Có 1 kết quả:

gēn ㄍㄣ
Âm Quan thoại: gēn ㄍㄣ
Tổng nét: 13
Bộ: zú 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
Thương Hiệt: RMAV (口一日女)
Unicode: U+8DDF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: căn, cân, ngân
Âm Nôm: cân, ngân
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): くび.す (kubi.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gan1

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

gēn ㄍㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gót chân
2. đi theo chân
3. với, và
4. như, giống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gót chân. ◎Như: “cước hậu cân” gót chân. ◇Tiêu Cám : “Đầu dưỡng tao cân, vô ích ư tật” , (Dịch lâm , Kiển chi cách ).
2. (Danh) Gót, đế hoặc phần sau (giày, dép, đồ vật...). ◎Như: “cao cân hài” giày cao gót.
3. (Động) Đi theo, theo chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thị thì Tào Tháo tự cân Hoàng Phủ Tung thảo Trương Lương” (Đệ nhị hồi) Bấy giờ Tào Tháo đang theo Hoàng Phủ Tung đánh Trương Lương.
4. (Động) Ngày xưa chỉ đày tớ hầu hạ chủ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã Bồi Mính cân Nhị da giá kỉ niên, Nhị da đích tâm sự, ngã một hữu bất tri đạo đích” , , (Đệ tứ tam hồi).
5. (Động) Chỉ con gái lấy chồng. ◇Chu Lập Ba : “Ngã môn nha đầu na thì tài thập lục, nhĩ tứ thập tam liễu. Nhĩ khiếu tha cân nhĩ, tha bất nguyện ý” , . , (Bạo phong sậu vũ , Đệ nhất bộ thập nhị).
6. (Động) Sánh, kịp, ngang bằng. ◇Quản Hoa : “Thất thập cửu tuế lão đệ lạp trường thanh điệu thuyết: Khí xa tựu thị bất cân phi cơ khoái nha” 調: (Tỉnh đài thượng ).
7. (Giới) Và, cùng. ◎Như: “ngã cân tha nhất đồng thướng học” tôi và nó cùng đi học.
8. (Giới) Hướng về, đối. ◎Như: “nhĩ cân thùy thuyết thoại” anh nói chuyện với ai.
9. § Ta quen đọc là “ngân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Gót chân.
② Đi theo chân.
③ Ta quen đọc là chữ ngân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gót (chân): Gót chân; Giày cao gót;
② Theo chân: Anh ấy chạy nhanh quá, tôi theo không kịp;
③ Với: Tôi cùng làm việc với anh ấy; Tôi đã nói với anh ấy rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gót chân — Đi theo — Và. Với.

Từ điển Trung-Anh

(1) heel
(2) to follow closely
(3) to go with
(4) (of a woman) to marry sb
(5) with
(6) compared with
(7) to
(8) towards
(9) and (joining two nouns)

Từ ghép 70

Bǎi yóu Jiǎo gēn zhī zhōu 柏油脚跟之州Bǎi yóu Jiǎo gēn zhī zhōu 柏油腳跟之州cí gēn yǔ 詞跟語cí gēn yǔ 词跟语dǎ gēn tou 打跟头dǎ gēn tou 打跟頭fān gēn dǒu 翻跟斗fān gēn tou 翻跟头fān gēn tou 翻跟頭gāo gēn xié 高跟鞋gēn bān 跟班gēn bāo 跟包gēn bu shàng 跟不上gēn chāi 跟差gēn cóng 跟从gēn cóng 跟從gēn fēng 跟風gēn fēng 跟风gēn jiàn 跟腱gēn jiǎo 跟脚gēn jiǎo 跟腳gēn jìn 跟进gēn jìn 跟進gēn pāi 跟拍gēn pì chóng 跟屁虫gēn pì chóng 跟屁蟲gēn pì gu 跟屁股gēn qián 跟前gēn qian 跟前gēn rén 跟人gēn shàng 跟上gēn shǒu 跟手gēn suí 跟随gēn suí 跟隨gēn tou 跟头gēn tou 跟頭gēn tou chóng 跟头虫gēn tou chóng 跟頭蟲gēn zhe 跟着gēn zhe 跟著gēn zhù 跟注gēn zōng 跟踪gēn zōng 跟蹤gēn zōng kuáng 跟踪狂gēn zōng kuáng 跟蹤狂hǎo nán bù gēn nǚ dòu 好男不跟女斗hǎo nán bù gēn nǚ dòu 好男不跟女鬥jiǎo gēn 脚跟jiǎo gēn 腳跟jiǎo gēn jiǎo 脚跟脚jiǎo gēn jiǎo 腳跟腳jiǎo hòu gēn 脚后跟jiǎo hòu gēn 腳後跟jǐn gēn 紧跟jǐn gēn 緊跟nǎr gēn nǎr 哪儿跟哪儿nǎr gēn nǎr 哪兒跟哪兒niè gēn 蹑跟niè gēn 躡跟niè jiǎo gēn 蹑脚跟niè jiǎo gēn 躡腳跟shuāi gēn tou 摔跟头shuāi gēn tou 摔跟頭xié gēn 鞋跟zāi gēn tou 栽跟头zāi gēn tou 栽跟頭zhàn wěn jiǎo gēn 站稳脚跟zhàn wěn jiǎo gēn 站穩腳跟zhē gēn tou 折跟头zhē gēn tou 折跟頭