văn) Lớn;
⑥ (văn) Đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cựa gà — Cách xa.
Từ điển Trung-Anh
(1) at a distance of
(2) distance
(3) to be apart
(2) distance
(3) to be apart
Từ ghép 62
biàn jiāo jù jìng tóu 变焦距镜头 • biàn jiāo jù jìng tóu 變焦距鏡頭 • cè jù yí 测距仪 • cè jù yí 測距儀 • chā jù 差距 • cháng jù lí 長距離 • cháng jù lí 长距离 • cháng jù lí bǐ sài 長距離比賽 • cháng jù lí bǐ sài 长距离比赛 • chāo jù zuò yòng 超距作用 • chuán shū jù lí 传输距离 • chuán shū jù lí 傳輸距離 • chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飛機 • chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飞机 • děng jù 等距 • duǎn jù lí 短距离 • duǎn jù lí 短距離 • duǎn jù qǐ luò fēi jī 短距起落飛機 • duǎn jù qǐ luò fēi jī 短距起落飞机 • guǐ jù 軌距 • guǐ jù 轨距 • háng jù 行距 • jí jù 級距 • jí jù 级距 • jiāo jù 焦距 • jié jù 截距 • jìn jù lí 近距离 • jìn jù lí 近距離 • jù chì mài jī 距翅麥雞 • jù chì mài jī 距翅麦鸡 • jù jiǎo 距角 • jù jīn 距今 • jù lí 距离 • jù lí 距離 • jù zhuàng pí céng 距状皮层 • jù zhuàng pí céng 距狀皮層 • liǎng xìng chā jù 两性差距 • liǎng xìng chā jù 兩性差距 • líng jù lí 零距离 • líng jù lí 零距離 • lún jù 輪距 • lún jù 轮距 • luó jù 螺距 • miǎo chā jù 秒差距 • piān chā jù lí 偏差距离 • piān chā jù lí 偏差距離 • pín fù chā jù 貧富差距 • pín fù chā jù 贫富差距 • shì jù 視距 • shì jù 视距 • xiāng jù 相距 • yǎn jù kuān 眼距宽 • yǎn jù kuān 眼距寬 • yuǎn jù lí 远距离 • yuǎn jù lí 遠距離 • yuǎn jù lí jiān shì 远距离监视 • yuǎn jù lí jiān shì 遠距離監視 • zhóu jù 軸距 • zhóu jù 轴距 • zhū jù 株距 • zhuàn jù 轉距 • zhuàn jù 转距